Giáo án Toán (ôn tập) lớp 1 tuần 23, 24

TOÁN (ôn)

Tiết 1

I. MỤC TIÊU :

1/ Kiến thức : Củng cố lại các kiến thức đã học.

2/ Kĩ năng : Thực hành một số bài tập.

3/ Thái độ : Giáo dục HS tính nhanh nhẹn, chính xác.

II. CHUẨN BỊ :

1/ Giáo viên : Bảng cài, số, thước, phấn màu.

2/ Học sinh : Vở phụ đạo, bảng con, bộ thực hành.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG ÔN :

1/ Khởi động : Hát “Quê hương tươi đẹp”

 

doc4 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1540 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán (ôn tập) lớp 1 tuần 23, 24, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN (ôn) Tiết 1 I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : Củng cố lại các kiến thức đã học. 2/ Kĩ năng : Thực hành một số bài tập. 3/ Thái độ : Giáo dục HS tính nhanh nhẹn, chính xác. II. CHUẨN BỊ : 1/ Giáo viên : Bảng cài, số, thước, phấn màu. 2/ Học sinh : Vở phụ đạo, bảng con, bộ thực hành. III. CÁC HOẠT ĐỘNG ÔN : 1/ Khởi động : Hát “Quê hương tươi đẹp” 2/ Kiểm tra bài cũ : 3/ Bài mới : Ôn tập. Hoạt động của GIÁO VIÊN Hoạt động của HỌC SINH Phương pháp ĐDDH * Bài 1 : Viết (theo mẫu) Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị. Số 20 gồm . . . chục và . . . đơn vị. Số 30 gồm . . . chục và . . . đơn vị. Số 40 gồm . . . chục và . . . đơn vị. Số 50 gồm 5 chục và 0 . . . . . . Số 60 gồm 6 . . . . . . . . . . . . . . . . Số 70 gồm 7 chục và 0 . . . . . . Số 80 gồm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số 90 gồm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . * Bài 2 : Điền dấu > ; < ; = 10 . . . . 20 40 . . . . 20 30 . . . . 30 40 . . . . 70 80 . . . . 90 50 . . . . 70 90 . . . . 80 70 . . . . 80 * Bài 3 : a/ Khoanh vào số bé nhất : 40 ; 70 ; 20 ; 50 ; 90 a/ Khoanh vào số lớn nhất : 10 ; 60 ; 40 ; 80 ; 30 * Bài 4 : Điền số tròn chục vào ô vuông 20 < < 40 40 < < 60 60 < < 90 30 < < 70 - Đặt tính rồi tính - Đọc kết quả. - Sửa sai. - Tính rồi nêu kết quả. - Nhận xét. - HS chọn và khoanh tròn 20 80 Làm vào vở, nêu kết quả Thực hành. Luyện tập. Thực hành Động não 4/ Hoạt động nối tiếp : - Trò chơi : Gà gáy. - Nhận xét tiết học. TOÁN (ôn) Tiết 2 I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : HS củng cố lại kiến thức đã học. 2/ Kĩ năng : Luyện tập thành thạo một số bài tập. 3/ Thái độ : Giáo dục HS ham thích học Toán. II. CHUẨN BỊ : 1/ Giáo viên : Bảng cài, số, thước, phấn màu. 2/ Học sinh : Vở phụ đạo, bảng con, bộ thực hành. III. CÁC HOẠT ĐỘNG ÔN : 1/ Khởi động : Hát “Em tập đếm”. 2/ Kiểm tra bài cũ : 3/ Bài mới : Ôn tập. Hoạt động của GIÁO VIÊN Hoạt động của HỌC SINH Phương pháp ĐDDH * Bài 1 : Tính 20 + 30 = . . . . 20 + 40 + 30 = . . . . 40 + 10 = . . . . 30 + 50 + 10 = . . . . 60 + 20 = . . . . 20 + 30 + 20 = . . . . * Bài 2 : Tính (theo mẫu) 10cm + 20cm = 30cm 30cm + 50cm = . . . . . 40cm + 20cm = . . . . . 20cm + 50cm + 10cm = . . . . . 30cm + 20cm + 30cm = . . . . . 40cm + 10cm + 20cm = . . . . . * Bài 3 : Giải bài toán theo tóm tắt sau Đoạn thẳng AB dài : 40cm Đoạn thẳng BC dài : 30cm A B C 40cm 30cm ? cm Đoạn thẳng AC dài : . . . cm ? Bài giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Đặt tính rồi tính - Nhận xét. - Tính rồi nêu kết quả. - Sửa sai. - Nêu các bước giải toán - Làm vào vở - Nêu bài giải Thực hành. Luyện tập. Thực hành Trình bày 4/ Hoạt động nối tiếp : - Trò chơi : Tập làm nhanh. - Nhận xét tiết học. GDNGLL Tiết 23 : Quyền trẻ em (Chủ đề 4) TOÁN (ôn) Tiết 1 I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : Củng cố lại các kiến thức đã học. 2/ Kĩ năng : Thực hành một số bài tập. 3/ Thái độ : Giáo dục HS tính nhanh nhẹn, chính xác. II. CHUẨN BỊ : 1/ Giáo viên : Bảng cài, số, thước, phấn màu. 2/ Học sinh : Vở phụ đạo, bảng con, bộ thực hành. III. CÁC HOẠT ĐỘNG ÔN : 1/ Khởi động : Hát “Lý cây xanh” 2/ Kiểm tra bài cũ : 3/ Bài mới : Ôn tập. Hoạt động của GIÁO VIÊN Hoạt động của HỌC SINH Phương pháp ĐDDH * Bài 1 : Vẽ đoạn thẳng có độ dài a/ 6 cm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b/ 7 cm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . c/ 8 cm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . d/ 9 cm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . * Bài 2 : a/ Vẽ đoạn thẳng AB dài 4cm A b/ Vẽ đoạn thẳng CD dài 5cm C * Bài 3 : Tính 12 + 3 = . . . . 15 + 2 = . . . . 15 – 3 = . . . . 17 – 2 = . . . . 10 + 4 = . . . . 10 + 9 = . . . . 14 – 4 = . . . . 19 – 9 = . . . . - Vẽ đoạn thẳng. - Nhận xét. - Vẽ đoạn thẳng. - Nhận xét. - Tính rồi nêu kết quả. - Nhận xét. Thực hành. Thực hành. Luyện tập. 4/ Hoạt động nối tiếp : - Trò chơi : Con thỏ. - Nhận xét tiết học. TOÁN (ôn) Tiết 2 I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : Củng cố các kiến thức đã học. 2/ Kĩ năng : Luyện tập thành thạo một số bài tập. 3/ Thái độ : Giáo dục HS ham thích học Toán. II. CHUẨN BỊ : 1/ Giáo viên : Bảng cài, số, thước, phấn màu. 2/ Học sinh : Vở phụ đạo, bảng con, bộ thực hành. III. CÁC HOẠT ĐỘNG ÔN : 1/ Khởi động : Hát “Đồng dao xanh”. 2/ Kiểm tra bài cũ : 3/ Bài mới : Ôn tập. Hoạt động của GIÁO VIÊN Hoạt động của HỌC SINH Phương pháp ĐDDH * Bài 1 : Tính 13 – 2 – 1 = . . . . 19 – 3 – 4 = . . . . 13 – 3 = . . . . 19 – 7 = . . . . 15 – 4 – 1 = . . . . 15 – 1 – 4 = . . . . * Bài 2 : Đàn gà có 14 con gà mái và 3 con gà trống. Hỏi đàn gà có tất cả bao nhiêu con ? Tóm tắt Bài giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . * Bài 3 : Mẹ mua 16 quả cam. Cả nhà đã ăn 6 quả cam. Hỏi còn lại bao nhiêu quả cam ? Tóm tắt Bài giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Tính rồi nêu kết quả. - Sửa sai. - Tính rồi nêu kết quả. - Đọc kết quả. - Sửa sai. - Làm vào vở - Nêu kết quả tính Thực hành. Luyện tập. Thực hành 4/ Hoạt động nối tiếp : - Trò chơi : Gà gáy. - Nhận xét tiết học. GDNGLL Tiết 24 : Quyền trẻ em (Chủ đề 5)

File đính kèm:

  • docGiao an - HANG - TOAN (ON) - Tuan 23-24.doc