1. Phân phối chương trình THCS môn Toán áp dụng từ năm học 2011 – 2012 được biên soạn dựa theo khung phấn phối chương trình của Bộ Giáo dục & Đào tạo ban hành năm 2009 – 2010 và hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học môn Toán cấp THCS (Kèm theo công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 01 tháng 9 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
2. Phân phối chương trình này có một số thay đổi so với phân phối chương trình ban hành từ năm học 2009 - 2010, ngoài những bài đã cắt giảm không dạy, khi dạy những bài có ghi “Xem HDĐC” ở mục ghi chú giáo viên cần đọc kỹ văn bản “HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC MÔN TOÁN, CẤP THCS” (Kèm theo Công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 01 tháng 9 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) để thực hiện theo đúng yêu cầu của Bộ giáo dục và đào tạo.
3. Các phân phối chương trình trước đây không còn hiệu lực nữa, yêu cầu các trường THCS thực hiện đúng nội dung Phân phối chương trình môn Toán THCS này. Trong quá trình thực hiện, nếu có gì vướng mắc xin phản ánh về phòng GDTrH Sở Giáo dục & Đào tạo Quảng Bình để có sự chỉ đạo.
13 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1413 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học môn Toán, cấp THCS, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LƯU Ý CHUNG
1. Phân phối chương trình THCS môn Toán áp dụng từ năm học 2011 – 2012 được biên soạn dựa theo khung phấn phối chương trình của Bộ Giáo dục & Đào tạo ban hành năm 2009 – 2010 và hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học môn Toán cấp THCS (Kèm theo công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 01 tháng 9 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
2. Phân phối chương trình này có một số thay đổi so với phân phối chương trình ban hành từ năm học 2009 - 2010, ngoài những bài đã cắt giảm không dạy, khi dạy những bài có ghi “Xem HDĐC” ở mục ghi chú giáo viên cần đọc kỹ văn bản “HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC MÔN TOÁN, CẤP THCS” (Kèm theo Công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 01 tháng 9 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) để thực hiện theo đúng yêu cầu của Bộ giáo dục và đào tạo.
3. Các phân phối chương trình trước đây không còn hiệu lực nữa, yêu cầu các trường THCS thực hiện đúng nội dung Phân phối chương trình môn Toán THCS này. Trong quá trình thực hiện, nếu có gì vướng mắc xin phản ánh về phòng GDTrH Sở Giáo dục & Đào tạo Quảng Bình để có sự chỉ đạo.
KT. GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG BÌNH
PHÓ GIÁM ĐỐC
TRƯƠNG ĐÌNH CHÂU
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS
MÔN: TOÁN
LỚP 6
1. Phân chia theo tuần và học kỳ
Cả năm
140 tiết
Số học
111 tiết
Hình học
29 tiết
Học kì I
19 tuần 72 tiết
15 tuần đầu x 4 tiết/tuần
4 tuần cuối x 3 tiết/tuần
58 tiết
15 tuần đầu x 3 tiết/tuần
1 tuần giữa x 4 tiết/tuần
4 tuần cuối x 3 tiết/tuần
14 tiết
14 tuần đầu x 1 tiết
Học kì II
18 tuần 68 tiết
16 tuần đầu x 4 tiết/tuần
2 tuần cuối x 2 tiết/tuần
53 tiết
15 tuần đầu x 3 tiết/tuần
1 tuần giữa x 4 tiết/tuần
2 tuần cuối x 2 tiết
15 tiết
15 tuần đầu x 1 tiết
2. Phân phối chương trình
SỐ HỌC (111 tiết)
Chương
Nội dung
Tiết
Ghi chú
I . Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
(39 tiết)
§1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
1
§2. Tập hợp các số tự nhiên
2
§3. Ghi số tự nhiên
3
§4. Số phần tử của tập hợp. Tập hợp con. Luyện tập
4-5
§5. Phép cộng và phép nhân. Luyện tập
6-8
§6. Phép trừ và phép chia. Luyện tập
9-11
§7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số. Luyện tập
12-13
§8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
14
§9. Thứ tự thực hiện các phép tính. Ước lượng kết quả phép tính. Luyện tập
15-17
Kiểm tra 45’
18
§10. Tính chất chia hết của một tổng
19
§11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. Luyện tập
20-21
§12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. Luyện tập
22-23
§13. Ước và bội
24
§14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố. Luyện tập
25-26
§15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Luyện tập
27-28
§16. Ước chung và bội chung. Luyện tập
29-30
§17. Ước chung lớn nhất. Luyện tập
31-33
§18. Bội chung nhỏ nhất. Luyện tập
34-36
Ôn tập chương I
37-38
Kiểm tra 45’
39
II. Số nguyên
(29 tiết)
§1. Làm quen với số nguyên âm
40
§2. Tập hợp Z các số nguyên
41
§3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên. Luyện tập
42-43
§4. Cộng hai số nguyên cùng dấu
44
§5. Cộng hai số nguyên khác dấu. Luyện tập
45-46
Xem HDĐC
§6. Tính chất của phép cộng các số nguyên. Luyện tập
47-48
§7. Phép trừ hai số nguyên. Luyện tập
49-50
§8. Quy tắc dấu ngoặc. Luyện tập
51-52
Ôn tập HK1
53-54
Kiểm tra HKI (Cả số học và hình học)
55-56
Trả bài kiểm tra HKI
57-58
§9. Quy tắc chuyển vế. Luyện tập
59
§10. Nhân hai số nguyên khác dấu
60
§11. Nhân hai số nguyên cùng dấu. Luyện tập
61-62
§12. Tính chất của phép nhân. Luyện tập
63-64
§13. Bội và ước của một số nguyên
65
Ôn tập chương II
66-67
Kiểm tra 45’ (chương II)
68
III.
Phân số
(43 tiết)
§1. Mở rộng khái niệm phân số
69
§2. Phân số bằng nhau
70
§3. Tính chất cơ bản của phân số
71
§4. Rút gọn phân số. Luyện tập
72-74
Xem HDĐC
§5. Quy đồng mẫu nhiều phân số. Luyện tập
75-76
§6. So sánh phân số
77
§7. Phép cộng phân số. Luyện tập
78-79
§8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số. Luyện tập
80-81
§9. Phép trừ phân số. Luyện tập
82-83
§10. Phép nhân phân số
84
§11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số. Luyện tập
85-86
§12. Phép chia phân số. Luyện tập
87-88
§13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm. Luyện tập
89-90
Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân
91-92
Kiểm tra 45’
93
§14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước. Luyện tập
94-96
§15. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó. Luyện tập
97-99
Xem HDĐC
§16. Tìm tỉ số của hai số . Luyện tập
100-101
§17. Biểu đồ phần trăm. Luyện tập
102-103
Xem HDĐC
Ôn tập chương III(với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vincal…)
104-105
Ôn tập cuối năm
106-108
Kiểm tra cuối năm 90 phút (cả Số học và Hình học)
109-110
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Số học)
111
HÌNH HỌC (29 tiết)
Chương
Nội dung
Tiết
Ghi chú
I . Đoạn thẳng
(14 tiết)
§1. Điểm . Đường thẳng
1
§2. Ba điểm thẳng hàng
2
§3. Đường thẳng đi qua hai điểm
3
§4. Thực hành: Trồng cây thẳng hàng
4
§5. Tia. Luyện tập
5-6
§6. Đoạn thẳng
7
§7. Độ dài đoạn thẳng
8
§8. Khi nào thì AM + MB = AB. Luyện tập
9-10
§9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
11
§10. Trung điểm của đoạn thẳng
12
Ôn tập chương I
13
Kiểm tra 45’ (Chương I)
14
II. Góc
(15 tiết)
§1. Nửa mặt phẳng
15
§2. Góc
16
§3. Số đo góc
17
§5. Vẽ góc cho biết số đo
18
Xem HDĐC
§4. Khi nào thì ?
19
Xem HDĐC
§6. Tia phân giác của góc. Luyện tập
20-21
§7. Thực hành: Đo góc trên mặt đất
22-23
§8. Đường tròn
24
§9. Tam giác
25
Ôn tập chương II(với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vincal…)
26-27
Kiểm tra 45’
28
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Hình học)
29
LỚP 7
1. Phân chia theo tuần và học kỳ
Cả năm
140 tiết
Đại số
70 tiết
Hình học
70 tiết
Học kì I
19 tuần 72 tiết
15 tuần đầu x 4 tiết/ tuần
4 tuần cuối x 3 tiết/tuần
40 tiết
15 tuần đầu x 2 tiết/ tuần
2 tuần giữa x 2 tiết/tuần
2 tuần cuối x 3 tiết/tuần
32 tiết
15 tuần đầu x 2 tiết
2 tuần giữa x 1 tiết/tuần
2 tuần cuối x 0 tiết/tuần
Học kì II
18 tuần 68 tiết
16tuần đầu x 4 tiết/ tuần
2 tuần cuối x 2 tiết/tuần
30 tiết
14 tuần đầu x 2 tiết/tuần
2 tuần giữa x 1 tiết/tuần
2 tuần cuối x 0 tiết
38 tiết
14 tuần đầu x 2 tiết
2 tuần giữa x 3 tiết/tuần
2 tuần cuối x 2 tiết/tuần
2. Phân phối chương trình
ĐẠI SỐ (70 tiết)
Chương
Nội dung
Tiết
Ghi chú
I .Số hữu tỉ. Số thực
(22 tiết)
§1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
1
§2. Cộng, trừ số hữu tỉ
2
§3. Nhân, chia số hữu tỉ
3
§4. Giá trị của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Luyện tập
4-5
§5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
6
§6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo). Luyện tập
7-8
§7. Tỉ lệ thức. Luyện tập
9-10
§8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Luyện tập
11-12
§9. Số thập phân hữu hạn.. Số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Luyện tập
13-14
§10. Làm tròn số. Luyện tập
15-16
§11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
17
Xem HDĐC
§12. Số thực. Luyện tập
18-19
Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vincal…)
20-21
Kiểm tra 45’ (chương I)
22
II. Hàm số và đồ thị
(18 tiết)
§1. Đại lượng tỉ lệ thuận
23
§2. Một số bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận. Luyện tập
24-25
§3. Đại lượng tỉ lệ nghịch
26
§4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. Luyện tập
27-28
§5. Hàm số. Luyện tập
29-30
Xem HDĐC
§6. Mặt phẳng tọa độ. Luyện tập
31-32
§7. Đồ thị hàm số y = ax ( a ≠ 0). Luyện tập
33-34
Xem HDĐC
Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vincal…)
35
Kiểm tra 45’ (chương II)
36
Ôn tập HKI
37-38
Kiểm tra học kì I 90 phút ( Gồm cả Đại số & Hình học)
39-40
III. Thống kê
(10 tiết)
§1. Thu thập số liệu thống kê, tần số. Luyện tập
41-42
§2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu. Luyện tập
43-44
§3. Biểu đồ. Luyện tập
45-46
§4. Số trung bình cộng. Luyện tập
47-48
Ôn tập chương III(với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vincal…)
49
Kiểm tra 45’ (chương III)
50
IV. Biểu thức đại số
(20 tiết)
§1. Khái niệm về biểu thức đại số
51
§2. Giá trị của một biểu thức đại số
52
§3. Đơn thức
53
§4. Đơn thức đồng dạng. Luyện tập
54-55
§5. Đa thức
56
Xem HDĐC
§6. Cộng trừ đa thức. Luyện tập
57-58
§7. Đa thức một biến
59
§8. Cộng trừ đa thức một biến. Luyện tập
60-61
§9. Nghiệm của đa thức một biến
62-63
Ôn tập chương IV (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vincal…)
64-65
Ôn tập cuôi năm môn Đại số
66-67
Kiểm tra cuối năm 90 phút (cả Đại số & Hình học)
68-69
Trả bài kiểm tra cuối năm
70
HÌNH HỌC (70 tiết)
Chương
Nội dung
Tiết
I. Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song
(16 tiết)
§1. Hai góc đối đỉnh. Luyện tập
1-2
§2. Hai đường thẳng vuông góc. Luyện tập
3-4
§3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
5
§4. Hai đường thẳng song song. Luyện tập
6-7
§5. Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song. Luyện tập
8-9
§6. Từ vuông góc đến song song. Luyện tập
10-11
§7. Định lí. Luyện tập
12-13
Ôn tập chương I
14-15
Kiểm tra 45’(chương I)
16
II. Tam giác
(30 tiết)
§1. Tổng ba góc trong một tam giác. Luyện tập
17-19
§2. Hai tam giác bằng nhau. Luyện tập
20-21
§3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh-cạnh - cạnh. Luyện tập
22-24
§4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh – góc – cạnh. Luyện tập
25-27
§5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc – cạnh – góc. Luyện tập
28-29
Ôn tập HKI
30-31
Trả bài kiểm tra HK I
32
Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của tam giác)
33-34
§6. Tam giác cân. Luyện tập
35-36
§7. Định lí Py-ta-go. Luyện tập
37-39
§8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. Luyện tập
40-41
Thực hành ngoài trời
42-43
Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vincal…)
44-45
Kiểm tra 45’ (chương II)
46
III. Quan hệ giữa các yếu tố của tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác.
(24 tiết)
§1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. Luyện tập
47-48
§2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đương xiên và hình chiếu.
Luyện tập
49-50
§3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác. Luyện tập
51-52
§4. Tính chất ba đường trung tuyến của một tam giác. Luyện tập
53-54
§5. Tính chất tia phân giác của góc. Luyện tập
55-56
§6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác. Luyện tập
57-58
§7. Tính chất đường trung trực của đoạn thẳng. Luyện tập
59-60
§8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác. Luyện tập
61-62
§9. Tính chất ba đường cao của tam giác. Luyện tập
63-64
Ôn tập chương III
65-66
Kiểm tra chương III
67
Ôn tập cuối năm
68-69
Trả bài kiểm tra cuối năm
70
LỚP 8
1. Phân chia theo tuần và học kỳ
Cả năm
140 tiết
Đại số
70 tiết
Hình học
70 tiết
Học kì I
19 tuần 72 tiết
15 tuần đầu x 4 tiết/ tuần
4 tuần cuối x 3 tiết/tuần
40 tiết
15 tuần đầu x 2 tiết/ tuần
2 tuần giữa x 2 tiết/tuần
2 tuần cuối x 3 tiết/tuần
32 tiết
15 tuần đầu x 2 tiết
2 tuần giữa x 1 tiết/tuần
2 tuần cuối x 0 tiết/tuần
Học kì II
18 tuần 68 tiết
16tuần đầu x 4 tiết/ tuần
2 tuần cuối x 2 tiết/tuần
30 tiết
14 tuần đầu x 2 tiết/tuần
2 tuần giữa x 1 tiết/tuần
2 tuần cuối x 0 tiết
38 tiết
14 tuần đầu x 2 tiết
2 tuần giữa x 3 tiết/tuần
2 tuần cuối x 2 tiết/tuần
2. Phân phối chương trình
ĐẠI SỐ (70 tiết)
Chương
Nội dung
Tiết
Ghi chú
I. Phép nhân và phép chia các đa thức
(21 tiết)
§1. Nhân đơn thức với đa thức
1
§2. Nhân đa thức với đa thức. Luyện tập
2-3
§3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ. Luyện tập
4-5
§4. §5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo). Luyện tập
6-8
§6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
9
§7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
10
§8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử. Luyện tập
11-12
Xem HDĐC
§9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp. Luyện tập
13-14
§10. Chia đơn thức cho đơn thức
15
§11. Chia đa thức cho đơn thức
16
§12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp. Luyện tập
17-18
Ôn tập chương I
19-20
Kiểm tra 45’ (Chương I)
21
II. Phân thức đại số
(19 tiết)
§1. Phân thức đại số
22
§2. Tính chất cơ bản của phân thức
23
§3. Rút gọn phân thức. Luyện tập
24-25
§4. Qui đồng mẫu thức của nhiều phân thức. Luyện tập
26-27
§5. Phép cộng các phân thức đại số. Luyện tập
28-29
§6. Phép trừ các phân thức đại số. Luyện tập
30-31
§7. Phép nhân các phân thức đại số
32
§8. Phép chia các phân thức đại số
33
§9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức. Luyện tập
34-35
Ôn tập chương II
36
Kiểm tra 45 phút (chương II)
37
Ôn tập HKI
38
Kiểm tra HKI 90 phút; cả Đại số và Hình học)
39-40
III. Phương trình bậc nhất một ẩn
(16 tiết)
§1. Mở đầu về phương trình
41
§2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
42
§3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0. Luyện tập
43-44
§4. Phương trình tích. Luyện tập
45-46
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. Luyện tập
47-49
§6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
50
§7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp theo) . Luyện tập
51-53
Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vincal…)
54-55
Kiểm tra chương III
56
IV. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
(14 tiết)
§1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
57
§2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. Luyện tập
58-59
§3. Bất phương trình một ẩn
60
§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
61
§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tiếp theo). Luyện tập
62-63
§5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
64
Ôn tập chương IV
65
Ôn tập cuối năm
66-67
Kiểm tra cuối năm (90 phút; cả Đại số và Hình học)
68-69
Trả bài kiểm tra cuối năm
70
HÌNH HỌC (70 tiết)
Chương
Nội dung
Tiết
Ghi chú
I. Tứ giác
(25 tiết)
§1. Tứ giác
1
§2. Hình thang
2
§3. Hình thang cân. Luyện tập
3-4
§4.1. Đường trung bình của tam giác. Luyện tập
5-6
§4.2 Đường trung bình hình thang. Luyện tập
7-8
§6. Đối xứng trục. Luyện tập
9-10
Xem HDĐC
§7. Hình bình hành. Luyện tập
11-12
§8. Đối xứng tâm. Luyện tập
13-14
§9. Hình chữ nhật. Luyện tập
15-16
§10. Đường thẳng song song với đường thẳng cho trước.
Luyện tập
17-18
Xem HDĐC
§11. Hình thoi. Luyện tập
19-20
§12. Hình vuông. Luyện tập
21-22
Ôn tập chương I
23-24
Kiểm tra chương I
25
II. Đa giác - Diện tích đa giác
(11 tiết)
§1. Đa giác – Đa giác đều
26
§2. Diện tích hình chữ nhật. Luyện tập
27-28
§3. Diện tích tam giác. Luyện tập
29-30
Ôn tập HK I
31
Kiểm tra HKI
32
§4. Diện tích hình thang
33
§5. Diện tích hình thoi. Luyện tập
34-35
§6. Diện tích đa giác
36
III. Tam giác đồng dạng
(18 tiết)
§1. Định lí Ta-Lét trong tam giác
37
§2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-Lét. Luyện tập
38-39
§3. Tính chất đường phân giác của tam giác. Luyện tập
40-41
§4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng. Luyện tập
42-43
§5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất
44
§6. Trường hợp đồng dạng thứ hai
45
§7. Trường hợp đồng dạng thứ ba. Luyện tập
46-47
§8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. Luyện tập
48-49
Xem HDĐC
§9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
50
Thực hành (Đo chiều cao của một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được)
51-52
Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vincal…)
53
Xem HDĐC
Kiểm tra chương III
54
IV. Hình lăng trụ đứng – Hình chóp đều
(16 tiết)
§1. Hình hộp chữ nhật
55
§2. Hình hộp chữ nhật (tiếp theo)
56
§3. Thể tích hình hộp chữ nhật. Luyện tập
57-58
§4. Hình lăng trụ đứng
59
§5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
60
§6. Thể tích hình lăng trụ đứng. Luyện tập
61-62
§7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
63
§8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều
64
§9. Thể tích hình chóp đều. Luyện tập
65-66
Ôn tập chương IV
67
Kiểm tra 45 phút (chương IV)
68
Ôn tập cuối năm
69-70
LỚP 9
1. Phân chia theo tuần và học kỳ
Cả năm
140 tiết
Đại số
70 tiết
Hình học
70 tiết
Học kì I
19 tuần 72 tiết
15 tuần đầu x 4 tiết/ tuần
4 tuần cuối x 3 tiết/tuần
40 tiết
2 tuần đầu x 3 tiết/ tuần
17 tuần cuối x 2 tiết/tuần
32 tiết
2 tuần đầu x 1 tiết
13 tuần giữa x 2 tiết/tuần
4 tuần cuối x 1 tiết/tuần
Học kì II
18 tuần 68 tiết
16 tuần đầu x 4 tiết/ tuần
2 tuần cuối x 2 tiết/tuần
30 tiết
12 tuần đầu x 2 tiết/tuần
6 tuần cuối x 1 tiết
38 tiết
12 tuần đầu x 2 tiết
4 tuần giữa x 3 tiết/tuần
2 tuần cuối x 1 tiết/tuần
2. Phân phối chương trình
ĐẠI SỐ (70 tiết)
Chương
Nội dung
Tiết
Ghi chú
I. Căn bậc hai. Căn bậc ba
(18 tiết)
§1. Căn bậc hai
1
§2. Căn thức bậc hai. Hằng đẳng thức . Luyện tập
2-3
§3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Luyện tập
4-5
§4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Luyện tập
6-7
§6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai. Luyện tập
8-9
§7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp theo) . Luyện tập
10-11
§8. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai. Luyện tập
12-13
§9. Căn bậc ba
14
Ôn tập chương I
15-17
Kiểm tra chương I
18
II. Hàm số bậc nhất
(11 tiết)
§1. Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số. Luyện tập
19-20
§2. Hàm số bậc nhất. Luyện tập
21-22
§3. Đồ thị hàm số y = ax + b (a0) . Luyện tập
23-24
§4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau. Luyện tập
25-26
§5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax +b (a0) . Luyện tập
27
Xem HDĐC
Ôn tập chương II
28
Kiểm tra chương II
29
Chương III- Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn
(17 ttiết)
§1. Phương trình bậc nhất 2 ẩn
30
§2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Luyện tập
31
Xem HDĐC
§3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
32
§4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số. Luyện tập
33-35
§5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
36
Ôn tập học kỳ I
37
Kiểm tra HKI (90 phút; cả Đại số và Hình học)
38-39
Trả bài kiểm tra học kỳ I
40
§6. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tiếp theo). Luyện tập
41-43
Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vincal…)
44-45
Kiểm tra chương III
46
IV. Hàm số y = ax2 ( a0) Phương trình bậc hai một ẩn số
(24 tiết)
§1. Hàm số y = ax2 (a0) . Luyện tập
47-48
§2. Đồ thị của hàm số y = ax2 (a0) . Luyện tập
49-50
§3. Phương trình bậc hai một ẩn số. Luyện tập
51-52
Xem HDĐC
§4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai. Luyện tập
53-54
§5. Công thức nghiệm thu gọn. Luyện tập
55-56
§6. Hệ thức Vi-et và ứng dụng. Luyện tập
57-58
Kiểm tra 45 phút
59
§7. Phương trình quy về phương trình bậc hai. Luyện tập
60-61
§8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Luyện tập
62-63
Ôn tập chương IV (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vincal…)
64
Ôn tập cuối năm
65-67
Kiểm tra cuối năm (90 phút; cả Đại số và Hình học)
68-69
Trả bài kiểm tra cuối năm
70
HÌNH HỌC (70 tiết)
Chương
Nội dung
Tiết
Ghi chú
I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
(19 tiết)
§1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Luyện tập
1-5
§2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn. Luyện tập
6-8
Xem HDĐC
§4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. Luyện tập
9-13
§5. Ứng dụng thực tế tỉ số lượng giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời
14-15
Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vincal…)
16-18
Kiểm tra chương I
19
II. Đường tròn
(17 tiết)
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn. Luyện tập
20-21
§2. Đường kính và dây cung của đường tròn. Luyện tập
22-23
§3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây. Luyện tập
24-25
§4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
26
§5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. Luyện tập
27-28
§6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. Luyện tập
29-30
Ôn tập học kỳ I
31-32
§7. Vị trí tương đối của hai đường tròn
33-34
§8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp theo) . Luyện tập
35-36
III. Góc với đường tròn
(21 tiết)
§1. Góc ở tâm. Số đo cung. Luyện tập
37-38
§2. Liên hệ giữa cung và dây
39
§3. Góc nội tiếp. Luyện tập
40-41
§4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. Luyện tập
42-43
§5. Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn. Luyện tập
44-45
§6. Cung chứa góc. Luyện tập
46-47
Xem HDĐC
§7. Tứ giác nội tiếp. Luyện tập
48-49
Xem HDĐC
§8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp
50
§9. Độ dài đường tròn, cung tròn. Luyện tập
51-52
Xem HDĐC
§10. Diện tích hình tròn. Luyện tập
53-54
Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vincal…)
55-56
Kiểm tra chương III
57
IV. Hình trụ - Hình nón - Hình cầu
(13 tiết)
§1. Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ. Luyện tập
58-59
§2. Hình nón. Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón. Hình nón cụt. Luyện tập
60-61
§3. Hình cầu.
62
§4. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu. Luyện tập
63-64
Ôn tập chương IV
65-66
Ôn tập cuối năm
67-69
Trả bài kiểm tra cuối năm
70
File đính kèm:
- PPCT Mon Toan THCS 2011-2012.doc