I. ĐẶC ĐIỂM , TÌNH HÌNH
- Dạy theo nội dung chương trình môn Toán 8 , đảm bảo nội dung kiến thức cũng như mức độ, yêu cầu quy định theo chương trình môn Toán.
- Đảm bảo hệ thống câu hỏi lý thuyết và bài tập phong phú, đa dạng, vừa giúp HS củng cố, khắc sâu kiến thức, phát hiện vấn đề, rèn luyện kỹ năng tính toán, suy luận, vừa giúp tập đượt vận dụng kiến thức toán học vào đời sống và các môn học khác .
II. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH HỌC SINH :
1/ Lớp 8A
a) Thuận lợi :
- Đa số các em ngoan, là học sinh khỏ - giỏi được chọn từ 2 lớp buổi sáng, phụ huynh HS đã bắt đầu quan tâm hơn đến việc học tập của con em mình.
- Đa số các em biết lo lắng cho việc học, yêu thích bộ môn Toán.
- Là lớp chủ nhiệm nên có thời gian tìm hiểu hoàn cảnh, điều kiện và học lực của từng em. Từ đó có kế hoạch giúp đỡ các em được tốt hơn.
b) Khó khăn :
Phần lớn là con em gia đình làm nông nghiệp nên việc dành thời gian cho việc học còn ít, chưa đảm bảo yêu cầu .Tuy gia đình có quan tâm đến việc học của con cái nhưng chưa có biện pháp và phương pháp hữu hiệu. Tài liệu tham khảo còn ít .
2/ Lớp 8B :
10 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 5128 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch dạy thêm Toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế hoạch DẠY THấM TOÁN 8
I. Đặc điểm , tình hình
- Dạy theo nội dung chương trình môn Toán 8 , đảm bảo nội dung kiến thức cũng như mức độ, yêu cầu quy định theo chương trình môn Toán.
- Đảm bảo hệ thống câu hỏi lý thuyết và bài tập phong phú, đa dạng, vừa giúp HS củng cố, khắc sâu kiến thức, phát hiện vấn đề, rèn luyện kỹ năng tính toán, suy luận, vừa giúp tập đượt vận dụng kiến thức toán học vào đời sống và các môn học khác .
II. Đặc điểm tình hình học sinh :
1/ Lớp 8A
a) Thuận lợi :
- Đa số các em ngoan, là học sinh khỏ - giỏi được chọn từ 2 lớp buổi sỏng, phụ huynh HS đã bắt đầu quan tâm hơn đến việc học tập của con em mình.
- Đa số các em biết lo lắng cho việc học, yêu thích bộ môn Toán.
- Là lớp chủ nhiệm nên có thời gian tìm hiểu hoàn cảnh, điều kiện và học lực của từng em. Từ đó có kế hoạch giúp đỡ các em được tốt hơn.
b) Khó khăn :
Phần lớn là con em gia đình làm nông nghiệp nên việc dành thời gian cho việc học còn ít, chưa đảm bảo yêu cầu .Tuy gia đình có quan tâm đến việc học của con cái nhưng chưa có biện pháp và phương pháp hữu hiệu. Tài liệu tham khảo còn ít .
2/ Lớp 8B :
a) Thuận lợi :.
- Việc quan tâm của gia đình đã được nâng lên, yêu cầu của nhà trường, công tác đội đối với HS cao hơn nên các em đã có đủ SGK ,SBT,ĐDHT ngay từ đầu năm học vì vậy các em làm bài tập, nghiên cứu bài ở nhà được tốt hơn .
b) Khó khăn :
- Đa số cỏc em học trung bỡnh và cũn em học yếu . Là con em gia đình làm nông nghiệp, thời gian giúp đỡ gia đình tương đối nhiều, ảnh hưởng không nhỏ đến thời gian học tập của HS.
- Một số gia đình đông con, chưa thực sự quan tâm đến việc học tập của con cái .
- Tài liệu tham khảo còn ít, chưa tìm tòi sách hay để học .
Cụ thể điều tra cơ bản đầu năm như sau:
* Về kết quả khảo sát đầu năm:
Lớp
Sĩ số
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
8A
39
8B
39
III. Phương pháp dạy học chủ yếu
Căn cứ vào đặc điểm bộ môn, yêu cầu giáo dục và tình hình học sinh ở trên , tôi đưa ra phương pháp dạy học chủ yếu như sau: Vận dụng phương pháp đổi mới phù hợp với phương pháp đặc trưng của bộ môn, trình độ, đối tượng HS, với nội dung chương trình SGK quy định. Đổi mới phương pháp dạy học theo hướng tích cực hoá hoạt động học tập học tập của HS , giúp HS chiếm lĩnh kiến thức chủ động sáng tạo, bồi dưỡng phương pháp tự học, rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn, tác động đến tình cảm, đem lại niềm vui hứng thú học tập cho HS
Thực hiện trong 1 bai học gồm:
Phần I: Hệ thống lại lý thuyết
Phần 2:Làm cỏc dạng bài tập
Tuỳ theo từng bài, từng tiết có thể sử dụng một hoặc phối hợp linh hoạt các phương pháp để đạt hiệu quả cao :
+ Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.
+ Phương pháp phân hoá đối tượng.
+ Phương pháp học tập hợp tác theo nhóm nhỏ .
+ Phương pháp vấn đáp gợi mở .
+ Phương pháp trực quan .
iV. Chỉ tiêu phấn đấu
Căn cứ vào tình hình thực tế của HS và nhiệm vụ năm học đã đề ra, tôi đưa ra chỉ tiêu phấn đấu như sau :
Lớp
Sĩ số
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
8A
39
8B
39
* Chất lượng mũi nhọn :
Bồi dưỡng HSG Toán 8: 6 giải cấp trường ; 2 giải cấp huyện
V. Biện pháp thực hiện
Căn cứ vào tình hình thực tế của HS và chỉ tiêu đăng ký như trên . Tôi đề ra một số biện pháp thực hiện chủ yếu như sau :
1. Xây dựng nề nếp học tập ở lớp ở trường
Nghiêm túc , tập trung chú ý trong giờ học , có ý thức dự đoán và chiếm lĩnh kiến thức , vận dụng tổng hợp các kiến thức đã học vào giải bài tập và thực tế cuộc sống. Muốn vậy giáo viên cần nghiêm túc trong việc soạn bài và giảng bài , yêu cầu HS nghiên cứu bài ở nhà , chuẩn bị đầy đủ tài liệu , dụng cụ học tập có liên quan .
2. Xây dựng nhóm học tập ở lớp , ở nhà
+ ở lớp : Thành lập cán sự bộ môn để kiểm tra đôn đốc hướng dẫn các bạn làm một số bài tập có thể. Nếu cần có thể đè nghị lên GV bộ môn .
+ ở nhà: Nhóm các em gần nhau thành từng nhóm , hướng dẫn các em học khá kèm cặp , giúp đỡ bạn học yếu hơn cùng tiến bộ .
3. Công tác bồi dưỡng
+ Phát hiện, có kế hoạch bồi dưỡng cho HS khá giỏi, giúp các em tìm hiểu tham khảo tài liệu hay, bổ ích .
+ Kèm cặp những em học còn yếu ở lớp để nâng cao chất lượng .
4. Công tác kiểm tra đánh giá
+ Thường xuyên kiểm tra việc học và làm bài tập ở nhà của các em thông qua vở bài tập và việc kiểm tra miệng trên lớp , có hình thức khen chê kịp thời
+ Thực hiện đầy đủ , nghiêm túc các bài kiểm tra theo quy định .Đề thi và coi thi nghiêm túc .Chấm trả bài chính xác , kịp thời .Sau mỗi bài kiểm tra , đánh giá nhận xét rút kinh nghiệm những sai sót HS thường mắc phải .Từ đó HS thấy được mức độ học tập của mình để kịp thời bổ sung kiến thức còn yéu kém .Góp phần ủng hộ cuộc vận động “Nói không với tiêu cực trong thi cử và bệnh thành tích trong giáo dục ”
5. Tài liệu tham khảo
Ngoài SGV, SGK,SBT giáo viên cần nghiên cứu thêm tài liệu tham khảo, học hỏi đồng nghiệp nhằm bổ sung và mở rộng kiến thức .
6. Xây dựng mối quan hệ giữa gia đình và nhà trường
Giáo viên thường xuyên thông tin với phụ huynh học sinh về kết quả học tập và rèn thông qua sổ liên lạc, điện thoại hoặc gặp trực tiếp nhằm tiếp cận thông tin 2 chiều để có biện pháp giáo dục phù hợp, kịp thời .Có thể kiểm tra đột xuất góc học tập ở nhà, từ đó giúp các em có ý thức tự giác hơn trong việc học ở nhà .
VI. Kế hoạch cụ thể.
BUỔI
TấN BÀI DẠY
MỨC ĐỘ CẦN DẠT
GHI CHÚ
1
ễn tõp:
Nhõn đa thức với đa thức
- Kiến thức : Giỳp học sinh củng cố cỏc qui tắc nhõn đơn thức với đa thức, nhõn đa thức với đa thức.
- Kỹ năng : Rốn luyện kỹ năng thực hiện thành thạo phộp nhõn đơn thức với đa thức thụng qua cỏc bài toỏn chứng minh, tỡm x
-Thỏi độ : Giỏo dục tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, linh hoạt .
2
ễn tõp:
Những hằng đẳng thức đỏng nhớ
- Kiến thức : HS nhớ và viết được cỏc hằng đẳng
thức đó học
- Kỹ năng :
+ Rốn luyện kỹ năng vận dụng hằng đẳng thức đó
học vào giải toỏn.
+ Rốn luyện kỹ năng phõn tớch, nhận xột để ỏp dụng linh hoạt cỏc hằng đẳng thức
- Thỏi độ : Giỏo dục cho HS tớnh cẩn thận, nhạy bộn, linh hoạt
3
ễn tõp:
Đường trung bỡnh của tam giỏc,của hỡnh thang
- Kiến thức : HS vận dụng thành thạo định lớ đường trung bỡnh của tam giỏc,của hỡnh thang để giải được những bài tập từ đơn giản đến phức tạp.
- Kỹ năng : Rốn luyện cho HS kỹ năng tớnh toỏn, chứng minh hỡnh học
+ Rốn luyện cho HS cỏc thao tỏc tư duy phõn tớch, tổng hợp qua việc tập luyện phõn tớch chứng minh cỏc bài toỏn.
- Thỏi độ : Giỏo dục cho HS tớnh khoa học, logic
4
ễn tõp:
Đối xứng trục
- Kiến thức : ễn tõp được hai điểm đối xứng với nhau qua một một trục ,trục đối xứng của một hỡnh và hỡnh cú trục đối xứng.
- Kỹ năng : HS biết vẽ điểm , đoạn thẳng đối xứng với đoạn thẳng cho trước qua một đường thẳng. Biết chứng minh hai điểm đối xứng với nhau qua một một trục trong trường hợp đơn giản.
- Thỏi độ :Giỏo dục cho HS tớnh thẫm mỹ, tớnh thực tế của mụn học.
5
ễn tõp:
Phõn tớch đa thức thành nhõn tử
- Kiến thức : Giỳp HS củng cố, khắc sõu và nắm
vững cỏc phương phỏp phõn tớch đa thức thành
nhõn tử mà đặc biệt là phương phỏp nhúm hạng tử.
- Kỹ năng : Rốn luyện kỹ năng phõn tớch đa thức
thành nhõn tử.
- Thỏi độ : Giỏo dục tớnh cẩn thận, quan sỏt, tư duy.
6
ễn tõp:
Phõn tớch đa thức thành nhõn tử
-Kiến thức : Nắm vững cỏc phương phỏp phõn
tớch đa thức thành nhõn tử một cỏch cú hệ thống.
- Kỹ năng : Rốn luyện kỹ năng phõn tớch đa thức
thành nhõn tử
- Thỏi độ : Giỏo dục tớnh cẩn thận, quan sỏt, tư duy.
7
ễn tõp:
Hỡnh Bỡnh Hành
- Kiến thức : Giỳp HS củng cố và khắc sõu kiến thức về hỡnh bỡnh hành: định nghĩa, tớnh chất, nắm được cỏc dấu hiệu nhận biết.
- Kỹ năng : Rốn kỹ năng vận dụng cỏc kiến thức đú vào giải bài tập về tớnh toỏn, kỹ năng vẽ hỡnh, chứng minh đơn giản.
- Thỏi độ : Giỏo dục tớnh cẩn thận linh hoạt chớnh xỏc ,rốn khả năng tư duy sỏng tạo.
8
ễn tõp:
Hỡnh chữ nhật
- Kiến thức : Giỳp HS củng cố, khắc sõu định nghĩa,tớnh chất hỡnh chữ nhật và nắm được cỏc dấu hiệu nhận biết một tứ giỏc là hỡnh chữ nhật
- Kỹ năng : Luyện kỹ năng vẽ hỡnh, phõn tớch đề bài, vận dụng cỏc kiến thức về hỡnh chữ nhật trong tớnh toỏn,chứng minh và cỏc bài toỏn thực tế
- Thỏi độ :Giỏo dục tớnh cẩn thận , khoa học, thẫm mỹ.
9
ễn tõp:
Chia đa thức cho đơn thức
- Kiến thức : Giỳp HS củng cố, khắc sõu kiến thức về phộp chia
- Kỹ năng : Rốn luyện kỹ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đó sắp xếp
+ Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phộp chia đa thức.
- Thỏi độ : Giỏo dục tớnh chớnh xỏc, cẩn thận.
10
ễn tõp:
Hỡnh thoi
-Kiến thức : Củng cố định nghió, tớnh chất, dấu hiệu nhận biết một tứ giỏc là hỡnh thoi
- Kỹ năng : Luyện kỹ năng vẽ hỡnh, phõn tớch đề bài, chứng minh tứ giỏc là hỡnh bỡnh hành, hỡnh chữ nhật, hỡnh thoi.Vận dụng cỏc kiến thức về hỡnh thoi trong tớnh toỏn,chứng minh và cỏc bài toỏn thực tế.
- Thỏi độ : Giỏo dục cho HS tớnh khoa học, thẫm mỹ
11
ễn tập:
Đai số chương 1
- Kiến thức : Hệ thống cỏc kiến thức trong chương I ( Nhõn đơn thức, đa thức; Hằng đẳng thức đỏng nhớ; Phõn tớch đa thức thành nhõn tử; Chia đa thức cho đa thức).
- Kỹ năng : Rốn luyện kỹ năng giải bài tập, kỹ năng lập luận.
- Thỏi độ : Rốn luyện tớnh cẩn thận linh hoạt và cú tinh thần tự học
12
ễn tập:
Đai số chương 1
- Kiến thức : Kiểm tra khả năng lĩnh hội cỏc kiến thức trong chương I của học sinh
- Kỹ năng : Rốn luyện kỹ năng tớnh toỏn chớnh xỏc hợp lớ
- Thỏi độ : Rốn khả năng tư duy , trỡnh bày rừ ràng mạch lạc
13
ễn tập:
Hỡnh vuụng
- Kiến thức : Củng cố định nghĩa, tớnh chất, dấu hiệu nhận biết hỡnh bỡnh hành, hỡnh chữ nhật, hỡnh thoi, hỡnh vuụng.
- Kỹ năng : HS biết vận dụng dấu hiệu nhận biết cỏc hỡnh để chứng minh
Rốn tư duy lụgic, phõn tớch lập luận chứng minh.
- Thỏi độ : Cú thỏi độ hợp tỏc trong hoạt động nhúm.
14
ễn tập:
Phõn thức đại số
- Kiến thức : Học sinh nắm vững tớnh chất và vận dụng tốt vào việc rỳt gọn phõn thức.
- Kỹ năng : Rốn luyện kỹ năng quan sỏt, phõn tớch.
- Thỏi độ : Giỏo dục tớnh cẩn thận, linh hoạt
15
ễn tập:
Hỡnh học chương I
- Kiến thức: Hệ thống hoỏ cỏc kiến thức về cỏc tứ giỏc đó học trong Chương (về định nghĩa, tớnh chất, dấu hiệu nhận biết).
- Kỹ năng: HS biết vận dụng cỏc tớnh chất trờn để giải cỏc bài tập dạng tớnh toỏn, chứng minh, nhận biết hỡnh, tỡm điều kiện của hỡnh.
- Thỏi độ: Tớch cực học tập củng cố kiến thức cũ.
Thấy được mối quan hệ giữa cỏc tứ giỏc đó học, gúp phần rốn luyện tư duy biện chứng cho HS
16
ễn tập:
Quy đồng mẫu thức nhiều phõn thức
- Kiến thức : HS hiểu và nắm được cỏc bước quy đồng mẫu thức.
- Kỹ năng : Thụng qua hệ thống bài tập rốn luyện cho HS kỹ năng quy đồng mẫu thức nhiều phõn thức.
- Thỏi độ : Rốn luyện tớnh cẩn thận linh hoạt
17
ễn tập:
Diện tớch hỡnh chữ nhật
Kiến thức : Củng cố cỏc cụng thức tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng, tam giỏc vuụng.
- Kỹ năng : HS biết ỏp dụng cỏc cụng thức đó học để tớnh diện tớch, giải bài tập.
- Thỏi độ : Cú thỏi độ hợp tỏc trong học tập, giải bài toỏn.
18
ễn tập:
Phộp cộng - trừ cỏc phõn thức đại số
- Kiến thức :HS biết cỏch viết một phõn thức đối của 1 phõn thức. Nắm vững qui tắc đổi dấu, Biết cỏch làm tớnh trừ và thực hiện một dóy tớnh trừ
- Kỹ năng :Vận dụng được qui tắc trừ cỏc phõn thức đại số (cỏc phõn thức cựng mẫu cỏc phõn
thức khụng cựng mẫu), cú kĩ năng thực hiện một dóy phộp trừ và ỏp dụng một cỏch hợp lớ quy tắc đổi dấu
-Thỏi độ: tư duy linh hoạt, độc lập , sỏng tạo, rốn tớnh cẩn thận chớnh xỏc.
19
ễn tập:
Diện tớch tam giỏc
- Kiến thức : HS nắm vững cụng thức tớnh diện tớch tam giỏc, vận dụng để giải bài tập.
- Kỹ năng : HS biết tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật, hỡnh tam giỏc
- Thỏi độ : Phỏt triển tư duy logic, Cú thỏi độ hợp tỏc trong hoạt động nhúm
20
ễn tập:
Phộp nhõn - chia cỏc phõn thức đại số
- Kiến thức: HS biết được nghịch đảo của phõn thức ( là phõn thức và hiểu rằng chỉ cú phõn thức khỏc 0 mới cú phõn thức nghịch đảo.
- Kỹ năng: Vận dụng tốt qui tắc chia cỏc phõn thức đại số.
Vận dụng được qui tắc nhõn phõn thức vào phộp chia phõn thức .
-Thỏi độ : Rốn tư duy linh hoạt, độc lập, sỏng tạo, suy luận hợp lý.
21
Tiết 33:
Phộp biến đổi cỏc biểu thức hữu tỉ
- Kiến thức: HS hiểu khỏi niệm biểu thức hữu tỉ, Hiểu được thực chất của biểu thức hữu tỉ là biểu thức chứa cỏc phộp toỏn cộng, trừ, nhõn, chia cỏc phõn thức đại số.
- Kỹ năng: HS biết cỏch biểu diễn biểu thức hữu tỉ dưới dạng 1 dóy cỏc phộp tớnh.
- Thỏi độ: Giỏo dục tớnh cẩn thận, chớnh xỏc.
22
ễn tập học kỡ I
- Kiến thức: Nắm vững cỏc kiến thức đó học về đa thức và phõn thức một cỏch cú hệ thống
- Kỹ năng:Vận dụng thành thạo cỏc quy tắc và cỏc phộp biến đổi đó học.
- Thỏi độ: Giỏo dục tớnh linh hoạt , độc lập ,sỏng tạo, khả năng diễn đạt chớnh xỏc.
23
ễn tập:
Phương trỡnh đưa về dạng ax+b=0
- Kiến thức: Nhận dạng phương trỡnh và củng cố cỏc cỏch giải phương trỡnh.
- Kỹ năng : Rốn luyện cho HS kĩ năng giải nhanh, chớnh xỏc cỏc phương trỡnh
- Thỏi độ : Giỏo dục tớnh chớnh xỏc, khoa học.
24
ễn tập:
Định lớ Ta-let trong tam giỏc
- Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lớ Ta-let
- Kỹ năng : HS vận dụng được định lớ để tớnh toỏn, chứng minh quan hệ song song.
- Thỏi độ: Giỏo dục cho tớnh chớnh xỏc, khoa học.
25
ễn tập:
Phương trỡnh tớch
- Kiến thức : HS được ụn lại và nắm vững hơn 2 quy tắc biến đổi phương trỡnh cũng như cỏc phương phỏp phõn tớch đa thức thành nhõn tử
- Kỹ năng : Rốn luyện cho HS kĩ năng giải nhanh, chớnh xỏc phương trỡnh tớch
- Thỏi độ : Giỏo dục tớnh linh hoạt khả năng tư duy sỏng tạo
26
ễn tập:
Tam giỏc đồng dạng
- Kiến thức :Củng cố, khắc sõu cho HS khỏi niệm tam giỏc đồng dạng
- Kỹ năng : Rốn luyện kỹ năng chứng minh hai tam giỏc đồng dạng .Tớnh tỉ số đồng dạng .
- Thỏi độ : Rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc
27
ễn tập:
Phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu
- Kiến thức : HS nắm được cỏch giải cỏc phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu
- Kỹ năng : Rốn luyện cho HS kỹ năng giải nhanh, thành thạo phương trỡnh này bằng cỏch sử dụng cỏc phộp biến đổi tương đương
-Thỏi độ : Rốn luyện tớnh cẩn thận linh hoạt
28
ễn tập:
Trường hợp đồng dạng
- Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lớ của cỏc trường hợp đồng dạng .
- Kỹ năng :HS vận dụng được định lớ để nhận biết cỏc tam giỏc đồng dạng với nhau, biết sắp xếp cỏc đỉnh tương ứng của hai tam giỏc đồng dạng, lập ra cỏc tỉ số thớch hợp để từ đú tớnh ra được độ dài cỏc đoạn thẳng trong bài tập
- Thỏi độ : Giỏo dục tớnh cẩn thận linh hoạt
29
ễn tập:
Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh
- Kiến thức : Luyện tập cho HS giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh qua cỏc bước : Phõn tớch bài toỏn, chọn ẩn số, biểu diễn cỏc đại lượng chưa biết, lập phương trỡnh, giải phương trỡnh, đối chiếu ĐK của ẩn, trả lời.Luyện dạng toỏn về quan hệ số, toỏn thống kờ, toỏn phần trăm.
- Kỹ năng : Rốn kuyện kỹ năng phõn tớch tổng hợp
- Thỏi độ : Biết vận dụng vào giải cỏc bài toỏn thức tế
30
ễn tập:
Cỏc trường hợp đồng dạng của tam giỏc vuụng
- Kiến thức: Củng cố cỏc dấu hiệu đồng dạng của tam giỏc vuụng, tỉ số hai đường cao, tỉ số hai diện tớch của tam giỏc đồng dạng.
- Kỹ năng: Vận dụng cỏc định lý để chứng minh cỏc tam giỏc đồng dạng, để tớnh độ dài cỏc đoạn thẳng, tớnh chu vi, diện tớch tam giỏc
- Thỏi độ: Thấy được ứng dụng thực tế của tam giỏc đồng dạng
31
ễn tập :
Đại số chương III
- Kiến thức : Giỳp HS ụn tập lại cỏc kiến thức đó học của chương (chủ yếu là phương trỡnh 1 ẩn)
- Kỹ năng :Củng cố và nõng cao cỏc kỹ năng giải phương trỡnh 1 ẩn (phương trỡnh bậc nhất 1 ẩn, phương trỡnh tớch, phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu).
- Thỏi độ : Giỏo dục tớnh chớnh xỏc khả năng tự học
32
ễn tập:Bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn .
- Kiến thức: Học sinh nắm vững cỏch giải bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn
- Kỹ năng: Học sinh cú kỷ năng giải cỏc bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn.
- Thỏi độ: Giỏo dục tớnh chớnh xỏc, cẩn thận.
33
ễn tập:
Cỏc trường hợp đồng dạng dạng của 2 tam giỏc vuụng
- Kiến thức: HS nắm chắc cỏc dấu hiệu đồng dạng của tam giỏc vuụng, nhất là dấu hiệu đặc biệt (dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh gúc vuụng)
- Kỹ năng : Vận dụng định lớ về hai tam giỏc đồng dạng để tớnhtỉ số cỏc đường cao, tỉ số diện tớch, tớnh độ dài cỏc cạnh
- Thỏi độ: Giỏo dục cho HS tớnh thẫm mỹ, khoa học.
34
ễn tập:
Phương trỡnh chứa dấu giỏ trị tuyệt đối
- Kiến thức: Biết bỏ dấu giỏ trị tuyệt đối ở biểu thức dạng và dạng
+Biết giải một số phương trỡnh dạng
= cx + d và dạng = cx + d
- Kỹ năng: Rốn luyện kỹ năng giải phương trỡnh
- Thỏi độ: Giỏo dục tớnh cẩn thận, chớnh xỏc
35
ễn tập cuối năm
- Kiến thức: Nắm vững cỏc kiến thức đó học về đa thức, phõn thức và cỏc dạng phương trỡnh một cỏch cú hệ thống.
- Kỹ năng:Vận dụng thành thạo cỏc quy tắc và cỏc phộp biến đổi đó học. cú kỹ năng giải cỏc dạng phương trỡnh
- Thỏi độ: Giỏo dục tớnh linh hoạt , độc lập ,sỏng tạo, khả năng diễn đạt chớnh xỏc.
36
ễn tập cuối năm
- Kiến thức: Nắm vững cỏc kiến thức đó học về tứ giỏc và cỏc loại tứ giỏc đặc biệt: Đĩnh nghĩa, tớnh chất, dấu hiệu nhận biết và cụng thức tớnh diện tớch cỏc hỡnh đú.
Hệ thống húa cỏc kiến thức về định lý Talet và tam giỏc đồng dạng đó học .
- Kỹ năng: Vận dụng thành thạo định nghĩa và tớnh chất để nhận biết và chứng minh cỏc hỡnh.
- Thỏi độ: Giỏo dục tớnh linh hoạt , độc lập ,sỏng tạo, khả năng diễn đạt chớnh xỏc.
Kớ duyệt
File đính kèm:
- ke hoach day them.doc