Kế hoạch giảng dạy Sinh học Lớp 9 - Trịnh Thu Hằng

Men đen và di truyền học

Lai 1 cặp tính TT - Nêu được: Mục đích, ý nghĩa của di chuyền học.

- Nêu được khái niệm: KH, KG,thể đồng hợp; Đl - Quan sát , phân tích kênh hình , phát triển tư duy so sánh

- Phát triển kỹ năng phân tích kênh hình ,phân tích số liệu và tư duy toán học . - Thuyết trình , thảo luận vấn đáp

Lai 1 cặp tính trạng (t2)

Lai 2 cặp tính trạng - Hiểu: ND, mục đích, sử dụng phép lai phân tích

- Di truyền trội không hoàn thành

- Phát hiện nội dung phân li độc lập của Men đen

- Khái niệm biến đổi dị tổ hợp - Phát triển tư duy lí luận so sánh , kỹ năng hoạt động nhóm , kỹ năng viết sơ đồ lai .

- Kỹ năng quan sát kênh hình , phân tích kết quả thí nghiệm - Thảo luận , hoạt động nhóm .

Lai 2 cặp tính trạng

( tiếp )

Thực hành:Tính xác suất các mặt đồng tiền - giải thích được hết quả TN của Men đen

- quy luật phân ly độc lập; ý nghĩa

- Biết: Vận dụng và giải thích tỉ lệ các loại giao tử và tỷ lệ kiểu gen trong lai một cặp tính trạng .

 - Phát triển kỹ năng quan sát kênh hình .kỹ năng hoạt động nhóm .

Rèn kỹ năng hoạt động nhóm , kỹ năng thực hành . Thảo luận , hoạt động nhóm .

Thực hành , hoạt động nhóm .

 

doc10 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 13/07/2022 | Lượt xem: 159 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch giảng dạy Sinh học Lớp 9 - Trịnh Thu Hằng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế hoạch bộ môn sinh 9 Giáo viên :Trịnh Thu Hằng –Tổ KHTN Tiết Tên bài Kiến thức cơ bản Kỹ năng Phương pháp 1 2 Men đen và di truyền học Lai 1 cặp tính TT Nêu được: Mục đích, ý nghĩa của di chuyền học. Nêu được khái niệm: KH, KG,thể đồng hợp; Đl Quan sát , phân tích kênh hình , phát triển tư duy so sánh . - Phát triển kỹ năng phân tích kênh hình ,phân tích số liệu và tư duy toán học . Thuyết trình , thảo luận vấn đáp 3 4 Lai 1 cặp tính trạng (t2) Lai 2 cặp tính trạng Hiểu: ND, mục đích, sử dụng phép lai phân tích Di truyền trội không hoàn thành Phát hiện nội dung phân li độc lập của Men đen Khái niệm biến đổi dị tổ hợp Phát triển tư duy lí luận so sánh , kỹ năng hoạt động nhóm , kỹ năng viết sơ đồ lai . Kỹ năng quan sát kênh hình , phân tích kết quả thí nghiệm Thảo luận , hoạt động nhóm .. 5 6 Lai 2 cặp tính trạng ( tiếp ) Thực hành:Tính xác suất các mặt đồng tiền giải thích được hết quả TN của Men đen quy luật phân ly độc lập; ý nghĩa Biết: Vận dụng và giải thích tỉ lệ các loại giao tử và tỷ lệ kiểu gen trong lai một cặp tính trạng . Phát triển kỹ năng quan sát kênh hình .kỹ năng hoạt động nhóm . Rèn kỹ năng hoạt động nhóm , kỹ năng thực hành . Thảo luận , hoạt động nhóm . Thực hành , hoạt động nhóm . 7 8 Bài luyện tập Nhiễm sắc thể Củng cố, khắc sâu kiến thức quy luật di truyền. Vận dụng và giải thích bài tập. Nêu đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài. chức năng NST di truyền các tính trạng. Rèn kỹ năng giải các bài tập trắc nghiệm khách quan và bài tập di truyền . - Rèn kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình . Thảo luận . hoạt động nhóm . 9 10 Nguyên phân Giảm phân Trình bày được sự biến đổi hình thái trong chu kỳ tế bào , ý nghĩa của nguyên phân với sự phát sinh các giao tử Trình bày được những diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể qua các kỳ giảm phân Rèn kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình . - Rèn kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình ., tư duy so sánh. Thuyết trình , thảo luận và hoạt động nhóm . 11 12 Phát sinh giao tửvà thụ tinh Cơ chế xác định giới tính Nắm được các quá trình phát sinh ra giao tử và thụ tinh, giao tử . Mô tả được: NST giới tính . cơ chế NST xác định ở người. - Rèn kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình , tư duy so sánh .. Thuyết trình , trực quan , thảo luận . 13 14 Di truyền liên kết Thực hành: Quan sát hình thái NST Hiểu được ưu thế của ruồi giấm; thí nghiệm moóc gan; ý nghĩa. Biết nhận dạng hình thái NST ở các kỳ; vẽ Rèn hoạt động nhóm phát triển tư duy thực hiện quy nạp - Phát triển kỹ năng sử dụng quan sát tiêu bản dưới kính hiển vi , kỹ năng vẽ hình . Thuyết trình , thảo luận và hoạt động nhóm . 15 16 ADN ADN và bản chất của gen. Phân tích được tính đa dạng & tính đặc thù ADN. Trình bày nguyên tắc tự nhân đôi ở ADN Phát triển kỹ năng quan sát kênh hình và phân tích kênh hình .tư duy phân tích so sánh . Thuyết trình , thảo luận và hoạt động nhóm . - Thực hành , trực quan 17 18 Mỗi quan hệ giữa gen ADN Prô tê in Mô tả cấu tạo, chức năng ADN Quá trình tổng hợp ADN Phân tích được đặc tính đặc thù và đa dạng của nó. Vai trò và chức năng Phát triển kỹ năng quan sát kênh hình và phân tích kênh hình . tư duy phân tích so sánh . -Hệ thống hóa kiến thức . Thuyết trình , thảo luận và hoạt động nhóm . - Thực hành , trực quan 19 20 Mỗi quan hệ giữa gen & tính trạng Thực hành quan sát & lắp giáp mô hình ADN Hiểu được mỗi quan hệARN & Prô tê in Giải thích mỗi quan hệ ADN; ARN ; Pr;Tính trạng Củng cố lại kiến thức về cấu trúc không gian của ADN Phát triển kỹ năng quan sát kênh hình và phân tích kênh hình . tư duy phân tích so sánh . -Hệ thống hóa kiến thức - Quan sát thao tác lắp ráp mô hình ADN Thuyết trình , thảo luận và hoạt động nhóm . - Thực hành , trực quan 21 22 Kiểm tra 1 tiết Đột biển gen Đánh giá việc nắm kiên thức của học sinh - Hiểu được: Khái niệm, nguyên nhân phát sinh đột biến gen, vai trò của đột biến gen với sinh vật và con người - Rèn kỹ năng viết và trình bày bài. -Kỹ năng hoạt động nhóm , quan sát kênh hình - Vấn viết -Quan sát , tháo luận , trực quan . 23 24 Đột biến cấu trúc NST Đột biến số lượng NST khái niệm về đột biến NST Hiểu được nguyên nhân vai trò Trình bày những biến đổi về số lượng thường thấy ở một cặp nhiễm sắc thể Phát triển kỹ năng quan sát kênh hình và phân tích kênh hình . tư duy phân tích so sánh Phát triển kỹ năng quan sát kênh hình và phân tích kênh hình . Tư duy phân tích so sánh. Thuyết trình , thảo luận và hoạt động nhóm . - Thực hành , trực quan 25 26 Đột biến số lượng NST(tiếp) Thường biến Phân biệt hiện tượng đa bội hoá& thể đa bội KN; thường biến, phân biệt sự khác nhau giữa thường biến và đột biến Phát triển kỹ năng quan sát kênh hình và phân tích kênh hình . tư duy phân tích so sánh . Thuyết trình , thảo luận và hoạt động nhóm 27 28 Thực hành nhận biết 1 vài dạng đột biến Thực hành quan sát thường biến Nhận biết được 1 số dạng đột biến hình thái ở thực vật Tìm hiểu một số sai khác về hình thái hoá .. Đ2 di truyền học của “hôn nhân 1 vợ 1 chồng” Phát triển kỹ năng quan sát kênh hình và phân tích kênh hình . tư duy phân tích so sánh . - Rèn kỹ năng thực hành , , tổng hợp kiến thức . Thuyết trình , thảo luận và hoạt động nhóm Thực hành , trực quan 29 30 P2 N/ C di truyền người Bệnh & tật di truyền ở người Biết sử dụng phương pháp N/C Hiểu được sinh đôi cùng trứng & khác trứng Nhận biết bệnh Đao & bệnh tơc nơ Đ2 di truyền bệnh bạch tạng, câm điếc bẩm sinh & tật 6 ngón tay. Phát triển kỹ năng quan sát kênh hình và phân tích kênh hình . tư duy phân tích so sánh . Thuyết trình , thảo luận và hoạt động nhóm 31 32 Di truyền học với con người Công nghệ tế bào Giải thích được cơ sở di truyền học của “ hôn nhân 1 vợ 1 chồng” - KN: công nghệ tế bào. -Nắm được công đoạn chính của công nghệ tế bào , ứng dụng nuôi cấy mô Rèn tư duy phân tích tổng hợp . - Hoạt động nhóm khái quát hóa , vận dụng thực tế . Thuyết trình , thảo luận . Thuyết trình , quan sát . 33 + 34 Công nghệ gen Khái niệm kỹ thuật gen. Biết ứng dụng đến cuộc sống Rèn tư duy phân tích tổng hợp , phân tích khái quát.Vận dụng thực tế Thuyết trình , thảo luận và hoạt động nhóm 35 36 Ôn tập học kì I KIểm tra học kì I Hệ thống hoá khái niệm cơ bản về di truyền về biến dị . Đánh giá học tập của học sinh Tổng hợp , hệ thống hóa kiến thức Rèn kỹ năng viết bài . -Vấn đáp . -Hệ thống hóa. Vấn viết 37 38 Thái hoá do tự thụ phấn & do giao phối gần Ưu thế lai KN: thái hoá giống; nguyên nhân, P2 chọn lọc cá thể . Là phương pháp thường dùng trong chọn giống. Phát triển kỹ năng quan sát kênh hình và phân tích kênh hình . tư duy phân tích so sánh .Tổng hợp kiến thức . Giải thích hiện tượng bằng cơ sở khoa học , Tổng hợp khái quát hóa kiến thức Thuyết trình , thảo luận và hoạt động nhóm 39 40 Ưu thế lai(t2) Thực hành: Tập dược thao tác giao phấn. Là phương pháp thường dùng trong chọn giống. Nắm được thao tác tự thụ phấn. C2 lý thuyết về lai giống . Giải thích hiện tượng bằng cơ sở khoa học , Tổng hợp khái quát hóa kiến thức - -Rèn kỹ năng so sánh , phân tích và tập thực hành qua thực tế -Biết làm báo cáo thực hành . Thuyết trình , thảo luận và hoạt động nhóm Trực quan , thực hành 41 42 Thực hành: Tập dược thao tác giao phấn. Thực hành: tìm hiểu thành tựu chọn giốngvật nuôi & cây trồng. Nắm được thao tác tự thụ phấn. C2 lý thuyết về lai giống . Biết sưu tầm tư liệu. Biết phân tích, so sánh, tư liệu. -Rèn kỹ năng so sánh , phân tích và tập thực hành qua thực tế -Biết làm báo cáo thực hành . Trực quan , thực hành 43 44 Môi trường và các nhân tố sinh thái ảnh hưởng của ánh sáng lờn đời sống sinh vật - KN: Chung về môi trường sống. các môi trường, các nhân tố sinh thái. ảnh hưởng : ánh sáng đến các đặc điểm sinh lý của sinh vật. Kỹ năng vận dụng kiến thức giải thích thực tế,Phát triển tư duy logic , khái quát hóa Thuyết trình , thảo luận và hoạt động nhóm 45 46 ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật . ảnh hưởng lẫn nhâu lên các đời sống sinh vật . ảnh hưởng của nhiệt độ, độ ẩm lên đời sống sinh lý của sinh vật ; sự thích nghi . thế nào là nhân tố sinh vật . Mỗi quan hệ SV cùng loài & SV khác loài Lợi ích mỗi quan hệ giữa các SV Hoạt động nhóm khái quát hóa , vận dụng thực tế . Rèn kỹ năng nghiên cứu tài liệu và khái quát hóa kiến thức . Trực quan , thảo luận , hoạt động nhóm . 47 + 48 Thực hành tìm hiểu môi trường & ảnh hưởngcủa 1 số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật Tìm hiểu nhiều dẫn chứng về ảnh hưởng, nhân tố ánh sáng và độ ẩm lên đời sống sinh vật ở môi trường đã quan sát -Rèn kỹ năng so sánh , phân tích và tập thực hành qua thực tế Rèn kỹ năng nghiên cứu tài liệu và khái quát hóa kiến thức . -Biết làm báo cáo thực hành . Trực quan , thực hành 49 50 Quần thể sinh vật Quần thể người Khái niệm về quần thể Các đặc chưng cơ bản của quần thể Đặc điểm cơ bản của quần thể người. Hoạt động nhóm khái quát hóa , vận dụng thực tế . - Quan sát biểu đồ , tháp dân số tìm kiến thức , liên hệ thực tế . Trực quan , thảo luận , hoạt động nhóm . 51 52 Quần xã sinh vật Hệ sinh thái Khái niệm về quần xã Dấu hiệu điển hình của quần xã. KN: Hệ sinh thái . HS nắm được chuỗi thức ăn & lưới thức ăn. Phát triển kỹ năng quan sát kênh hình và phân tích kênh hình . tư duy phân tích so sánh .Vận dụng thực tế . Trực quan , thảo luận , hoạt động nhóm . 53 + 54 55 Thực hành – Sinh thái Kiểm tra giữa học kỳ II Nêu được các thành phần của hệ sinh thái chuỗi thức ăn, ý thức bảo vệ môi trường. Kiểm tra được nắm kiến thức của HS Rèn kỹ năng so sánh , phân tích và tập thực hành qua thực tế Rèn kỹ năng trình bày bài Trực quan , thực hành Vấn viết 56 Tác động con người đối với động vật môi trường. Biết kể tên các chuỗi thức ăn HS biết yêu thiên nhiên . Hoạt động con người đến yêu thiên nhiên Biết bảo vệ môi trường . Giải thích hiện tượng bằng cơ sở khoa học , Tổng hợp khái quát hóa kiến thức Biết yêu thiên nhiên và môi trường . Trực quan , thảo luận , hoạt động nhóm 57 + 58 Ô nhiễm môi trường Ô nhiễm môi trường Nguyên nhân gây ô nhiễm, thức ăn bảo vệ môi trường Hiểu hiệu quả việc phát truyển môi trường bền vững, ý thức bảo vệ môi trường. Quan sát kênh hình ,phát hiện kiến thức , hoạt động nhóm , khái quát hoá kiến thức . Trực quan , thảo luận , hoạt động nhóm 59 60 Thực hành tìm hiểu môi trường địa phương Thực hành tìm hiểu tình hình địa phương về môi trường chỉ ra được nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường ở địa phương; biện pháp khắc phục Hiểu nguyên nhân & tham gia công tác chống ô nhiễm môi trường. -Rèn kỹ năng so sánh , phân tích và tập thực hành qua thực tế Rèn kỹ năng nghiên cứu tài liệu và khái quát hóa kiến thức . Trực quan , thực hành 61 62 Sử dụng hợp lí tài nguyên, thiên nhiên. Khắc phục môi trường, giữ gìn thiên nhiên hoang dã phân biệt 3 dạng tài nguyên KN phát triển bền vững . Vì sao cần khôi phục môi trường Biện pháp bảo vệ tài nguyên hoang dã Hoạt động nhóm ,khái quát hóa , vận dụng thực tế . - Phát triển kỹ năng quan sát kênh hình và phân tích kênh hình . tư duy phân tích so sánh .Vận dụng thực tế . Trực quan , thảo luận , hoạt động nhóm 63 64 Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái Luật bảo vệ môi trường Nêu các hệ sinh thái chủ yếu Đề xuất biện pháp phù hợp Hiểu được luật bảo vệ môi trường Nắm được nội dung chính của luật Kỹ năng vận dụng kiến thức giải thích thực tế,Phát triển tư duy logic , khái quát hóa 65 66 Thực hành – vận dụng Luật bảo vệ môi trường, bảo vệ môi trường địa phương ÔN tập cuối học kỳ II Vận dụng được nội dung cơ bản của Luật bảo vệ môi trường và tình hình địa phương. Hệ thống hoá kiểm tra cơ bản về sinh vật môi trường - Rèn kỹ năng nghiên cứu tài liệu và khái quát hóa kiến thức . - Hệ thống hóa kiến thức . Trực quan , thực hành 67 68 Kiểm tra học kỳ II Tổng kết chương trình Đánh giá việc nắm kiến thức của học sinh . Ôn tập kiến thức Rèn kỹ năng viết bài . - Hệ thống kiến thức Vấn đáp . thảo luận . 69 70 Tổng kết chương trình Toàn cấp ÔN tập tổng hợp Hệ thống kiến thức Vấn đáp . thảo luận .

File đính kèm:

  • docke_hoach_giang_day_sinh_hoc_lop_9_trinh_thu_hang.doc