I. Mục tiêu:
* Kiến thức: HS hiểu thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số , thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau.
* Kĩ năng: HS biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố. Biết tìm ƯCLN một cách hợp lí trong từng trường hợp cụ thể, biết tìm ƯC và ƯCLN trong một vài bài toán thực tế đơn giản.
* Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác trong làm toán và trong thực tế.
* Trọng tâm: HS hiểu thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số, HS biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố.
II. Chuẩn bị xủa GV và HS:
- GV: Bảng phụ, thước.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1287 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học kỳ I - Tiết 32: Ước chung lớn nhất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Dương Tiến Mạnh
Ngày soạn: 28/10/2012
Ngày dạy: 1/11/2012
Tiết 32 Ước chung lớn nhất
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: HS hiểu thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số , thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau.
* Kĩ năng: HS biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố. Biết tìm ƯCLN một cách hợp lí trong từng trường hợp cụ thể, biết tìm ƯC và ƯCLN trong một vài bài toán thực tế đơn giản.
* Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác trong làm toán và trong thực tế.
* Trọng tâm: HS hiểu thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số, HS biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố.
II. Chuẩn bị xủa GV và HS:
- GV: Bảng phụ, thước.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ
III. Tiến trình bài dạy:
TG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV: Thế nào là ước chung của hai hay nhiều số ?
cho biết x ƯC(a;b) khi nào ?
Tìm Ư(12); Ư(30); ƯC(12;30)
GV nhận xét và cho điểm
GV dùng phấn mầu với số lớn nhất trong tập hợp ƯC(12;30) và giới thiệu bài mới.
Một HS lên bảng trả lời câu hỏi rồi làm bài tập:
Ư(12) = {1;2;3;4;6;12}
Ư(30) = {1;2;3;5;6;10;15;30)
ƯC(12;30) = {1;2;3;6}
HS khác làm tại chỗ rồi nhận xét bài làm của bạn.
Hoạt động 2: Ước chung lớn nhất
GV: lấy ví dụ trong bài kiểm tra và giới thiệu ƯCLN(12;30) = 6.
Vậy ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là gì?
GV cho HS đọc phầng đong khung trong SGK.54
GV: Hãy nêu nhận xét về mối quan hệ giữa ƯC và ƯCLN trong ví dụ trên ?
GV: Hãy tìm
ƯCLN(1;5)
ƯCLN(12;30;1)
GV nêu chú ý trong SGK
*Củng cố: GV đưa phần đóng khung, nhận xét và chú ý trên bảng phụ
HS ghi bài và nghe GV giới thiệu ƯCLN(12;30)
- HS(phát biểu):….
HS đọc phần đóng khung trong SZGK.54
-HS nêu nhận xét: Tất cả các ƯC(12;30) đều là ước của ƯCLN của 12 và 30 (là số 6)
*HS làm bài rồi đọc kết quả:
HS1: ƯCLN(1;5) = 1
HS2: ƯCLN(12;30;1) = 1
*HS 1 phát biểu lại phần trên bảng phụ.
Hoạt động 3: Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số
ra thừa số nguyên tố
*GV nêu ví dụ 2 SGK.54
Tìm ƯCLN(36;84;168)
*HS làm bài tại chỗ theo sự hướng dẫn của GV
- Hãy phân tích các sô ra thừa số nguyên tố?
- Hãy chọn các TSNT chung của hai số trên trong dạng phân tích ra TSNT ?
- Mỗi TSNT chung lấy với số mũ nhỏ nhất ?
? Có nhận xét gì về TSNT 7
*GV giới thiệu cách tìm ƯCLN bằng cách lập tích …
- GV đưa ra Quy tắc trên abngr phụ, y/c HS đọc quy tắc
*Củng cố: HS làm ?1
Hãy so sánh kết quả với ví dụ 1 ?
- HS làm ?2
a) Tìm ƯCLN(8;9)
P/tích hai số ra TSNT. Có nhận xét gì về dạng phân tích của 8 và 9
- GV giới thiệu hai số nguyen tố cùng nhau 8 và 9
từ đó: ƯCLN(8;9) =1
-Tương tự: Tìm ƯCLN(8;12;15)
HS1: 36 = 22.32
84= 22.3.7
168 = 23.3.7
-HS2: Các TSNT chung là: 2 và 3
TSNT 2 lấy với số mũ lớn nhất là 2; 3 lấy số mũ nhỏ nhất là 1
HS3: Số 7 kông là TSNT chung cho cả ba số vì …
*HS làm ?1
HS1 lên bảng: 12 = 22.3
30 = 2.3.5
ƯCLN(12;30) = 2.3 = 6
*HS làm ?2:HS2: 8= 23 9 = 32
Hai số 8 và 9 không có TSNT chung
-Một HS lên bảng trình bày:
ƯCLN(8;12;15) = 1
Hoạt động 4: Luyện tập
GV đưa bài tập sau lên bảng phụ:
Tìm số tự nhiên a biết và ?
?: Khi đó a có mối quan hệ như thế nào với 56 và 140?
GV hướng dẫn hs tìm ước chung của 56 và 140 thông qua ước chung lớn nhất sẽ tìm hiểu ở bài sau.
HS: a là ước chung của 56 và 140
HS: làm bài tập
IV. Hướng dẫn học ở nhà.(1’)
- Học cách tìm ƯCLN
- Làm các bài tập :139,140,141 (sgk- 56)
File đính kèm:
- tiet 32.doc