Kiểm tra 1 tiết môn: Hình học 7

2. Hai đường thẳng vuông góc là hai đường thẳng .

a. Song song b. Cắt nhau

c. Trùng nhau d. Cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc vuông.

3. Vẽ được mấy đường thẳng đi qua điểm O và vuông góc với đường thẳng a ?

a. Không có đường nào. b. Một đường duy nhất

c. Hai đường d. Vô số đường.

4. Đường trung trực của một đoạn thẳng là.

a. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng b. Đường thẳng cắt đoạn thẳng.

c. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng d. Cả a và c.

5. Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b. Đường thẳng a song song với đường thẳng b khi có:

a. Cặp góc so le trong bằng nhau b. Cặp góc đồng vị bằng nhau

c. Cặp góc trong cùng phía bù nhau d. Tất cà các câu trên đều đúng.

 

doc9 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1149 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn: Hình học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm Họ và tên: .............................. KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp: 7 ........ Môn: Hình học Đề: Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng. 1. Hình nào thể hiện là hai góc đối đỉnh? a. b . c. d. Không có hình nào. 2. Hai đường thẳng vuông góc là hai đường thẳng ........................ a. Song song b. Cắt nhau c. Trùng nhau d. Cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc vuông. 3. Vẽ được mấy đường thẳng đi qua điểm O và vuông góc với đường thẳng a ? a. Không có đường nào. b. Một đường duy nhất c. Hai đường d. Vô số đường. 4. Đường trung trực của một đoạn thẳng là... a. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng b. Đường thẳng cắt đoạn thẳng. c. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng d. Cả a và c. 5. Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b. Đường thẳng a song song với đường thẳng b khi có: a. Cặp góc so le trong bằng nhau b. Cặp góc đồng vị bằng nhau c. Cặp góc trong cùng phía bù nhau d. Tất cà các câu trên đều đúng. 6. Điền “ Đúng” hoặc “ Sai” vào cuối mỗi câu sao cho đúng. a. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc trong cùng phía bằng nhau b. Nếu a b, bc thì ac. c. Nếu a // b , b // c thì a // c. d. Nếu a // b, a c thì b c. Điền vào chổ trong để được khẳng định đúng. 7. Cho hình vẽ, với a // b a. Â1 = ..........................( vì là cặp góc đồng vị) b. Â4 = ..........................( vì là cặp góc so le trong ) c. Â3 + B2 = 1800 ( ...................................................) II. Tự luận: Cho AB = 4 cm, hãy vẽ đường trung trực của AB Cho hình vẽ, với xx’ // yy’. Chứng minh rằng CAB + ABC + ACB = 1800. Tính BAC, ACB, CBA biết xAC = 500, y’Bz = 600 Tuần 11 Tiết 22 Ngày soạn: 1/11/09 KIỂM TRA 1 TIẾT Mục tiêu: kiểm tra kiến thức chương 1, kỷ năng của hs về tìm số chua biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau,thực hiện phép tính trong R. Chuẩn bị: Đề + Đáp án A. Đề I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất. Điền ký hiệu thích hợp ( ,) vào ô trống: a. - 1 Q b. c. A. Câu a, b đúng, câu c sai B. Câu a, c đúng, câu b sai. C. Câu b, c đúng, câu a sai. D. Cả 3 câu a,b,c đều đúng. 2. So sánh 2 số hữu tỷ và ta có: A. > B. < C. = D. Cả 3 đáp án trên đều sai. 3. Tìm phân số sao cho: . A. x = 1 B. x = 2 C. x = 3 D. x = 4 . 4. Cặp tỉ số nào sau đây lập được tỉ lệ thức? A. 6 : 63 và 9 : 42 B. 0.5 : 1 và 2 : 4 C. và D. và 5. Tìm x, biết: A. x = B. x = C. x = D. x = 6. Hãy cho biết số là số gì? A. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. B.Số thập phân vô hạn không tuần hoàn. C. Số thập phân hữu hạn. C. Cả A, B và C đều sai. 7. Điền “ Đúng” hoặc “ Sai” vào cuối mỗi câu sao cho đúng. a. Số đối của một số thực x là một số thực x’ sao cho x – x’ = 0 b. Số đối của một số thực x là một số thực x’ sao cho x + x’ = 0 Nối mỗi dòng ở cột A với một dòng ở cột B để được câu đúng. A B 1. 2. 3. 4. a. b. c. 1 d. e. – 9 f. 9 1 .............; 2 ............; 3 ..............; 4 .............; II. Tự luận: Tìm ; Tìm x, biết: Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể) a. ( - 8,43. 25) . 0,4 b. 16 4. Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8.Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được. 5. Trong hai số 2300 và 3200, số nào lớn hơn? Giải thích. B. Đáp án I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất. Điền ký hiệu thích hợp ( ,) vào ô trống: a. - 1 Q b. c. A. Câu a, b đúng, câu c sai B. Câu a, c đúng, câu b sai. C. Câu b, c đúng, câu a sai. D. Cả 3 câu a,b,c đều đúng. 2. So sánh 2 số hữu tỷ và ta có: A. > B. < C. = D. Cả 3 đáp án trên đều sai. 3. Tìm phân số sao cho: . A. x = 1 B. x = 2 C. x = 3 D. x = 4 . 4. Cặp tỉ số nào sau đây lập được tỉ lệ thức? A. 6 : 63 và 9 : 42 B. 0.5 : 1 và 2 : 4 C. và D. và 5. Tìm x, biết: A. x = B. x = C. x = D. x = 6. Hãy cho biết số là số gì? A. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. B.Số thập phân vô hạn không tuần hoàn. C. Số thập phân hữu hạn. C. Cả A, B và C đều sai. 7. Điền “ Đúng” hoặc “ Sai” vào cuối mỗi câu sao cho đúng. a. Số đối của một số thực x là một số thực x’ sao cho x – x’ = 0 Sai b. Số đối của một số thực x là một số thực x’ sao cho x + x’ = 0 Đúng Nối mỗi dòng ở cột A với một dòng ở cột B để được câu đúng. A B 1. 2. 3. 4. a. b. c. 1 d. e. – 9 f. 9 1 .b............; 2 d............; 3 .c.............; 4 e .............; Tự luận: 1. = = 1,35 2. x = 3. ( - 8,43. 25) . 0,4 16 = - 8,43. ( 25. 0,4) = ( 16 – 28) : = - 84,3 = 20 Gọi số giấy vụn thu được của 3 chi đội lần lượt là x, y, z. theo đề bài , ta có: và x + y + z = 120 Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: Suy ra x = 45, y = 35, z = 40 Vậy số giấy vụn của 3 lớp lần lượt là 45 kg, 35 kg, 40kg. Bài làm: .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng. Điền ký hiệu thích hợp ( ,) vào ô trống: a. - 1 Q b. c. A. Câu a, b đúng, câu c sai B. Câu a, c đúng, câu b sai. C. Câu b, c đúng, câu a sai. D. Cả 3 câu a,b,c đều đúng. 2. So sánh 2 số hữu tỷ và ta có: A. > B. < C. = D. Cả 3 đáp án trên đều sai. 3. Tìm phân số sao cho: . A. x = 1 B. x = 2 C. x = 3 D. x = 4 . 4. Cặp tỉ số nào sau đây lập được tỉ lệ thức? A. 6 : 63 và 9 : 42 B. 0.5 : 1 và 2 : 4 C. và D. và 5. Tìm x, biết: A. x = B. x = C. x = D. x = 6. Hãy cho biết số là số gì? A. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. B.Số thập phân vô hạn không tuần hoàn. C. Số hữu tỷ C. Cả A, B và C đều sai. 7. Điền “ Đúng” hoặc “ Sai” vào cuối mỗi câu sao cho đúng. a. Số đối của một số thực x là một số thực x’ sao cho x – x’ = 0 b. Số đối của một số thực x là một số thực x’ sao cho x + x’ = 0 Nối mỗi dòng ở cột A với một dòng ở cột B để được câu đúng. A B 1. 2. 3. 4. a. b. c. 1 d. e. – 9 f. 9 1 .............; 2 ............; 3 ..............; 4 .............; II. Tự luận: Tìm ; Tìm x, biết: Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể) a. ( - 8,43. 25) . 0,4 b. 16 4. Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8.Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được. 5. Trong hai số 2300 và 3200, số nào lớn hơn? Giải thích. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Trường THCS Tân Hà ***

File đính kèm:

  • dockiem tra hinh 7 bai so 1.doc