I. Mục tiêu:
* Kiến thức: HS nắm được định nghĩa ước chung và bội chung của hai hay nhiều số. Hiểu được khái niệm giao của hai tập hợp.
* Kĩ năng: HS biết tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước , các bội của các số rồi tìm ước chung và bội chung , biết sử dụng kí hiệu giao của hai tập hợp. Biết tìm ước chung, bội chung của một số bài toán đơn giản.
* Thái độ: Qua bài học giáo dục cho HS ý thức học bài.
* Trọng tâm: nắm được định nghĩa ước chung và bội chung, biết tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước , các bội của các số rồi tìm ước chung và bội chung.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ, thước
- HS: Bảng nhóm, bút dạ
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1102 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học kỳ I - Tiết 30: Ước chung và bội chung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Dương Tiến Mạnh
Ngày soạn: 22/10/2012
Ngày dạy: 26/10/2012
Tiết 30 Ước chung và bội chung
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: HS nắm được định nghĩa ước chung và bội chung của hai hay nhiều số. Hiểu được khái niệm giao của hai tập hợp.
* Kĩ năng: HS biết tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước , các bội của các số rồi tìm ước chung và bội chung , biết sử dụng kí hiệu giao của hai tập hợp. Biết tìm ước chung, bội chung của một số bài toán đơn giản.
* Thái độ: Qua bài học giáo dục cho HS ý thức học bài.
* Trọng tâm: nắm được định nghĩa ước chung và bội chung, biết tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước , các bội của các số rồi tìm ước chung và bội chung.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ, thước
- HS: Bảng nhóm, bút dạ
III. Tiến trình bài dạy:
TG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
7’
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HS1: Nêu cách tìm Ước của một số?
Tìm Ư(4); Ư(6); Ư(12)
HS2: Nêu cách tìm bội của một số?
Tìm B(4); B(6); B(3)
GV nhận xét và cho điểm
GV giữ lại hai bài tập đó ở góc bảng.
*Hai HS lên bảng:
HS1: Nêu quy tắc tìm ước rồi làm bài tập:
-HS2: Nêu cách tìm bội của một số rồi làm BT:
8’
3’
Hoạt động 2: Ước chung
GV chỉ vào phần tìm ước của các số trên bảng, dùng phấn mầu với các số giióng nhau trong tập hợp các ước của số 4 và số 6
? Trong tập hợp các ước của 4 và 6 có các số nào giống nhau
*GV: Khi đó ta nói chúng là ước chung của 4 và 6.
Vậy ước chung của hai số là gì ?
GV giới thiệu kí hiệu
ƯC(4;6)={1;2}
Nhấn mạnh:
x ƯC(a;b) nếu a x và b x
*Củng cố làm ?1
GV đưa đề bài trên bảng phụ, y/c HS trả lời miệng
*HS chú ý theo dõi
*HS trả lời: Các số 1; 2 giống nhau
HS phát biểu:…
HS đọc phần đóng khung trong SGK.51
*HS làm ?1 tại chỗ rồi một HS trả lời miệng
3’
? Hãy tìm ƯC(4;6;12)
GV giới thiệu ƯC(a;b;c)
x ƯC(a;b;c) nếu có đk gì ?
HS: ƯƠ(4;6;12)={1;2}
HS: Trả lờiphần đóng khung trong SGK
8’
Hoạt động 3: Bội chung
GV: Dựa vào phần kiểm tra cua HS
? Số nào vừa là bội của 4 vừa là bội của 6
Khi đó ta nói chúng là bội chung của 4 và 6
Vậy thế nào là bội chung của hai hay nhiều số?
GV giới thiệu kí hiệu BC(4;6)
Nhấn mạnh:
x BC(a;b) nếu x a và x b
*Củng cố: Làm ?2
Tìm BC(3;4;6) ở phần kiểm tra bài cũ
*GV giới thiệu BC(a;b;c) như SGK
* Củng cố làm bài 134 SGK.53
GV đưa đề bài trên bảng phụ
*HS theo dõi trả lời:
Các số 0; 12; 24; …
*HS đọc phần đóng khung trong SGK
HS làm ?2 tại chỗ rồi dọc kết quả:
6 BC(3;1) hoặc 6 BC(3;2)
hoặc 6 BC(3;1) hoặc 6 BC(2;1)
*HS trả lời miệng
*HS làm bài 134:
Các câu b;c;g;i điền kí hiệu
5’
10’
Hoạt động 4: Chú ý
GV cho HS quan sát ba tập hợp Ư(4); Ư(6) và ƯC(4;6) như trong SGK
? Tập hợp ƯC(4;6) tạo thành từ những phần tử nào của Ư(4) và Ư(6)
*GV giới thiệu giao của hai tập hợp Ư(4) và Ư(6) và minh hoạ bằng hình vẽ như trong SGK
GV giới thiệu kí hiệu giao của hai tập hợp là
Ư(4) Ư(6) = ƯC(4;6)
*Củng cố: Điền tên một tập hợp vào chỗ “…” thích hợp:
a) a 6 và a 5 thì a …
b) 210 b và 50 b thì b …
c) B(4) … = BC(4;6)
d) Ư(12) Ư(28) = …
e)
A B =
Bài 135: Viết các tập hợp
HS chú ý quan sát
-HS trả lời: phần tử 1;2
*HS làm bài tập, sau đó từng HS lên bảng trình bày
HS làm bài tập 135
1’
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- Học bài, Làm bài tập 135; 136; 137; 138 SGK.53
- Bài tập 169; 170 ; 174 SBT.22
File đính kèm:
- tiet 30.doc