I. MỤC TIÊU:
- Nhằm giúp trẻ phát triển hài hoà giữa các lĩnh vực phát triển: nhận thức, ngôn ngữ, thể chất, tình cảm xã hội, thẫm mỹ, làm tiền đề cho trẻ vào học trường phổ thông.
1. PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT:
- Khoẻ mạnh, cân nặng, chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi
- Giữ được thăng bằng khi đi trên ghế thể dục, trên băng đầu đội túi cát
- Phối hợp chính xác khi tung, ném, đập bắt bóng
- Trẻ mang giày, dép, cài nút áo, xếp quần áo
- Nhanh nhẹn, khéo léo trong chạy nhanh, bò
- Thực hiện một số công việc đơn giản trong sinh hoạt hằng ngày: Biết tự ăn cơm, vệ sinh cá nhân, giúp cô dọn dẹp vệ sinh.
- Có một số thói quen, hành vi tốt trong ăn uống, vệ sinh phòng bệnh.
- Biết tránh những vật dụng gây nguy hiểm, nơi không an toàn.
51 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1594 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch giáo dục khối lá năm học 2012 - 2013, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GDĐT HỒNG NGỰ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG MG T T HẬU A Độc lập – Tự do – Hạnh phúc.
I. MỤC TIÊU:
- Nhằm giúp trẻ phát triển hài hoà giữa các lĩnh vực phát triển: nhận thức, ngôn ngữ, thể chất, tình cảm xã hội, thẫm mỹ, làm tiền đề cho trẻ vào học trường phổ thông.
1. PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT:
- Khoẻ mạnh, cân nặng, chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi
- Giữ được thăng bằng khi đi trên ghế thể dục, trên băng đầu đội túi cát
- Phối hợp chính xác khi tung, ném, đập bắt bóng
- Trẻ mang giày, dép, cài nút áo, xếp quần áo
- Nhanh nhẹn, khéo léo trong chạy nhanh, bò
- Thực hiện một số công việc đơn giản trong sinh hoạt hằng ngày: Biết tự ăn cơm, vệ sinh cá nhân, giúp cô dọn dẹp vệ sinh.
- Có một số thói quen, hành vi tốt trong ăn uống, vệ sinh phòng bệnh.
- Biết tránh những vật dụng gây nguy hiểm, nơi không an toàn.
2. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
- Thích tìm hiểu khám phá môi trường xung quanh, đặt câu hỏi: Tại sao? để làm gì?
- Phân biệt bản thân với bạn cùng tuổi
- Nhận biết phân biệt, phía phải, phía trái của bản thân, của người khác
- Biết phân biệt ngày, đêm, thời gian
- Có biểu tượng về số, thêm bớt, chia tách, trong phạm vi 10
- Phân biệt các hình, các khối vuông, chữ nhật, tam giác, khối trụ
- So sánh thấp – cao, trên- dưới, trước- sau của bản thạn và đối tượng khác, phân biệt ít- nhiều
- Phân biệt một số công cụ, sản phẩm, công việc, ý nghĩa của một số nghề
- Biết được các thành viên trong gia đình, trường học, công việc của họ
- Biết một số di tích lịch sử của địa phương…
3. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
- Nhận dạng các chữ cái và phát âm được các âm đó
- Diễn đạt được mong muốn, nhu cầu và suy nghĩ bằng lời nói
- Hiểu được một số câu, biết giao tiếp với bạn bằng ngôn ngữ
- Cảm nhận được bài thơ, câu chuyện, ca dao, đồng dao
- Biết sáng tạo kể lại các câu truyện
- Mạnh dạn, tự tin giao tiếp
4. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM XÃ HỘI VÀ KỸ NĂNG XÃ HỘI
- Biết hợp tác chia sẽ với bạn bè trong lớp
- Thực hiện qui định trong gia đình, ở trường, lớp, nơi công cộng
- Giữ gìn và bảo vệ môi trường: Bỏ rác đúng nơi qui định, chăm sóc vật nuôi cây cảnh, giữ gìn đồ dùng đồ chơi, có ý thức tiết kiệm
5. PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
- Thích tìm hiểu và biết bộc lộ vẻ đẹp của hoa, cây cảnh, văn học, con người
- Thích và nghe hát chăm chú lắng nghe và nhận ra những giai điệu khác nhau của bài hát, bản nhạc
- Biết vận động bài hát, bản nhạc: vỗ tay, múa, gõ tiết tấu
- Biết làm ra sản phẩm vẽ, xé dán… biết giữ gìn sản phẩm của mình và bạn
II. NỘI DUNG:
STT
Mục tiêu
Cụ thể hóa nội dung trong chương trình
I- LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
Chuẩn 1.Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn
1
Chỉ số 1. Bật xa tối thiểu 50cm
- Bật xa 40 – 50 cm (1)
2
Chỉ số 2. Nhảy xuống từ độ cao 40 cm
- Bật – nhảy từ trên cao xuống (40 – 45 cm) (1)
3
Chỉ số 3. Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa 4 m
- Bắt và ném bóng với người đối diện
( khoảng cách 4 m) (1)
4
Chỉ số 4. Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5 m so với mặt đất
- Trèo lên xuống 7 gióng thang (6)
Chuẩn 2. Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ nhỏ
5
Chỉ số 5. Tự mặc và cởi được áo;
- Tự thay quần, áo khi bị ướt , bẩn và để vào nơi quy định. (2)
6
CS 6: Tô màu kín, không chòm ra ngoài đường viền các hình vẽ
- Tô màu theo ý thích ( 7)
7
CS7: Cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản
- Cắt được theo đường viền hình vẽ ( đường thẳng, đường cong) (7)
8
CS8: Dán các hình vào đúng vị trí cho trước
- Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu (7)
Chuẩn 3. Trẻ có thể phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi vận động
9
CS9: Nhảy lò cò ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu
- Nhảy lò cò 5m (6)
10
CS10: Đập và bắt bóng bằng 2 tay
- Vừa đi vừa đập và bắt được bóng bằng hai tay , không ôm bóng vào người (6)
11
CS 11.Đi thăng bằng được trên ghế thể dục
- Đi trên ghế TD đầu đội vật (4)
Chuẩn 4. Trẻ thể hiện sức mạnh, sự nhanh nhẹn và dẻo dai của cơ thể
12
CS 12 Chạy 18m trong khoảng thời gian 5-7 giây
- Chạy liên tục 18 m trong khoảng 10 giây(9)
13
CS 13.Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian
- Chạy chậm khoảng 100-150 m(10)
14
CS 14.Tham gia hoạt động học liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30p
- Tham gia hoạt động tích cực, không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30phút (4)
Chuẩn 5. Trẻ có hiểu biết và thực hành vệ sinh cá nhân và dinh dưỡng
15
CS15. Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi VS và khi tay bẩn
- Tập cho trẻ kĩ năng rửa tay bằng xà phòng (2)
16
Chỉ số 16. Tự rửa mặt và chải răng hằng ngày
- Tập luyện kỹ năng: đánh răng, lau mặt, rửa tay bằng xà phòng (2)
17
Chỉ số 17. Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp
- Lấy tay che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp. (10)
18
Chỉ số 18. Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng;
- Chải hoặc vuốt lại tóc khi bù rối.
- Chỉnh lại quần áo khi bị xộc xệch hoặc phủi bụi đất khi bị dính bẫn.(3).
19
Chỉ số 19. Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày;
- Nói được tên một số món ăn hằng ngày và dạng chế biến đơn giản: rau có thể luộc, nấu canh; thịt có thể luộc, rán, kho; gạo nấu cơm, nấu cháo (5)
20
Chỉ số 20. Biết và không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe
- Biết: ăn thức ăn có mùi hôi; ăn lá , quả lạ dễ bị ngộ độc; uống rượu bia, cà phê , hút thuốc lá không tốt cho sức khỏe (5).
Chuẩn 6. Trẻ có hiểu biết và thực hành an toàn cá nhân
21
Chỉ số 21: nhận ra và không chơi một số vật gây nguy hiểm
- Biết tranh một số vật dụng, nơi nguy hiểm (bếp đang đun, phích nước nóng, xô nước, giếng) khi được nhắc nhỡ. (3)
22
Chỉ số 22: Biết và không làm một số việc có thể gây nguy hiểm.
- Biết và tránh một số hành động nguy hiểm ( leo trèo lên lang can, chơi nghịch các vật sắc nhọn….) khi được nhắc nhỡ.(8,10)
23
Chỉ số 23: Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm.
Biết những nơi như ao hồ ,bể chứa nước ,giếng ,bụi rậm …là nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần (8)
24
Chỉ số 24: không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép.
- Biết tránh một số trường hợp không an toàn :
Khi người lạ bế ẵm , cho kẹo bánh uống nước ngọt rủ đi chơi (1)
25
Chỉ số 25: Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm.
- Biết gọi người lớn khi gặp trường hợp khẩn cấp: cháy ,có bạn /người lớn rơi xuống nước ,ngã chảy máu …(8)
26
Chỉ số 26: Biết hút thuốc lá là có hại và không lại gần người đang hút thuốc.
- Biết hút thuốc lá không tốt cho sức khỏe
( 9)
Lĩnh vực 2 : SỰ PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ QUAN HỆ XÃ HỘI
Chuẩn 7. Trẻ thể hiện sự nhận thức về bản thân
27
Chỉ số 27. Nói được một số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình.
- Nói được một số thông tin cá nhân như họ tên, trường lớp mà trẻ học (2)
- Nói được một số thông tin gia đình như: họ tên của bố, mẹ, anh, chị, em.. (3)
- Nói được địa chỉ nơi ở: số nhà, số điện thoại,… (3)
28
Chỉ số 28. Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân
- Nhận ra được một số hành vi ứng xử cần có, sở thích có thể khác nhau giữa bạn trai và bạn gái.
- Biết thể hiện các hành vi ứng xử phù hợp với giới tính. (2)
29
Chỉ số 29. Nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân
- Nói được điều bé thích, không thích, những việc bé làm được và việc bé không làm được (2)
30
Chỉ số 30. Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân.
- Nêu ý kiến cá nhân trong việc lựa chọn các trò chơi, đồ chơi và các hoạt động khác theo sở thích của bản thân
- Cố gắng thuyết phục bạn để những đề xuất của mình được thực hiện. (1)
Chuẩn 8.Trẻ tin tưởng vào khả năng của mình
31
Chỉ số 31. Cố gắng thực hiện công việc đến cùng
- Cố gắng tự hoàn thành công việc được giao. (7)
32
Chỉ số 32. Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc
- Trẻ tỏ ra phấn khởi, ngắm ngía, nâng niu, vuốt ve
- Khoe, kể về sản phẫm của mình với người khác. (5)
33
Chỉ số 33. Chủ động làm một số công việc đơn giản hằng ngày
- Tự làm một số công việc đơn giản hằng ngày ( vệ sinh cá nhân, trực nhật, chơi, …) (1)
34
CS34: Mạnh dạn nói ý kiến của bản thân
- Mạnh dạn tự tin bày tỏ ý kiến (9)
Chuẩn 9. Trẻ biết cảm nhận và thể hiện cảm xúc
35
CS35: Nhận biết trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ của người khác
- Nhận biết một số trạng thái cảm xúc qua nét mặt cử chỉ giọng nói (2)
36
CS36: Bộc lộ cảm xúc bản thân bằng lời nói, cử chỉ và nét mặt
- Mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc của người khác (10)
- Bày tỏ tình cảm phù hợp trạng thái cảm xúc của người khác trong các tình huống giao tiếp khác nhau (10)
37
CS37: Thể hiện sự an ủi và chia vui với người thân và bạn bè
-Yêu mến quan tâm đến người thân trong gia đình (3)
- Quan tâm chia sẻ giúp đỡ bạn bè (3)
38
CS38: Thể hiện sự thích thú trước cái đẹp
Thích thú, ngắm nhìn và sử dụng từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình ( về màu sắc, hình dáng, bố cục của tác phẩm tạo hình (5)
39
CS39: Thích chăm sóc cây cối, con vật quen thuộc
- Quan tâm, hỏi han về sự phát triển cách chăm sóc cây, con vật quen thuộc (6)
40
CS40: Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh
- Tự điều chỉnh hành vi, thái độ cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh (8)
41
CS 41.Biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được an ủi, giải thích
- Biết trấn tĩnh, hạn chế cảm xúc và những hành vi tiêu cực khi được người khác an ủi, chia sẻ
- Biết sử dụng lời nói, diễn tả cảm xúc tiêu cực của bản thân khi giao tiếp với bạn bè, người thân(10)
Chuẩn 10. Trẻ có mối quan hệ tích cực với bạn bè và người lớn
42
CS 42. Dễ hòa đồng với bạn bè trong nhóm chơi
- Nhanh chóng nhập cuộc vào hoạt động nhóm
- Được mọi người trong nhóm tiếp nhận
- Chơi trong nhóm bạn vui vẻ , thoải mái (1)
43
CS 43.Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi
- Chủ động và độc lập trong một số hoạt động. (6)
44
CS 44.Thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng, đồ chơi với những người gần gũi
- Bày tỏ tình cảm phù hợp với trạng thái, cảm xúc của người khác trong các tình huống giao tiếp khác nhau(4)
45
CS 45. Sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn
- Quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ bạn (7)
46
CS 46.Có nhóm bạn chơi thường xuyên
- Thích và hay chơi theo nhóm bạn
Có ít nhất 2 bạn thân hay cùng chơi với nhau (5)
47
CS 47. Biết chờ đến lượt khi tham gia vào các hoạt động
- Biết chờ đến lượt (7)
Chuẩn 11. Trẻ thể hiện sự hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh
48
Chỉ số 48. Lắng nghe ý kiến của người khác;
- Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói, cử chỉ, lễ phép lịch sự (9)
49
Chỉ số 49. Trao đổi ý kiến của mình với các bạn;
- Mạnh dạn tự tin bày tỏ ý kiến. (9)
50
Chỉ số 50. Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè;
- Chơi với bạn vui vẻ (1)
- Biết dùng cách giải quyết mâu thuẩn giữa các bạn.
51
Chỉ số 51. Chấp nhận sự phân công của nhóm bạn và người lớn
- Chấp hành và thực hiện sự phân công của người điều hành với thái độ sẵn sàng vui vẻ (3)
52
Chỉ số 52. Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác
- Chủ động bắt tay vào công việc cùng bạn (4)
- Phối hợp với bạn để thực hiện và hoàn thành công việc vui vẻ không xảy ra mâu thuẩn. (4)
Chuẩn 12. Trẻ có các hành vi thích hợp trong ứng xử xã hội
53
Chỉ số 53. Nhận ra việc làm của mình có ảnh hưởng đến người khác;
- Mô tả được ảnh hưởng hành động của mình đến tình cảm và hành động của người khác.
- Giải thích được phản ứng của bản thân đối với cảm xúc hoặc hành vi của bạn khác (con cho bạn ấy con khủng long vì con thấy bạn ấy buồn). (8)
54
Chỉ số 54. Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn
- Biết và thực hiện các quy tắc sau trong sinh hoạt hàng ngày :
- Chào hỏi, xưng hô lễ phép với người lớn.
- Biết cảm ơn khi được giúp đỡ hoặc cho quà. (3)
55
Chỉ số 55: Đề nghị sự giúp đở của người khác khi cần thiết
- Biết tìm cách để giải quyết mâu thuẩn (dùng lồi nhờ sự can thiệp của người khác, chấp nhận nhường nhịn.
- Biết tìm sự hổ trợ từ người khác.
- Biết cách trình bày để người khác giúp đỡ.(7)
56
Chỉ số 56: Nhận xét được một số hành vi đúng hoặc sai của con người đối với môi trường.
- Biết nhắc nhở người khác giữ gìn, bảo vệ môi trường( không vứt rác bừa bãi, bẽ cành , ngắt hoa…) (8)
57
Chỉ số 57: Có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hằng ngày.
- Bỏ rác đúng qui định.
- Giữ gìn vệ sinh chung .(10)
Chuẩn 13. Trẻ thể hiện sự tôn trọng người khác
58
Chỉ số 58: Nói được khả năng và sở thích của bạn bè và người thân.
-Nhận biết một số khả năng của bạn bè , người gần gủi.
-Nói được một số sở thích của bạn bè và người thân. (2,3)
59
Chỉ số 59: chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình.
-Nhận ra và chấp nhận sự khác biệt giữa người khác và mình cả bề ngoại hình , cơ thể, khả năng sở thích ngôn ngữ…
-Tôn trọng mọi người, không giễu cợt người khác hoặc xa lánh những người bị khuyết tật
- Hòa đồng với bạn bè ở các môi trường khác nhau.(2)
60
Chỉ số 60: Quan tâm đến sự công bằng trong nhóm bạn
- Nhận ra và có ý kiến về sự không công bằng giữa các bạn
- Nêu ý kiến về cách tạo lại sự công bằng trong nhóm bạn
- Có ý thức cư xử sự công bằng với bạn bé trong nhóm chơi(4)
Lĩnh vực 3: SỰ PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ VÀ GIAO TIẾP
Chuẩn 14. Trẻ nghe hiểu lời nói
61
Chỉ số 61. Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, tức, giận, ngạc nhiên, sợ hãi
- Nhận biết một số trạng trạng thái cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ qua tranh, qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói của người khác. (2)
62
Chỉ số 62. Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2, 3 hành động
- Hiểu được những lời nói và chỉ dẫn của người khác và phản hồi lại bằng những hành động hoặc lời nói phù hợp trong các hoạt động vui chơi, học tập, sinh hoạt… (3)
- Thực hiện được lời chỉ dẫn 2-3 hành động liên quan liên tiếp (3)
63
Chỉ số 63. Hiểu nghĩa một số từ khái quát chỉ sự vật, hiện tượng đơn giản, gần gũi
- Thực hiện lựa chọn các vật theo tập hợp nhóm theo yêu cầu: chọn rau cải, bắp cải, củ cải…
- Thực hiện lựa chọn các vật theo tập hợp nhóm theo yêu cầu: chọn bàn ghế, nồi, chén, dĩa, bát…
- Thực hiện lựa chọn các hiện tượng theo tập hợp nhóm theo yêu cầu: mưa, gió, bão, lụt… (8)
64
Chỉ số 64. Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ
- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi. (5)
- Nghe các bài hát , bài thơ, ca dao, đồng dao…phù hợp với đọ tuổi. (5)
Chuẩn 15. Trẻ có thể sử dụng lời nói để giao tiếp
65
Chỉ số 65. Nói rõ ràng
- Phát âm đúng và rõ ràng những điều muốn nói để người khác có thể hiểu được. (1)
- Sử dụng lời nói dể dàng thoải mái, nói với âm lượng vừa đủ trong giao tiếp (1)
66
Chỉ số 66. Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày
- Sử dụng đúng các danh từ, tính từ, động từ, từ biểu cảm trong câu nói phù hợp với tình huống giao tiếp (10)
67
CS67: Sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp
- Bày tỏ nhu cầu hiểu biết bằng các câu khác nhau (1)
68
CS68: Sự dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân
- Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ nét mặt phù hợp (2)
- Miêu tả sự việc với nhiều thông tin về hành động, tính cách, trạng thái, … của nhân vật
69
CS69: Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động
- Sử dụng các từ “ cảm ơn”, “ xin lỗi”, “ xin phép”, “ thưa, dạ, vâng”… phù hợp tình huống (2)
- Trao đổi bằng lời nói để thống nhất các đề xuất trong cuộc chơi (2)
70
CS70: Kể về một sự việc, hiện tượng nào đó để người khác hiểu được
- Kể lại sự việc theo trình tự (8)
71
CS71: Kể lại được nội dung chuyện đã nghe theo trình tự nhất định
- Kể lại chuyện đã nghe theo trình tự (6)
- Kể chuyện theo đồ vật, theo tranh
72
CS72: Biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện
- Bắt chuyện với bạn bè người lớn bằng nhiều cách khác nhau (2)
Chuẩn 16. Trẻ thực hiện một số quy tắc thông thường trong giao tiếp
73
CS 73. Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp
- Điều chỉnh giọng nói phù hợp với ngữ cảnh (4)
74
CS 74.Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp.
- Lắng nghe và nhận xét ý kiến của người đối thoại(6)
75
CS 75. Không nói leo, không ngắt lời người khác khi trò chuyện
- Giơ tay khi muốn nói và chờ đến lượt
- Không nói chen vào khi người khác đang nói
- Tôn trọng người khác bằng việc lắng nghe hoặc đặt các câu hỏi, nói ý kiến của mình khi họ đã nói xong (10)
76
CS 76. Hỏi lại hoặc có những biểu hiện qua cử chỉ, điệu bộ, nét mặt khi không hiểu người khác nói
- Biết dùng câu hỏi để hỏi lại và dùng cử chỉ để làm rõ thông tin khi nghe mà không hiểu (3)
77
CS 77. Sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp với tình huống
- Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép
- Sử dụng các từ biểu cảm, hình tượng(1)
78
CS 78. Không nói tục, chửi bậy
- Không nói hoặc bắt chước lời nói tục trong bất cứ tình huống nào(10)
Chuẩn 17. Trẻ thể hiện hứng thú đối với việc đọc
79
Chỉ số 79. Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh;
- Thích tìm kiếm những chữ đã biết ở sách, truyện , bảng hiệu : để đọc
- Chỉ và đọc cho bạn hoặc người khác những chữ đã có môi trường xung quanh
- Thích tham gia vào hoạt động nghe cô đọc sách , hỏi người lớn hoặc bạn bè những chữ chưa biết (4)
80
Chỉ số 80. Thể hiện sự thích thú với sách;
- Thích chơi ở góc sách
- Tìm sách truyện để xem ở mọi lúc, mọi nơi .(5)
81
Chỉ số 81. Có hành vi giữ gìn, bảo vệ sách
- Giở cẩn thận từng trang khi xem ,không xẽ bậy,xé , làm nhàu sách
-Để sách đúng nơi qui định sau khi sử dụng(4)
Chuẩn 18. Trẻ thể hiện một số hành vi ban đầu của việc đọc
82
Chỉ số 82. Biết ý nghĩa một số ký hiệu, biểu tượng trong cuộc sống;
- Hiểu được một số kí hiệu ,biểu tượng kí hiệu xung quanh : kí hiệu biển báo giao thông ,cấm hút thuốc ,cột xăng ,biển báo nguy hiểm ở các trạm điện, kí hiệu nhà vệ sinh ,kí hiệu đồ dung cá nhân và của các bạn(7)
83
Chỉ số 83. Có một số hành vi như người đọc sách;
-Biểu hiện hành vi đọc , giả vờ đọc sách truyện
- Cầm sách đúng chiều ,lật giở từng trang từ trái qua phải
- Trẻ biết cấu tạo của một cuốn sách quan thuộc : bì sách , trang sách , vị trí tên sách , vị trí mtên tác giả ,bắt đầu và kết thúc của một câu chuyện trong sách (6)
84
Chỉ số 84. “Đọc” theo truyện tranh đã biết;
- Biết cách “đọc sách” từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách
- Cầm sách đúng chiều, lật giở từng trang sách (3)
85
Chỉ số 85: Biết kể chuyện theo tranh.
-Trẻ biết kể chuyện theo tranh minh họa và kinh nghiệm của bản thân.
- Sắp xếp theo trình tự một bộ tranh liên hoàn ( khoảng 4-5 tranh ) có phù nội dung rõ ràng gần gũi và phù hợp với nhận thức của trẻ.
- Đọc thành một câu chuyện có bắt đầu, diễn biến và kết thúc một cách hợp lý, có lôgic ( 5)
Chuẩn 19. Trẻ thể hiện một số hiểu biết ban đầu về việc viết
86
Chỉ số 86: Biết chữ viết có thể đọc và thay cho lời nói.
- Hiểu rằng có thể dùng tranh ảnh chữ viết, chữ số, kí hiệu… Để thự hiện điều muốn truyền đạt.( 7)
87
Chỉ số 87: Biết dùng các kí hiệu hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩa và kinh nghiệm của bản thân.
- Cố gắng tự mình viết ra, cố gắng tạo ra những biểu tượng, những hình mẫu kí tự có tính chất sáng tạo hay sao chép các kí hiệu chữ, từ để biểu thị cảm xúc, suy nghĩ, ý muốn, kinh nghiệm bản thân.
-“Đọc lại được những ý mình đã viết ra (7)
88
Chỉ số 88: Bắt chước hành vi viết và sao chép từ, chữ cái.
- Cầm bút viết và ngồi dể viết đúng cách
- Sao chép từ theo trật tự cố định trong các hoạt động
- Biết sử dụng các dụng cụ viết vẽ khác nhau để tạo ra các dòng giống chữ viết để biểu đạt ý tưởng hay một thông tin nào đấy . nói cho người khác biết ý nghĩa của các dòng mình “ đã viết” (7)
89
Chỉ số 89: Biết “Viết” tên của bản thân theo cách của mình.
- Sao chép lại đúng tên của bản thân
- Nhận ra tên của mình trong các bảng kí hiệu đồ dùng cá nhân và tranh vẽ
- Sau khi vẽ tranh , viết tên của mình phía dưới theo cách mà mình thích( bằng chữ in, chữ thường , viết đầy đủ hoặc chỉ có một chữ cái đầu hoặc trang trí thêm vào tên của mình khi viết ra…) ( 9)
90
Chỉ số 90: Biết “Viết” chữ theo thứ tự từ trái sang phải, từ trên xuống dưới.
- Khi viết bắt đầu từ trái qua phải, xuống dòng khi hết dòng của trang vở và củng bắt đầu dòng mới từ trai qua phải, từ trên xuống dưới, mắt nhìn theo nét viết.(9)
91
Chỉ số 91: Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt
- Nhận dạng chữ cái viết thường hoặc viết hoa và phát âm đúng các âm trong các chữ cái đã được học.
- Phân biệt được đâu là chữ cái, đâu là chữ số(9)
Lĩnh vực 4: SỰ PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
Chuẩn 20. Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường tự nhiên
92
Chỉ số 92. Gọi tên nhóm cây cối, con vật theo đặc điểm chung
- Phân nhóm một số con vật gần gũi theo đặc điểm chung (5)
- Sử dụng các từ khái quát để gọi tên theo nhóm các con vật đó (5)
- Phân nhóm một số cây cối gần gũi theo đặc điểm chung
- Sử dụng các từ khái quát để gọi tên theo nhóm các cây cối đó
93
Chỉ số 93. Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây, con vật và một số hiện tượng tự nhiên;
- Quá trình phát triển của cây, điều kiện sống của một số loại cây
- Quá trình phát triển của con vật, điều kiện sống của một số con vật
- Nhận ra và sắp xếp hoặc giải thích các tranh về cá hiện tượng tự nhiên (5)
94
Chỉ số 94. Nói được một số đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm nơi trẻ sống
- Gọi tên các mùa trong năm nơi trẻ sống (8)
- Nêu được đặc điểm đặc trưng của các mùa (8)
95
Chỉ số 95. Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra
- Chú ý quan sát và đoán hiện tượng có thể xảy ra tiếp theo (8)
Chuẩn 21. Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường xã hội
96
Chỉ số 96. Phân loại được một số đồ dùng thông thường theo chất liệu và công dụng
- Nói được công dụng và chất liệu của các đồ dung thông thường trong sinh hoạt hằng ngày (3)
- Nhận ra đặc điểm chung về công dụng/chất liệu của 3 hoặc 4 đồ dùng (3)
- Sắp xếp đồ dùng theo nhóm và sử dụng các từ khái quát để gọi tên nhóm theo công dụng và chất liệu (3)
97
Chỉ số 97. Kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống;
- Kể hoặc trả lời được câu hỏi của những người lớn về một số điểm vui chơi công cộng/ công viên/ trường học/ nơi mua sắm/ nơi khám bệnh… ở nơi trẻ sống hoặc trẻ đã được đến gần nhà. (4)
98
CS98: Kể được một số nghề phổ biến nơi trẻ sống
- Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương (4)
Chuẩn 22. Trẻ thể hiện một số hiểu biết về âm nhạc và tạo hình
99
CS99: Nhận ra giai điệu ( vui, êm dịu, buồn) của bài hát hoặc bản nhạc
- Nghe và nhận ra sắc thái( vui, buồn, tình cảm tha thiết ) của các bài hát, bản nhạc (2)
100
CS100: Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em
- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát (9)
101
CS101: Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc
- Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với các bài hát, bản nhạc
- Sự dụng các dụng cụ gõ đệm theo nhịp, tiết tấu ( nhanh, chậm, phối hợp) (10)
102
CS102: Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản
- Lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên, phế liệu để tạo ra các sản phẩm (4)
103
CS103: Nói được ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hình của mình
- Nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích
- Đặt tên cho sản phẩm tạo hình (6)
Chuẩn 23 . Trẻ có một số hiểu biết về số, số đếm và đo
104
CS 104. Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10
- Nhận biết các chữ số từ 1- 10 và sử dụng các số đó để chỉ số lượng, số thứ tự.(10)
105
CS 105. Tách 10 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm
- Tách một nhóm đối tượng trong phạm vi 10 thành 2 nhóm bằng các cách khác nhau (9)
106
CS 106. Biết cách đo độ dài và nói kết quả đo
- Đo độ dài các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo (10)
Chuẩn 24. Trẻ nhận biết về một số hình hình học và định hướng trong không gian
107
CS 107. Chỉ khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật và khối trụ theo yêu cầu
- Gọi tên và chỉ ra các điểm giống, khác nhau giữa 2 khối cầu và khối trụ, khối vuộng và khối chữ nhật(1)
108
CS 108. Xác định vị trí ( trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so với một vật khác.
- Xác định vị trí của đồ vật (trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) so với bản thân trẻ, với bạn khác, với một vật nào đó làm chuẩn.(1)
Chuẩn 25. Trẻ có một số biểu tượng ban đầu về thời gian
109
CS 109. Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự
- Gọi tên các ngày trong tuần( 3)
110
Chỉ số 110. Phân biệt được hôm qua, hôm nay, ngày mai qua các sự kiện hàng ngày;
- Nhận biết hôm qua, hôm nay và ngày mai.
- Gọi tên các ngày trong tuần
- Nói được hôm qua đã làm việc gì? Hôm nay làm việc gì?(10)
111
Chỉ số 111. Nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ
- Nói được lịch, đồng hồ để làm gì
- Nói được ngày trên lốc lịch
- Nói được giờ chẵn trên đồng hồ.(9)
Chuẩn 26. Trẻ tò mò và ham h
File đính kèm:
- ke hoach to khoi la.doc