Nắm k/n tập hợp . Nhận biết phần tử thuộc
hay không thuộc một tập hợp. Biết viết một tập
hợp và sử dụng kí hiệu và
Bài tập nên làm : bài 1 ; 2; 3 SGK
Nắm k/n tập hợp và tập hợp
Phân biệt tập hợp và ,Biết sử dụng các
kí hiệu >,<, biết viết số tự nhiên liền sau liền
trước đối với một số
Bài tập nên làm : bài 6 ; 7; 8 SGK
Nắm vững cách ghi và đọc số tự nhiên trong
hệ thập phân . Biết đọc và viết số La Mã từ
1 đến 30
15 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1857 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch giảng dạy môn: Toán - Số học 6 - Năm học: 2013 - 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THCS Nguyễn Trãi .Châu Đốc.An Giang KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
MÔN : TOÁN _ SỐ HỌC 6 _ NĂM HỌC : 2013-2014
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY
MỤC ĐÍCH
KIẾN THỨC
ĐỒØ DÙNG
BIỆN PHÁP
BỔ SUNG SAU
GHI
YÊU CẦU
TRỌNG TÂM
DẠY HỌC
GIẢNG DẠY
TIẾT DẠY
CHÚ
1
1
Tập hợp .Phần tử của tập
Nắm k/n tập hợp . Nhận biết phần tử thuộc
Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng
Bảng phụ vẽ hình
trực quan
hợp
hay không thuộc một tập hợp. Biết viết một tập
lời . Biết sử dụng đúng các kí hiệu và
1,2
hợp và sử dụng kí hiệu và
Bài tập nên làm : bài 1 ; 2; 3 SGK
2
Tập hợp các số tự nhiên
Nắm k/n tập hợp và tập hợp
Nắm vững khái niệm tập hợp và
Bảng phụ vẽ hình
nt
Phân biệt tập hợp và ,Biết sử dụng các
và thứ tự trong tập hợp
3,4,5
kí hiệu >,<, biết viết số tự nhiên liền sau liền
trước đối với một số
Bài tập nên làm : bài 6 ; 7; 8 SGK
3
Ghi số tự nhiên
Nắm vững cách ghi và đọc số tự nhiên trong
Hiểu thế nào là hệ thập phân phân biệt
Bảng phụ ghi sẵn
đàm thoại, gợi mở
hệ thập phân . Biết đọc và viết số La Mã từ
số và chữ số trong htp . Đọc và ghi đúng
các số La Mã từ 1
1 đến 30
số tự nhiên
đến 30
Bài tập nên làm : bài 12 ; 13; 15a,b SGK
2
4
Số phân tử của một tập hợp
Hiểu được khả năng một tập hợp có bao nhiêu
Tìm được số phần tử của một tập hợp
Bảng phụ vẽ hình SGK 11
Đàm thoại
Tập hợp con
phần tử, biết tìm số phần tử của một tập hợp
Nắm vững mối quan hệ giữa hai tập hợp
Nắm k/n tập hợp con và k/n hai tập hợp bằng
nhau . Biết viết tập hợp con và sử dụng đúng
các kí hiệu ø
Bài tập nên làm : bài 16 ; 17; 19 SGK
5
Luyện tập
Biết tìm số phần tử của một tập hợp .Rèn tính
Tìm số phần tử của một tập hợp các số chẳn
chính xác khi sử dụng các kí hiệu
lẻ, số tự nhiên.
6
Phép cộng và phép nhân
Nắm vững các t/c của phép cộng và phép
Biết vận dụng các t/c của phép cộng và
bảng tính chất của
nt
nhân và t/c phân phối của phép nhân đối với
phép nhân để tính nhanh tính hợp lý
phép cộng và phép
phép cộng và biết vận dụng hợp lý vào giải
nhân số tự nhiên
tốn .
Bài tập nên làm : bài 27; 30 SGK
3
7
Luyện tập
Tính nhanh và tính hợp lý .
Biết tính nhanh và hợp lý
Máy tính
Biết sử dụng máy tính để hổ trợ
Bài tập nên làm : bài 31; 34 SGK
8
Luyện tập
Biết vận dụng t/c cơ bản phép nhân để tính
Biết vận dụng t/c cơ bản của phép nhân
Máy tính bỏ túi
nhanh sử dụng máy tính để thực hiện phép
để tính nhanh
nhân
Bài tập nên làm : bài 35; 38 SGK
9
Phép trừ và phép chia
Nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ,
Nắm vững công thức nói lên sự quan hệ
Phấn màu, bảng
nt
phép chia hết, chia có dư và điều kiện để thực
giữa các số trong phép tính trừ , tính chia
phụ hình 2a,2b
hiện được phép trừ , phép chia .
Bài tập nên làm : bài 41;44SGK
để tìm số chưa biết .
4
10
Luyện tập
Rèn luyện kỹ năng tìm số chưa biết. Tính
Biết tìm số chưa biết trong mọi trường
Máy tính
nhanh bằng cách thêm, bớt của tổng và thêm
hợp và nhân và biết hình thành phần
vào số bị trừ , số trừ thích hợp
Bài tập nên làm : bài 47; 50 SGK
chưa biết
11
Luyện tập
Biết vận dụng kiến thức về phép nhân chia để
Tính nhanh biét giải b/tốn qua việc vận
Máy tính
giải b/tốn thực tế . Sử dụng máy tính cầm tay để hổ trợ chia
Bài tập nên làm : bài 55SGK
dụng kiến thức về phép nhân phép chia
12
Luỹ thừa với số mũ tự
Nắm đ/n của luỹ thừa biét dùng luỹ thừa để
Tính được giá trị các luỹ thừa . Biết nhân
Bảng phụ bình
nt
nhiên
viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau
Bài tập nên làm : bài 56;57;60 SGK
hai luỹ thừa cùng cơ số . Dùng luỹ thừa để
phương, lập phương
Nhân hai lũy thừa cùng cơ
Biết tính giá trị luỹ thừa . Nắm qui tắc nhân hai
viết gọn
của 10 số tự nhiên
số
luỹ thừa cùng cơ số
đầu tiên
5
13
Luyện tập
Rèn kỹ năng tính các luỹ thừa , nhân hai hay
Tính nhanh đúng chính xác các luỹ thừa,
Bảng phụ
nhiều luỹ thừa cùng cơ số
tích các luỹ thừa cùng cơ số và so sánh
Bài tập nên làm : bài 62;63SGK
các luỹ thừa
14
Chia hai luỹ thừa cùng cơ
Nắm công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số và
Biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số
nt
số
qui ước ao =1 ( a 0 )
Nêu vấn đề
Bài tập nên làm : bài 67; 68 SGK
15
Thứ tự thực hiện các phép
Nắm các qui ước về thứ tự thực hiện các phép
Nắm vững các qui ước để tính đúng giá
nt
tính. Ước lượng kêt`quả
tính . Biết vận dụng qui ước để tính giá trị biểu
trị của biểu thức .
phép tính.
thức
Bài tập nên làm : bài 73; 74 SGK
6
16
Luyện tập
Rèn luyện cho HS tính tốn chính xác giá trị
Nắm vững qui ước thực hiện các phép
của biểu thức và các phép tính về luỹ thừa
tính có cả luỹ thừa.
Bài tập nên làm : bài 81SGK
17
Luyện tập
Ôn lại các kiến thức từ tiết` 1 - 16 . Chuẩn bị
Viết tập hợp và biết sử dụng kí hiệu
tiết 18 kiểm tra
Viết tập hợp dưới hai dạng ; quan hệ phần tử và tập hợp,
Các dạng tính nhanh, tìm x, các biểu thức
quan hệ hai tập hợp; 5 phép tính và thứ tự thực hiện phép tính
có cả 5 phép tính + ,- , , : , lũy thừa
Bảng phụ
18
Kiểm tra 1 tiết
Tính hợp lý
7
19
Tính chất chia hết của một
Nắm các t/c chia hết của một tổng , một hiệu
Nắm các t/c và biết áp dụng để nhận biết
nt
tổng
Biết nhận ra một tổng,hiệu có chia hết cho một số
không cần tính tốn
không
Rèn tính chính xác khi vận dụng các t/c chia
Rèn tính chính xác cẩn thận, nhanh nhẹn
hết .
Bài tập nên làm : bài 83; 84 SGK
20
Dấu hiệu chia hết cho 2 , 5
HS nắm vững dấu hiệu 2, 5 và hiểu được cơ
Dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5
SGK,SBT
Củng cố từng phần
sở lí luận của các dấu hiệu đó. Biết vận dụng
BT 92,93a,b
hiệu 2 cho 5 để nhanh chóng nhận ra một số, một
tổng, một hiệu có hay không chia hết cho 2 cho 5
Rèn tính chính xác khi vận dụng các dấu hiệu
Bài tập nên làm : bài 91;93;95SGK
21
Luyện tập
Aùp dụng t/c dấu hiệu 2 ; 5 để làm bt thành thạo
Giải BT 96 - 100
SGK,SBT,SGV
8
22
Dấu hiệu chia hết cho 3 , 9
như tiết 20
Bài tập nên làm : bài 101;103;104 a,b SGK
nt
nt
23
Luyện tập
như tiết 21
Giải BT 106 - 110 ; 107 ; 109
nt
24
Ước và Bội
HS nắm được đ/n ước và bội của một số , kí hiệu
Đ/n ước bội của một số
nt
Giẩi BT 111 - 114
tập hợp các ước các bội của một số . Biết kiểm tra
Cách tìm ước và bội
một số có là ước hoặc là bội của một số cho trước
biết tìm ước và bội của một số cho trước trong các
trường hợp đơn giản,HS biết x/định Ư và B
trong các b/tốn thực tế đơn giản
Bài tập nên làm : bài 111;112SGK
9
25
Số nguyên tố.Hợp số. Bảng
HS nắm được đ/n số ntố, hợp số . Nhận ra một số
Đ/n số ntố , hợp số
Bảng số từ 1 - 100
Củng cố từng phần
số N.tố
là số ntố hay hợp số trong các trường hợp đơn
vấn đáp
giản . Thuộc 10 SNT đầu tiên, hiểu cách lập
bảng số Ntố . Vận dụng kiến thức chia hết để
nhận biết hợp số
Bài tập nên làm : bài 117 SGK
26
Luyện tập
Làm thành thạo các btập , tìm nhanh các số
BT 120 - 123
Củng cố lý thuyết
ntố , hợp số
27
Phân tích một số ra thừa số
HS hiểu được thế nào là phân tích một số ra thừa
Phân tích một số ra thừa số
SGK,SGV,SBT
kết hợp SGK khi dạy
nguyên tố
số ntố. Biết dùng luỹ thừa để viết gọn dạng
nguyên tố
phần I
phân tích ,vận dụng các dấu hiệu chia hết để
phân tích
Bài tập nên làm : bài 125;127 SGK
10
28
Luyện tập
Kỹ năng phân tích nhanh, chính xác khi vận
Giải BT 130 - 133
nt
HS giải, GV nhận
dụng dấu hiệu chia hết
xét
29
Ước chung và Bội chung
Nắm được đ/n ước chung bội chung hiểu k/n
Đ/n ước chung bội chung
nt
Củng cố từng phần
giao của hai tập hợp . Biết tìm ước - bội chung
Điền vsò chổ trống
của hai hay nhiều số
Bài tập nên làm : bài 134;135SGK
30
Luyện tập
Giải được các btập tìm ước chung và bội chung
giải BT 134 - 138
SGK
11
31
Ước chung lớn nhất
HS hiểu được thế nào là ƯCLN của hai hay
Cách tìm ƯCLN
SGK,SGV
Luyện tập từng phần
nhiều số, thế nào là hai số hoặc ba số nguyên
cùng nhau . Biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều
số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số
nguyên tố
Bài tập nên làm : bài 139;140 SGK
32,33
Luyện tập
Tìm ƯCLN một cách thành thạo
Giải BT 142 - 148
nt
Các em nhận xét
Giải tốn bằng cách tìm ƯCLN
Bài tập nên làm : bài 142;143 SGK
12
34
Bội chung nhỏ nhất
HS hiểu được thế nào là BCNN của nhiều số
Cách tìm BCNN
nt
như tiết 32
Biết tìm BCNN bằng cách phân tích các số đó
ra thừa số nguyên tố => biết tìm BC của hai hay
nhiều số . Phân biệt được qui tắc tìm BCNN
Cách tìm BCNN
Luyện tập từng phần
với qui tắc tìm ƯCLN, biết tìm BCNN một cách
hợp lý trong từng trường hợp cụ thể
Bài tập nên làm : bài 149;150 SGK
35,36
Luyện tập
Làm thành thạo các bài tìm BCNN. Giải các
Giải BT 152 - >158
bài tốn đơn giản bằng cách tìm BCNN
Bài tập nên làm : bài 152;153;154 SGK
13
37,38
Ôn chương I
Ôn tập các kiến thức đã học về các phép tính
Giải BT 159 - 161 b
HS Ôn tập theo các
GV dùng bảng 1
cộng, trừ, nhân, chia nâng len luỹ thừa . Vận
câu hỏi trong SGK 1->4
trong SGK trả lời
dụng kiến thức trên vào các bt về thực hiện các
GV chuẩn bị bảng 1
Bảng 2 : câu 5-7
phép tính tìm số chưa biết . Ôn t/c chia hết của
HS ôn từ câu 5 - 10
Bảng 3 : câu 8-10
1 tổng, các dấu hiệu chia hết. Số ntố , hợp số
GV chuẩn bị bảng
BT 166,167
ƯC,BC,ƯCLN,BCNN. Giải tốn
Bài tập nên làm : bài 167 SGK
2,3
39
Kiểm tra chương I
Kiểm tra 5 phép tính ; vận dụng các tính chất phép tính
để tính nhanh; tìm x; giải tốn liên quan đến tìm BC,Ư C,
BCNN; Ư CLN
14
40
Làm quen với số ng/âm
nhu cầu cần thiết mở rộng tập N. Nhận biết và
Số ng/âm có dấu từ phía trước , nhưng
Bảng phụ vẽ trục
Trực quan, đàm thoại
đọc đúng số nguyên âm qua VD thực tiễn . Biết biểu
không phải là dấu trừ trong phép trừ
số sẵn, nhiệt kế để
nêu vấn đề
diễn số nguyên âm trên trục số
Số đối của số *
thấy ứng dụng của
Bài tập nên làm : bài 1;2;3;4 SGK
số âm trong thực tế
41
Tập hợp Z các số nguyên
Biết được tập hợp các số nguyên, điểm biểu
Dùng số nguyên để nói về hai đại lượng
Bảng phụ vẽ sẵn
Trực quan, đàm thoại
diễn số ng/âm trên trục số . Biểu diễn hai đại
có hướng ngược nhau. Số 0 không phải
hình 38,39
gợi mở
lượng có hướng ngược nhau. Bước đầu có ý
là ng/âm hay ng/dương .
thức liên hệ thực tiễn
Bài tập nên làm : bài 6;7;9 SGK
42
Thứ tự trong tập hợp số
Biết so sánh hai số nguyên. Tìm được giá trị
Số nguyên dương lớn hơn số ng/âm và 0
Bảng phụ vẽ sẵn
nt
nguyên
tuyệt đối một số nguyên
Số ng/âm nhỏ hơn 0. So sánh được hai số
BT 11;15/73
Bài tập nên làm : bài 11;12;14;15 SGK
nguyên cùng, khác dấu
15
43
Luyện tập
So sánh hai số nguyên cùng dấu. Tìm giá trị
*Hiểu và so sánh hai số nguyên. Sắp xếp
nt
tuyệt đối một số nguyên và ngược lại
số nguyên giảm dần, tăng dần . Giá trị
Bài tập nên làm : bài 20 SGK
tuyệt đối của một số nguyên
44
Cộng hai số nguyên cùng dấu
Biết cộng hai số nguyên cùng dấu. Ý thức liên
Cộng giá trị tuyệt đối dấu chung
Bảng phụ vẽ trục số
nt
hệ điều đã học với thực tiễn
có mũi tên di động
Bài tập nên làm : bài 23;24;26 SGK
bảng phụ vẽ sẵn
hình 44,45
45
Cộng hai số nguyên khác
Biết cộng hai số nguyên , hiểu được việc dùng
Cộng hai số nguyên khác dấu thì làm tính
Hình trục số
nt
dấu
số nguyên biẻu thị sự tăng giảm của một đại
trừ của hai giá trị tuyệt đối lấy dấu của số
lượng có ý thức liên hệ những điều đã học với
có GTTĐ lớn hơn .
thực tiễn
Bài tập nên làm : bài 27;28 SGK
46
Luyện tập
Luyện tập cộng trừ hai số nguyên cùng dấu khác
Khi cộng hai số nguyên cùng dấu làm tốn
nt
dấu thành thạo. Rèn kỹ năng cộng hai số
cộng lấy dấu chung . Cộng hai số nguyên
nguyên
khác dấu làm tính trừ lấy dấu có GTTĐ
Bài tập nên làm : bài 34 SGK
lớn hơn
16
47
Tính chất phép cộng các số
Biết được các t/c giao hốn, kết hợp, cộng với
bảng phụ ghi sẵn các
nt
nguyên
0, tổng hai số đối bằng 0. Biết tính nhanh tính
t/c của phép cộng
hợp lý qua t/c cơ bản đã học . Biết tính tổng
các số nguyên
nhiều số.
Bài tập nên làm : bài 36;37 SGK
48
Luyện tập
Rèn kỹ năng vận dụng t/c phép cộng số
Cộng số nguyên cùng, khác dấu, đối nhau
nt
nguyên vào tính nhanh hợp lý tổng dãy số
Cộng dãy số đưa về cộng nhiều số bằng
Bài tập nên làm : bài 46 SGK
nhau
49
Phép trừ hai số nguyên
Hiểu phép trừ trong . Biết tính đúng hiệu hai số
Phép trừ là phép cộng với số đối
Bảng phụ
nt
nguyên
Bài tập nên làm : bài 47;48;49SGK
50
Luyện tập
Rèn kỹ năng trừ hai số nguyên . Kỹ năng sử
Trừ hai số nguyên là cộng hai số đối
Máy tính
nt
dụng dấu trừ trước ngoặc với số trong ngoặc
Bài tập nên làm : bài 51;52;54SGK
17
51
Quy tắc dấu ngoặc
Hiểu và biết vận dụng qui tắc dấu ngoặc . Biết
Rèn bỏ dấu ngoặc, thực hiện các phép
máy tính
nt
k/n tổng đại số
Bài tập nên làm : bài 57;59 SGK
tính khi trước ngoặc có dấu trừ , đặt dấu
52
Luyện tập
Vận dụng quy tắc dấu ngoặc vào giải bài tập
trừ trước dấu ngoặc đổi dấu số hạng
53,54
Ôn tập học kỳ I
Ôn tập các kiến thức đã học ở học kỳ I
Biết vận vào giải bài tập ở học kỳ I
nt
nt
hệ thống hố kiến thức bài
hệ thống hố kiến thức CI,CII qua tốn tổng
Đặt dấu trừ ngôài ngoặc thay đổi dấu
Máy tính
tốn tổng hợp
hợp
số hạng trong ngoặc, áp dụng vào tính
18
55,56
Kiểm tra học kỳ I
nhanh.
57,58
Trả bài kiểm tra học kỳ I
19
59
Quy tắc chuyển vế - Luyện
Hiểu và vận dụng t/c nếu a=b => b=a .
Chuyển vế kết hợp đổi dấu , không
tập
Thành thạo qui tắc chuyển vế .
chuyển vế thì giữ nguyên dấu .
Rèn luyện kỹ năng chuyển vế đổi dấu
Đưa một số hạng từ bên nầy dấu "=" sang
Đàm thoại, trực quan
Bài tập nên làm : bài 61;62;63 SGK
bên khác dấu "=" phải ghi dấu ngược lại
vận dụng vào tốn tìm x
60
Nhân hai số nguyên khác
Rèn luyện kỹ năng nhân hai số nguyên khác dấu
Nhân dấu trước, nhân số sau khác dấu
Máy tính
nt
dấu
Nắm vững qui tắc về vận dụng đúng qui tắc
nhân nhau ra dấu trừ số nhân số
nhân hai số nguyên khác dấu
Bài tập nên làm : bài 73;74;75SGK
61
Nhân hai số nguyên cùng
Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên . Biết vận dụng
Cùng dấu nhân nhau ra dấu "+"
nt
nt
dấu
dấu để tính tích hai số nguyên
Bài tập nên làm : bài 78;79SGK
20
62
Luyện tập
Rèn kỹ năng nhân hai số nguyên cùng dấu
Nhân dấu trước nhân số sau lúc nào kết
nt
nt
Qui luật thay đổi dấu của tích
quả cũng mang dấu cộng
63
Tính chất của phép nhân
Hiểu các t/c cơ bản của phép nhân giao hốn
Vận dụng t/c này tương tự như t/c của
nt
kết hợp, nhân với 1, phép nhân phân phối vào
phép nhân các số tự nhiên , dùng để tính
phép cộng . Biết tìm dấu của tích nhiều số
nhanh.
nguyên . Bước đầu có ý thức và biết vận dụng
các t/c trong tính tốn và biến đổi biểu thức
Bài tập nên làm : bài 90;94 SGK
64
Luyện tập
Rèn kỹ năng tính tích nhiều thừa số
Bài tập nên làm : bài 96 SGK
sử dụng t/c p/phối , kết hợp
21
65
Bội và ước của một số nguyên
Biết k/n bội ước của số nguyên , tìm bội và ước
Hai số nguyên đối nhau cùng là bội
máy tính
nt
Bài tập nên làm : bài 101;102;104 SGK
hoặc ước của một số nguyên
66,67
Ôn tập chương II
Hệ thống kiến thức nhân hai số cùng dấu, khác
Nhân hai số nguyên, qui tắc dấu ngoặc
Bảng phụ vẽ sẵn
nt
dấu, chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc.
Nắm vững các t/c phép nhân số nguyên
hình bài 120,121.
22
68
Kiểm tra chương II
Cộng trừ nhân các số nguyên, tốn tìm x. Qui
Qui tắc dấu dấu ngoặc, chuyển vế đổi
tắc dấu ngoặc, Bội và ước
dấu.
69
Mở rộng k/n phân số
HS nắm được sự giống nhau giữa k/n phân số
Tổng qiát : người ta gọi a/b với a,b
HS nêu VD 1 vài
đã học viết được các phân số mà tử và mẫu là
b0 là một p/số, a là tử số b là mẫu số của
phân số , trả lời câu
các số nguyên thấy được số nguyên cũng được
phân số
hỏi ở đầu bài . GV
coi là p/số với mẫu là 1
khai thác ý cho HS
Bài tập nên làm : bài 1;3;4 SGK
nêu dạng tổng quát
70
Phân số bằng nhau
HS nhận biết được thế nào là hai p/số bằng nhau
Đ/n hai p/số a/b và c/d gọi là bằng nhau
HS nêu VD về các
và không bằng nhau
nếu a.d=b.c
cặp p/số bằng nhau,
Bài tập nên làm : bài 6;7 SGK
cho HS so sánh tích
của p/số này với mẫu
của p/số kia -> đ/n
23
71
Tính chất cơ bản của phân
Nắm vững t/c cơ bản của phân số, Vận dụng
T/c cơ bản của phân số
Cho HS nhận xét
số
được t/c cơ bản của p/số để giải
quan hệ giữa tử và
Bài tập nên làm : bài 11;13 SGK
mẫu của 2 phân số
bằng nhau
72
Rút gọn phân số
HS hiểu thế nào rút gọn p/số biết cách rút gọn
Quy tắc : muốn rút gọn một p/số ta chia tử
GV tận dụng hiểu
p/số, HS hiểu thế nào là p/số tối giản và biết
và mẫu của p/số một ước chung ( khác 1&-1)
biết của HS về rút gọn
cách đưa một p/ số về dạng tối giản bước đầu có
của chúng. Thế nào là phân số tối giản
p/số . HS nhận xét và
kỹ năng rút gọn p/số, có ý thức viết p/số ở dạng
tự phát hiện ra lời giải
tối giản .
Bài tập nên làm : bài 15;18 SGK
đáp cho câu hỏi làm
73
Luyện tập
nt
Làm BT tại lớp GVHD cho HS làm
thế nào để đưa 1 p/số
24
74
Luyện tập
nt
nt
về dạng tối giản
75
Quy đồng mẫu nhiều phân
HS hiểu được thế nào là QĐMNPS nắm được
Quy tắc : muốn QĐMNPS với mẫu dương
số
các bước tiến hành QĐMNPS có kỹ năng QĐ
Bài tập nên làm : bài 28;29;30 SGK
ta làm như sau :
Làm thế nào để các
76
Luyện tập
MNPS gây cho HS ý thức làm việc theo quy
1. Tìm BCNN để làm mẫu chung
p/số 1/2;-3/5;2/3;-5/8
trình, thói quen tự học
2. Tìm thừa số phụ
cùng có chung 1 mẫu
3. Nhân tử và mẫu của p/số với thừa số
phụ tương ứng.
25
77
So sánh phân số
HS hiểu và vận dụng được qui tắc so sánh hai
So sánh hai p/số cùng mẫu và không cùng
GV củng cố cho HS
phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận
mẫu
các quy tắc đã biết
xét được phân số dương âm. Có kỹ năng viết
phải chăng -3/4>4/-5?
các p/số đã cho dưới dạng các p/số có cùng mẫu
GV HD HS tự làm
dương để so sánh phân số
Bài tập nên làm : bài 37;38;39 SGK
78
Phép cộng phân số
HS hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai ps
Quy tắc
GV cho HS thực hiện
cùng và không cùng mẫu. Có kỹ năng cộng ps
a/m+b/m = a+b/m
1 số phép cộng ps đơn
nhanh và đúng. Có ý thức nhận xét đặc điểm
Cộng hai ps số không cùng mẫu . Quy tắc
giản các ps có tử và
các phân số để cộng nhanh và đúng, có thể rút
Làm BT 42,43,45/26
mẫu là các số nguyên
gọn các phân số trước khi cộng
Bài tập nên làm : bài 42;43;45 SGK
dương rồi cho biết qui
79
Luyện tập
tắc cộng . Cho HS tự
phát biểu qui tắc
26
80
Tính chất cơ bản của phép
HS biết các t/c cơ bản của phép cộng ps, giao
Các t/c : a/b+c/d = c/d+a/b
Khi cộng nhiều ps ta
cộng phân số
hốn, kết hợp, cộng với số 0
Bài tập nên làm : bài 47;49SGK
có thể đổi chổ hoặc
81
Luyện tập
Có kỹ năng vận dụng các t/c trên để tính hợp lý
nhóm các ps lại theo
nhất là khi cộng nhiều ps, có ý thức quan sát
đặc điểm các ps để vận dụng các t/c cơ bản của
phép cộng ps
Bài tập nên làm : bài 56SGK
82
Phép trừ phân số
HS biết và vận dụng được qui tắc trừ ps và
đ/n hai số đối nhau nếu tổng của chúng
GV cho HS trình bày
kỹ năng trừ ps và rút gọn ps khi cần thiết
Bài tập nên làm : bài 59;60 SGK
bằng 0 . Phép trừ ps
cho HS tự phát biểu
27
83
Luyện tập
qui tắc nhân 2 ps sau
đó áp dụng làm bt
84
Phép nhân phân số
HS biết và vận dụng được qui tắc nhân ps và
Quy tắc : Muốn nhân hai ps, ta nhân các
GV cho HS trình bày
có kỹ năng nhân ps và rút gọn ps khi cần thiết
Bài tập nên làm : bài 69;71SGK
tử với nhau và nhân các mẫu với nhau
3/10x25/42 = ?
HS tự phát biẻu
85
Tính chất cơ bản của phép
HS biết các t/c cơ bản của phép cộng ps, giao
Các tính chất
HS cần được củng cố
nhân phân số
hốn, kết hợp, cộng với số 1, t/c phân phối của
lại về t/c của phép
28
86
Luyện tập
phép nhân đ/v phép cộng có kỹ năng vận dụng
nhân. Từ đó nêu lên
các t/c trên để thực hiện tính hợp lý nhất là khi
các t/c cơ bản của
nhân nhiều ps
Bài tập nên làm : bài 76;77 SGK
phép nhân ps
87
Phép chia phân số
HS biết k/n số nghịch đảo và biết cách tìm số
Đ/n hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu
HS trả lời câu hỏi rồi
88
Luyện tập
nghịch đảo của một số khác 0 , hiểu và vận dụng
tích của chúng bằng 1. Quy tắc phép chia
rút ra kết luận . GV
được quy tắc chia ps có kỹ năng thực hiện phép
ps . Làm BT 89,90,84,93/44,43
HD HS thực hiện
chia ps
Bài tập nên làm : bài 84;86; 91 SGK
phép tính
29
89
Hỗn số. Số thập phân -
HS hiểu các k/n hổn số , STP, phần trăm. Có
Số thập phân : ps, phần trăm là ps mà
GV ôn lại k/n : HS,
Phần trăm
kỹ năng viết ps ( có GTTĐ lớn hơn 1 ) dưới
mẫu là luỹ thừa của 10 số thập phân gồm
STP,PT đã học. Nhấn
dạng hổn số và ngược lại, viết ps dưới dạng số
hai phần : Phần số nguyên viét bên trái
mạnh điểm mới hổn
thập phân và ngược lại, biết sử dụng kí hiệu
File đính kèm:
- KHGD bo mon Toan 6 1314.doc