1.Mục tiêu:
- Biết và hiểu chắc các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
- Hiểu và thực hiện được các phương pháp trên một cách linh hoạt.
- Có kĩ năng vận dụng phối hợp các phương pháp vào bài toán tổng hợp.
II. Ph¬ng tiÖn d¹y häc
-GV: Baûng phuï ghi heä thoáng baøi taäp, giaùo aùn.
-HS: SGK, vôû nhaùp.
III phương pháp
- Nêu vấn đề giải quyết vấn đề
- Hoạt động cá nhân hoạt động nhóm
IV. Tiến trình giờdạy – giáo dục
1. æn ®Þnh tæ chøc.( 1’ )
2. KiÓm tra bµi cò: : (5)
ph¸t biÓu thµnh lêi c¸c h»ng ®¼ng thøc : b×nh ph¬ng cña mét tæng, b×nh ph¬ng cña mét hiÖu, hiÖu hai b×nh ph¬ng,
lËp ph¬ng cña mét tæng, lËp ph¬ng cña mét hiÖu
HS: tr¶ lêi nh SGK
52 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 851 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tự chọn Đại số 8 năm học 2013- 2014, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :11/09/2013 Ngày dạy : 20/9/2013
Tuần : 6 Tiết thứ : 11
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
1.Mục tiêu:
- Biết và hiểu chắc các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
- Hiểu và thực hiện được các phương pháp trên một cách linh hoạt.
- Có kĩ năng vận dụng phối hợp các phương pháp vào bài toán tổng hợp.
II. Ph¬ng tiÖn d¹y häc
-GV: Baûng phuï ghi heä thoáng baøi taäp, giaùo aùn.
-HS: SGK, vôû nhaùp.
III phương pháp
- Nêu vấn đề giải quyết vấn đề
- Hoạt động cá nhân hoạt động nhóm
IV. Tiến trình giờdạy – giáo dục
1. æn ®Þnh tæ chøc.( 1’ )
2. KiÓm tra bµi cò: : (5)
ph¸t biÓu thµnh lêi c¸c h»ng ®¼ng thøc : b×nh ph¬ng cña mét tæng, b×nh ph¬ng cña mét hiÖu, hiÖu hai b×nh ph¬ng,
lËp ph¬ng cña mét tæng, lËp ph¬ng cña mét hiÖu
HS: tr¶ lêi nh SGK
Ho¹t ®éng cña thầy- trò
Nội dung
Hoạt động 1: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung (20p)
GV;Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử?
HS: Phân tích đa thức thành nhân tử là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức.
GV: Phân tích đa thức thành nhân tử:
5x – 20y
5x(x – 1) – 3x(x – 1)
x(x + y) -5x – 5y
HS: Vận dụng các kiến thức đa học để trình bày ở bảng.
HS: Nhận xét bài làm của bạn
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
Ví dụ: Phân tích đa thức thành nhân tử:
5x – 20y
5x(x – 1) – 3x(x – 1)
x(x + y) -5x – 5y
Giải:
5x – 20y
= 5(x – 4)
5x(x – 1) – 3x(x – 1)
= x(x – 1)(5 – 3)
= 2 x(x – 1)
x(x + y) -5x – 5y
= x(x + y) – (5x + 5y)
= x(x + y) – 5(x + y)
= (x + y) (x – 5)
* Hoạt động 2: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức (24p)
GV: treo bảng phụ nội dung bài
GV: Phân tích đa thức thành nhân tử:
x2 – 9
4x2 - 25
x6 - y6
HS: Hoạt động theo nhóm
Nhóm 1; 2; 3 câu a
Nhóm 2 5; 6 câu b
Nhóm 1,6 câu c
HS: Trình bày ở bảng.
x2 – 9 = x2 – 32 = (x – 3)(x + 3)
4x2 – 25 = (2x)2 - 52
= (2x - 5)( 2x + 5)
x6 - y6
= (x3)2 -(y3)2
= (x3 - y3)( x3 + y3)
= (x + y)(x - y)(x2 -xy + y2)(x2+ xy+ y2)
GV? Nêu các bước thực hiện phép tính này.
GV: Kiểm tra KQ các nhóm
GV: Chốt lại cách làm
GV: Cho HS nhận xét
?Từ kết quả bài tập trên Em rút ra nhận xét gì.
GV: Uốn nắn - chốt lại
2.Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
Ví dụ: Phân tích đa thức thành nhân tử:
x2 – 9
4x2 - 25
x6 - y6
Giải:
x2 – 9 = x2 – 32 = (x – 3)(x + 3)
4x2 – 25 = (2x)2 - 52
= (2x - 5)( 2x + 5)
x6 - y6
= (x3)2 -(y3)2
= (x3 - y3)( x3 + y3)
= (x + y)(x - y)(x2 -xy + y2)(x2+ xy+ y2)
4Củng cố( 4')
GV chốt lại kiến thức trọng tâm của bài
5) dặn dò: ( 2) về nhà xem lại bài
Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Ngày soạn :11/09/2013 Ngày dạy : 20/9/2013
Tuần : 6 Tiết thứ : 12
luyÖn tËp
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ NHÓM HẠNG TỬ
I.Mục tiêu
*VÒ kiÕn thøc -Hs được củng cố và khắc sâu phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử :Nhóm nhiều hạng tử và phối hợp nhiều pp
* VÒ kÜ n¨ng: -Rèn kỹ năng làm bài cho hs thông qua mọt số dạng bài tập
* VÒ th¸i ®é: -Giáo dục tính cẩn thận ,ý thức tự học
II.Chuẩn bị
GV:Bảng phụ+phiếu học tập dạng trong sách trắ nghiệm
Hs :Ôn tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
III phương pháp
- Nêu vấn đề giải quyết vấn đề
- Hoạt động cá nhân hoạt động nhóm
IV. Tiến trình giờ dạy-giáo dục
Kiểm tra bài cũ: (5)
Ho¹t ®éng cña thầy- trò
Nội dung
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ
?Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
HS: trả lời
Hoạt động 2:Phân tích đa thức thành nhân tử(20p)
:Bài 1
1.x2-x –y2+y
2.x2-2xy +y2-z2
3.5x-5y +ax –a y
4.a3-a2x-ay +xy
?Nêu pp làm
Gọi hs lên bảng làm
?Nêu kiến thức cơ bản đã vận dụng
*Nhấn mạnh hs hay sai dấu
:Bài 2
1/ x4 +2x3+x2
2 x3-x+3x2y +3xy2+y3-y
3/5x2-10 xy +5y2 -20z2
?Nêu pp làm
Gọi hs lên bảng làm
hs lên bảng làm
?Nêu kiến thức cơ bản đã vận dụng
*Nhấn mạnh hs hay sai dấu
Vận dụng hằng đẳng thức A2-B2 khi A ,B là các đa thức
Dạng 1:Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 1:
1.=(x2 –y2) –(x-y)
=(x-y)(x+y) –(x-y)
=(x-y)(x+y-1)
2,=(x2-2x y +y2) –z2
=(x -y)2-z2
=(x-y-z)(x-y+z)
Baì 2
1/=x2(x2+2x +1)
=x2(x+1)2
2.=(x3+3x2y+3xy2 +y3) –(x-y)
=(x+y)3-(x-y)
=(x-y)(x2 +2xy +y2-1)
Dạng 2:Tìm x
a.5x(x-1) =x-1
5x(x-1) –(x-1) =0
5x -1)(x -1) =0
Suy ra 5x-1 =0
Hay x=1/5
Hoặc x -1 =0 hay x=1
Vậy x=1/5 ;x=1
Hoạt động 3 :Dạng 2 Tìm x(15p)
a.5x(x-1) =x-1
b.2(x +5) –x2-5x =0
?Nêu pp làm
Gọi hs lên bảng làm
?Nêu kiến thức cơ bản đã vận dụng
*Nhấn mạnh tác dụng của phân tích đa thức thành nhân tử
HS Ghi nhớ
tác dụng của phân tích đa
*4Củng cố( 4')
GV chốt lại kiến thức trọng tâm của bài
5) dặn dò: ( 2)
-Xem lại các dạng bài đã làm
-các bài tập trong sách bài tập /12;13
*Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
DUYỆT TUẦN 6
(ngày....tháng ....năm 2013)
Ngày soạn :26/9/2013 Ngày dạy : 1/10/2013
Tuần : 7 Tiết thứ : 13
: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
1.Mục tiêu:
- Biết và hiểu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
- Hiểu và thực hiện được các phương pháp trên một cách linh hoạt.
- Có kĩ năng vận dụng phối hợp các phương pháp vào bài toán tổng hợp.
II.Phương tiện dạy học
Gv :Bảng phụ ,phiếu học tập
-Học sinh :Ôn lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử ,bảng nhóm
III phương pháp
- Nêu vấn đề giải quyết vấn đề
- Hoạt động cá nhân hoạt động nhóm
IV. Tiến trình giờ dạy-giáo dục
1. æn ®Þnh tæ chøc.( 1’ )
2. KiÓm tra bµi cò:( )
3.Bµi míi.
*Hoạt động 1Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử (20)
Hoạt động của thầy -Trò
Nội dung
GV: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x2 – x – y2 - y
x2 – 2xy + y2 – z2
HS: Trình bày ở bảng.
x2 – x – y2 – y
= (x2 – y2) – (x + y)
= (x – y)(x + y) - (x + y)
=(x + y)(x – y - 1)
b) x2 – 2xy + y2 – z2
= (x2 – 2xy + y2 )– z2
= (x – y)2 – z2
= (x – y + z)(x – y - z)
GV; cho học sinh nhận xét cách trình bài của bạn
3.Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử.
Ví dụ: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x2 – x – y2 - y
b) x2 – 2xy + y2 – z2
Giải:
x2 – x – y2 – y
= (x2 – y2) – (x + y)
= (x – y)(x + y) - (x + y)
=(x + y)(x – y - 1)
b) x2 – 2xy + y2 – z2
= (x2 – 2xy + y2 )– z2
= (x – y)2 – z2
= (x – y + z)(x – y - z)
*Hoạt động 2Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp (15’)
Hoạt động của thầy -Trò
Nội dung
GV: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x4 + 2x3 +x2
b) 5x2 + 5xy – x - y
HS: Trình bày ở bảng.
a) x4 + 2x3 +x2
= x2(x2 + 2x + 1) = x2(x + 1)2
5x2 + 5xy – x – y
= (5x2 + 5xy) – (x +y)
= 5x(x +y) - (x +y)
= (x +y)(5x – 1)
4.Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
Ví dụ: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x4 + 2x3 +x2
b) 5x2 + 5xy – x - y
Giải:
a) x4 + 2x3 +x2
= x2(x2 + 2x + 1) = x2(x + 1)2
5x2 + 5xy – x – y
= (5x2 + 5xy) – (x +y)
= 5x(x +y) - (x +y)
= (x +y)(5x – 1)
4: Cñng cè: (7)
Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
9x2 + 6xy + y2 ; b) 5x – 5y + ax - ay
5: Dặn dò (2phút)
GV cho HS về nhà làm các bài tập sau:
c) (x + y)2 – (x – y)2 ; d) xy(x + y) + yz(y +z) +xz(x +z) + 2xyz
- xem các bài tập đã giải
-
V Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn :26/9/2013 Ngày dạy : 1/10/2013
Tuần : 7 Tiết thứ : 14
luyÖn tËp
I.Mục tiêu
*VÒ kiÕn thøc - Biết và hiểu chắc các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
* VÒ kÜ n¨ng: - Hiểu và thực hiện được các phương pháp trên một cách linh hoạt
* VÒ th¸i ®é: -Rèn kỹ năng làm bài , tính cẩn thận chính xác , phát huy tính sáng tạo ,khả năng tư duy sáng tạo
II.Phương tiện dạy học
Gv :Bảng phụ ,phiếu học tập
-Học sinh :Ôn lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử ,bảng nhóm
III phương pháp
- Nêu vấn đề giải quyết vấn đề
- Hoạt động cá nhân hoạt động nhóm
IV. Tiến trình giờ dạy-giáo dục
1. æn ®Þnh tæ chøc.( 1’ )
2. KiÓm tra bµi cò:( 5’ )
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
(x-3y )2-16
X2 +6xy +9
3.Bµi míi.
Hoạt động của thầy -Trò
Nội dung
: Hoạt động 1: Phân tích thành nhân tử. (20p
GV: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 9x2 + 6xy + y2 ;
b) 5x – 5y + ax - ay
c) (x + y)2 – (x – y)2 ;
d) 5x2 – 10xy + 5y2 -20z2
HS:
a) 9x2 + 6xy + y2
= (3x)2 + 2.3xy + y2
= (3x + y)2
b) 5x – 5y + ax – ay
= (5x – 5y) + (ax – ay)
= 5(x – y) + a(x – y)
=(x – y)(5 + a)
c) (x + y)2 – (x – y)2
= (x + y +x – y)( x + y – x + y)
= 2x.2y = 4xy
d) 5x2 – 10xy + 5y2 -20z2
= 5(x2 – 2xy +y2 - 4z2)
= 5[(x2 – 2xy +y2) – (2z)2]
= 5[(x – y)2 – (2z)2]
=5(x – y +2z)(x – y – 2z)
Bài 1
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 9x2 + 6xy + y2 ;
b) 5x – 5y + ax - ay
c) (x + y)2 – (x – y)2 ;
d) 5x2 – 10xy + 5y2 -20z2
Giải:
a) 9x2 + 6xy + y2
= (3x)2 + 2.3xy + y2
= (3x + y)2
b) 5x – 5y + ax – ay
= (5x – 5y) + (ax – ay)
= 5(x – y) + a(x – y)
=(x – y)(5 + a)
c) (x + y)2 – (x – y)2
= (x + y +x – y)( x + y – x + y)
= 2x.2y = 4xy
d) 5x2 – 10xy + 5y2 -20z2
= 5(x2 – 2xy +y2 - 4z2)
= 5[(x2 – 2xy +y2) – (2z)2]
= 5[(x – y)2 – (2z)2]
=5(x – y +2z)(x – y – 2z)
Hoạt động 3:Tính giá trị của biểu thức(15p)
Bài 1
GV: Tính nhanh:
a) 252 - 152
b) 872 + 732 -272 -132
HS:
GV: Vận dụng các kiến thức nào để tính các bài toán trên?
HS: Vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để tính nhanh các bài trên.
GV: Yêu cầu HS trình bày ở bảng
HS:trình bài
Bài 2:
Tính nhanh giá trị của biểu thức sau tại x = 6 ; y = -4; z = 45
x2 - 2xy - 4z2 + y2
HS:
GV: Nêu cách làm bài toán trên?
HS: Phân tích đa thức trên thành nhân tử sau đó thay các giá trị của x, y, z vòa kết quả đã được phân tích.
GV: Cho Hs trình bày ở bảng
Bài 1 Tính nhanh:
a) 252 - 152
b) 872 + 732 -272 -132
Giải:
a) 252 - 152
= (25 + 15)(25 – 15)
= 10.40 = 400
b) 872 + 732 -272 -132
= (872 -132) + (732 -272)
= (87 -13)( 87 + 13) + (73 -27)(73 +27)
=100.74 + 100.36
=100(74 + 36)
= 100.100 = 10000
Bài 2 Tính nhanh giá trị của biểu thức sau tại x = 6 ; y = -4; z = 45
x2 - 2xy - 4z2 + y2
Giải:
x2 - 2xy - 4z2 + y2
= x2 - 2xy + y2 - 4z2
= ( x2 - 2xy + y2) - 4z2
= (x –y)2 – (2z)2
= (x –y – 2z)( x –y + 2z)
Thay x = 6 ; y = -4; z = 45 ta có:
(6 + 4 – 90)(6 + 4 +90)
= -80.100= -8000
4: Cñng cè: (2)
- Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
5: Dặn dò (2phút)
- Hoïc baøi.
- xem các bài tập đã giải
V Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………
NHẬN XÉT TUẦN 7
(ngày.28...tháng .9...năm 2013)
TT
Ngày soạn : 4/ 10/2013 Ngày dạy : 8/10/2013
Tuần : 7 Tiết thứ : 15
CHIA ĐƠN THỨC. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
I - MỤC TIÊU:
*VÒ kiÕn thøc
- Biết và nắm chắc cách chia đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức cho đa thức.
*VÒ kÜ n¨ng
- Hiểu và thực hiện được các phép tính trên một cách linh hoạt .
* VÒ th¸i ®é
- Có kĩ năng vận dụng các hằng đẳng thức vào phép chia đa thức cho đa thức.
II - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. GV: thước thẳng
2. HS: dụng cụ học tập.
III PHƯƠNG PHÁP
- Nêu vấn đề giải quyết vấn đề
- Hoạt động cá nhân hoạt động nhóm
IV- TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY – GIÁO DỤC:
1. æn ®Þnh tæ chøc.
2Kiểm tra bài cũ: (5p)
GV: Để chia đơn thức A cho đơn thức B ta làm thế nào
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy -Trò
Nội dung
Hoạt động 1lý thuyết5p)
GV :+Gọi HS nhắc lại Để chia đơn thức A cho đơn thức B ta làm thế nào
HS: trả lời:
GV: Để chia đa thức A cho đơn thức B ta làm thế nào?
. HS; trả lời:
HS: trả lời:
TL.: Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B .
- Chia lũy thừa của từng biến trong A cho từng lũy thừa của cùng một biến trong B.
- Nhân các kết quả vừa tìm được lại với nhau.
TL: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả lại với nhau
Hoạt động 2: Giải bài tập luyện tập(30)
GV: Làm tính chia:
53: (-5)2
15x3y : 3 xy
x4y2: x
HS thảo luận nhóm
HS: Trình bày ở bảng
HS: a) 53: (-5)2 = 53: 52 = 5
b) 15x3y : 3 xy = 5x2
c) x4y2: x = x3y2
Nhận xét
HS thảo luận nhóm
GV: Làm tính chia:
a) (15x3y + 5xy – 6 xy2): 3 xy
b) (x4y2 – 5xy + 2x3) : x
c) (15xy2 + 17xy3 + 18y2): 6y2
HS: Trình bày ở bảng
a) (15x3y + 5xy – 6xy2): 3 xy
= 15x3y:3 xy + 5xy:3 xy - 6xy2:3 xy
= 5x2 + - 2y
b) (x4y2 – 5xy + 2x3) : x
= x3y2 - y + x2
c) (15xy2 + 17xy3 + 18y2): 6y2
= x + xy + 3
GV: Nhận xét
1. Chia đơn thức cho đơn thức
Ví dụ 1 : Làm tính chia:
a) 53: (-5)2
b) 15x3y : 3 xy
c) x4y2: x
Giải:
a) 53: (-5)2
= 53: 52 = 5
b) 15x3y : 3 xy
= 5x2
c) x4y2: x
= x3y2
2. Chia đa thức cho đơn thức
Ví dụ 2: Làm tính chia:
a) (15x3y + 5xy – 6 xy2): 3 xy
b) (x4y2 – 5xy + 2x3) : x
c) (15xy2 + 17xy3 + 18y2): 6y2
Giải:
a) (15x3y + 5xy – 6xy2): 3 xy
= 15x3y:3 xy + 5xy:3 xy - 6xy2:3 xy
= 5x2 + - 2y
b) (x4y2 – 5xy + 2x3) : x
= x3y2 - y + x2
c) (15xy2 + 17xy3 + 18y2): 6y2
= x + xy + 3
4 Củng cố,(3p )
- Cách chia đơn thức cho đơn thức.
- Cách chia đa thức cho đơn thức.
5. dặn dò : (2p )
GV cho HS về nhà làm các bài tập sau:
Tính:
a) (3x4 + 2xy – x2):(-x)
b) (x2 + 2xy + y2):(x + y)
c) (x3 + 3x2y + 3xy2 + y3):(x + y)
Ngày soạn : 4/ 10/2013 Ngày dạy : 8/10/2013
Tuần : 8 Tiết thứ : 16
LUYỆN TẬP
I - MỤC TIÊU:
*VÒ kiÕn thøc
- Biết và nắm chắc cách chia đơn thức, chia đa thức.
* VÒ kÜ n¨ng
- Hiểu và thực hiện được các phép tính trên một cách linh hoạt, có thể dựa vào các hằng đẳng thức đã học để thực hiện phép chia.
* VÒ th¸i ®é
- Có kĩ năng vận dụng bài toán tổng hợp.
II - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. GV: thước thẳng
2. HS: dụng cụ học tập.
III PHƯƠNG PHÁP
- Nêu vấn đề giải quyết vấn đề
- Hoạt động cá nhân hoạt động nhóm
IV- TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY – GIÁO DỤC:
1. æn ®Þnh tæ chøc.
Kiểm tra bài cũ: ( lòng vào bài mới)
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy -Trò
Nội dung
Hoạt động 1lý thuyết ( 5p)
+Gọi HS nhắc lại Để chia đơn thức A cho đơn thức B ta làm thế nào
HS: trả lời:
GV: Để chia đa thức A cho đơn thức B ta làm thế nào?
.
HS: trả lời:
TL.: Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B .
- Chia lũy thừa của từng biến trong A cho từng lũy thừa của cùng một biến trong B.
- Nhân các kết quả vừa tìm được lại với nhau.
TL: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả lại với nhau
Hoạt động 2: Giải bài tập luyện tập(35)
GV: Làm tính chia
a) x2yz : xyz
b) x3y4: x3y
HS :học sinh làm tính chia
a) x2yz : xyz = x
b) x3y4: x3y = y3
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 2 ở bảng
Làm tính chia
a) (x + y)2 :(x + y)
b) (x - y)5 :(y - x)4
c) (x - y + z )4: (x - y + z )3
cho học sinh lên bảng trình bày.
a)(x + y)2 :(x + y) = (x + y)
b) (x - y)5:(y - x)4 = (x - y)5: (x - y)4 = x - y
c) (x - y + z )4: (x - y + z )3 = x - y + z
HS :học sinh thảo luận nhóm
bài tập 2
HS: Lần lượt các HS lên bảng trình bày.
a)(x + y)2 :(x + y) = (x + y)
b) (x - y)5:(y - x)4 = (x - y)5: (x - y)4 = x - y
c) (x - y + z )4: (x - y + z )3 = x - y + z
Nhận xét cách trình bài của bạn
GV: Nhận xét
Bài 1: Làm tính chia
a) x2yz : xyz
b) x3y4: x3y
Giải
a) x2yz : xyz = x
b) x3y4: x3y = y3
Bài 2: Làm tính chia
a) (x + y)2 :(x + y)
b) (x - y)5 :(y - x)4
c) (x - y + z )4: (x - y + z )3
Giải:
a) (x + y)2 :(x + y)
= (x + y)
b) (x - y)5 :(y - x)4
= (x - y)5 : (x - y)4
= x - y
c) (x - y + z )4: (x - y + z )3
= x - y + z
4. Củng cố (3p )
- Cách chia đơn thức cho đơn thức.
- Cách chia đa thức cho đơn thức.
Bài 1: Làm tính chia
a) (5x4 - 7x3 + x2 ): 3x2
5. dặn dò : (1p )
GV cho HS về nhà làm các bài tập sau:
Tính: a) x5y3 :x2y2
b) [(xy)2 + xy]: xy ;
NHẬN XÉT TUẦN 8
(ngày.5...tháng .10...năm 2013)
TT
Ngày soạn : 10/ 10/2013 Ngày dạy : 18/10/2013
Tuần : 9 Tiết thứ : 17
LUYỆN TẬP
I - MỤC TIÊU:
*VÒ kiÕn thøc
- Biết và nắm chắc cách chia đơn thức, chia đa thức.
* VÒ kÜ n¨ng
- Hiểu và thực hiện được các phép tính trên một cách linh hoạt, có thể dựa vào các hằng đẳng thức đã học để thực hiện phép chia.
* VÒ th¸i ®é
- Có kĩ năng vận dụng bài toán tổng hợp.
II - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. GV: thước thẳng
2. HS: dụng cụ học tập.
III PHƯƠNG PHÁP
- Nêu vấn đề giải quyết vấn đề
- Hoạt động cá nhân hoạt động nhóm
IV- TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY – GIÁO DỤC:
1. æn ®Þnh tæ chøc
1Kiểm tra bài cũ: ( lòng vào bài mới)
2.Bài mới:
Hoạt động của thầy -Trò
Nội dung
Hoạt động 1 lý thuyết10p)
GV :
Gọi HS nhắc lại Để chia đơn thức A cho đơn thức B ta làm thế nào
HS
TL.: Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B .
- Chia lũy thừa của từng biến trong A cho từng lũy thừa của cùng một biến trong B.
- Nhân các kết quả vừa tìm được lại với nhau
GV:
Để chia đa thức A cho đơn thức B ta làm thế nào?
HS
. TL: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả lại với nhau
.*: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả lại với nhau
*: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả lại với nhau
Hoạt động 2: Giải bài tập luyện tập(30)
GV: Làm tính chia
a) (5x4 - 7x3 + x2 ): 3x2
b) (5xy2 + 9xy - x2y2) : (-xy)
c) (x3y3 - x2y3 - x3y2):x2y2
GV: Yêu cầu HS làm bài tập
HS
học sinh làm tính chia
a) (5x4 - 7x3 + x2 ): 3x2
b) (5xy2 + 9xy - x2y2) : (-xy)
c) (x3y3 - x2y3 - x3y2):x2y2
học sinh thảo luận nhóm
Bài 2: Làm tính chia:
a) 5(x - 2y)3:(5x - 10y)
b) (x3 + 8y3):(x + 2y)
GV: Vận dụng những kiến thức nào để làm bài tập trên.
HS: TL Vận dụng các hằng đẳng thức đã học để làm các bài tập trên.
Làm tính chia:
Giải:
a) 5(x - 2y)3:(5x - 10y)
= 5(x - 2y)3:5(x - 2y)
=(x - 2y)2
b) (x3 + 8y3):(x + 2y)
= (x + 2y)(x2 -2xy + 4y2):(x + 2y)
= (x2 -2xy + 4y2
Theo dõi học sinh làm
GV : Cho học sinh .Nhận xét cách trình bài của bạn
Bài 1: Làm tính chia
a) (5x4 - 7x3 + x2 ): 3x2
b) (5xy2 + 9xy - x2y2) : (-xy)
c) (x3y3 - x2y3 - x3y2):x2y2
Giải
a) (5x4 - 7x2 + x ): 3x2
= x2 - x +
b) (5xy2 + 9xy - x2y2) : (-xy)
= -5y - 9 +xy
c) (x3y3 - x2y3 - 2x3y2):x2y2
= 3xy - - 6x
Bài 2: Làm tính chia:
a) 5(x - 2y)3:(5x - 10y)
b) (x3 + 8y3):(x + 2y)
Giải:
a) 5(x - 2y)3:(5x - 10y)
= 5(x - 2y)3:5(x - 2y)
=(x - 2y)2
b) (x3 + 8y3):(x + 2y)
= (x + 2y)(x2 -2xy + 4y2):(x + 2y)
= (x2 -2xy + 4y2)
4. Củng cố, luyện tập(3p )
- Cách chia đơn thức cho đơn thức.
- Cách chia đa thức cho đơn thức.
5: Dặn dò (1phút)
- Hoïc baøi.
- xem các bài tập đã giải
V Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn : 10/ 10/2013 Ngày dạy : 19/10/2013
Tuần : 9 Tiết thứ : 18
chia ®a thøc mét biÕn ®· s¾p xÕp
I - MỤC TIÊU:
-*VÒ kiÕn thøc
Häc sinh hiÓu ®îc kh¸i niÖm chia hÕt vµ chia cã d, n¾m ®îc c¸c bíc trong thuËt to¸n thùc hiÖn phÐp chia ®a thøc trong thuËt ton thùc hiÖn phÐp chia ®a thøc A cho ®a thøc B.
- * VÒ kÜ n¨ng
Häc sinh thùc hiÖn ®óng phÐp chia ®a thøc A cho ®a thøc B trong ®ã chñ yÕu B lµ mét nhÞ thøc.
-* VÒ th¸i ®é
Häc sinh cã thÓ nhËn ra phÐp chia A cho B lµ phÐp chia hÕt hay kh«ng chia hÕt (khi B lµ ®¬n thøc)
II - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. GV: thước thẳng
2. HS: dụng cụ học tập.
III PHƯƠNG PHÁP
- Nêu vấn đề giải quyết vấn đề
- Hoạt động cá nhân hoạt động nhóm
IV- TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY – GIÁO DỤC:
1. ổn định tổ chức
2Kiểm tra bài cũ: (5p)
Lµm tÝnh chia (2 häc sinh lªn b¶ng lµm)
a)
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy -Trò
Nội dung
Hoạt động 1lý thuyết 5p)
GV:+Gọi HS nhắc lại Để chia đa một biến ta làm thế nào
*HS nhắc lại phép chia hết ta làm thế nào
Thực hiện theo quy tắc sách giáo khoa
- NÕu A lµ ®a thøc bÞ chia
B lµ ®a thøc chia
Q lµ th¬ng
th× A = B.Q (B0)
Hoạt động 2: Giải bài tập luyện tập(30)
--GV Giíi thiÖu phÐp chia ®a thøc cho ®a thøc
-GV ghi vÝ dô lªn b¶ng vµ HD HS lµm
Bíc 1:
Bíc 2:
Bíc 3:
cña GV.
T¬ng tù nh bíc 2
-HD : D lµ 0
-Nãi l¹i c¸c bíc gi¶i cña vÝ dô trªn
-D cuèi cïng lµ bao nhiªu
-Nh×n vµo m« h×nh cuèi cïng em nµo nãi l¹i c¸c bíc cña vÝ dô trªn ?
-GV bæ sung nÕu cÇn vµ y/c häc sinh lµm ?
Học ssinh thảo luận nhóm đại diện nhóm lên trình bài
Cho học sinh nhận xét
-
1. PhÐp chia hÕt
VÝ dô 1:H·y thùc hiÖn chia ®a thøc
cho ®a thøc
0
* PhÐp chia cã d b»ng 0 gäi lµ phÐp chia hÕt
bài 2
VËy
= ()()
bài tập 3
VËy: =
()()
4. Củng cố, luyện tập(4p )
- GV cñng cè l¹i c¸c kiÕn thøc häc trong bµi.
- Yªu cÇu häc sinh xem lại bài tập đã giải )
5: Dặn dò (1phút)
- Hoïc baøi.
- xem các bài tập đã giải
V Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
DUYỆT TUẦN 9
(ngày.12...tháng .10...năm 2013)
Ngày soạn : 10/ 10/2013 Ngày dạy : 25/10/2013
Tuần : 10 Tiết thứ : 19
chia ®a thøc mét biÕn ®· s¾p xÕp(tt)
I - MỤC TIÊU:
-*VÒ kiÕn thøc
- Häc sinh hiÓu ®îc kh¸i niÖm chia hÕt vµ chia cã d, n¾m ®îc c¸c bíc trong thuËt to¸n thùc hiÖn phÐp chia ®a thøc trong thuËt ton thùc hiÖn phÐp chia ®a thøc A cho ®a thøc B.
* VÒ kÜ n¨ng
- Häc sinh thùc hiÖn ®óng phÐp chia ®a thøc A cho ®a thøc B trong ®ã chñ yÕu B lµ mét nhÞ thøc.
-* VÒ th¸i ®é
Häc sinh cã thÓ nhËn ra phÐp chia A cho B lµ phÐp chia hÕt hay kh«ng chia hÕt (khi B lµ ®¬n thøc)
II - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. GV: thước thẳng
2. HS: dụng cụ học tập.
III PHƯƠNG PHÁP
- Nêu vấn đề giải quyết vấn đề
- Hoạt động cá nhân hoạt động nhóm
IV- TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY – GIÁO DỤC:
1. ổn định tổ chức
2Kiểm tra bài cũ: (5p)
Lµm tÝnh chia (1 häc sinh lªn b¶ng lµm)
a)
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy -Trò
Nội dung
Hoạt động 1lý thuyết10p)
+Gọi HS nhắc lại phép chia có dư ta làm thế nào
+ trả lời:
Gäi lµ phÐp chia cã d
*:Víi A, B lµ 2 ®a thøc tuú ý, tån t¹i duy nhÊt Q, R sao cho A = B.Q + R
+ R = 0 : phÐp chia hÕt
+ R 0 : phÐp chia cã d.
Hoạt động 2: Giải bài tập luyện tập(30)
- Nãi l¹i c¸c bíc gi¶i
GV: Gäi c¸c häc sinh lªn b¶ng tiÕn hµnh lÇn lît c¸c bíc nh trªn
HS: Học sinh thảo luận nhóm tiÕn hµnh lµm ? cïng víi sù híng dÉn cña gi¸o viªn
-GV theo dâi vµ bæ sung nÕu cÇn.
1 HS lªn b¶ng lµm, c¸c HS kh¸c lµm vµo vë.
- HS kh¸c bæ sung nÕu cÇn.
GV: -Em h·y cho biÕt d cuèi cïng trong phÐp chia trªn lµ bao nhiªu ?
-PhÐp chia nh vËy ®îc gäi lµ g× ?
HS: D cuèi cïng lµ -5x + 10
Gäi lµ phÐp chia cã d
- bài tập 1
HS lÇn lît c¸c em häc sinh lªn b¶ng tiÕn hµnh lµm bµi theo c¸c bíc nh ®· tiÕn hµnh lµm ë trªn
Học sinh thảo luận nhóm đại diện nhóm lên trình bài
Theo dõi nhận xét trình bài của bạn
GV:Cho học sinh nhận xét
-
-
2. PhÐp chia cã d
bài tập 1
Thùc hiÖn phÐp chia ®a thøc cho ®a thøc
D cuèi cïng lµ -5x + 10
Gäi lµ phÐp chia cã d
bài tập 1
4. Củng cố, luyện tập(5p )
- Cách chia đơn thức cho đơn thức.
- Cách chia đa thức cho đơn thức.
5: Dặn dò (1phút)
- Hoïc baøi.
- xem các bài tập đã giải
V Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn : 16/ 10/2013 Ngày dạy : 2/11/2013
Tuần : 10 Tiết thứ : 19
luyÖn tËp
I- MỤC TIÊU:
*VÒ kiÕn thøc
- HS rÌn luyÖn kÜ n¨ng thùc hiÖn phÐp chia ®a thøc mét biÕn ®· s¾p xÕp, c¸ch viÕt phÐp chia ®a thøc d¹ng A = B.Q + R
* VÒ kÜ n¨ng
- ThÊy ®îc cã nhiÒu c¸ch thùc hiÖn phÐp chia 2 ®a thøc (theo c¸ch ph©n tÝch ®a thøc bÞ chia theo ®a thøc chia)
* VÒ th¸i ®é
Häc sinh có n¨ng lµm bµi cÈn thËn, chÝnh x¸c.
II - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. GV: thước thẳng
2. HS: dụng cụ học tập.
III PHƯƠNG PHÁP
- Nêu vấn đề giải quyết vấn đề
- Hoạt động cá nhân hoạt động nhóm
IV- TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY – GIÁO DỤC:
1. ổn định tổ chức
2Kiểm tra bài cũ: (5p)
- Häc sinh 1: (cã thÓ lµm theo 2 c¸ch)
- Häc sinh 2:
3, luyện tập(35p)
Hoạt động của thầy -Trò
Nội dung
-GV yªu cÇu HS lµm bµi 71 theo nhãm.
- HS ®äc ®Çu bµi vµ lµm theo nhãm bµi 71.
File đính kèm:
- giao an tu chon 8 tuan 17naw20132014.doc