1. Phương trình: x2 – 1 = x – 1 chỉ có một nghiệm là x = 1 .
2. Phương trình: 2x – 1 = 2x – 1 có vô số nghiệm .
II/ Điền vào chổ trống “ ” sao cho phù hợp.(1 đ)
1. Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng với a, b là hai số tuỳ ý, a # 0 .
2. Hai phương trình có
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1013 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 15 phút môn: Đại số 8 đề 1 trường THCS Cần Giuộc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Cần giuộc
Họ-tên :…………………………………………
Lớp : 8A
Điểm
Lời phê giáo viên
KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn : Đại số
ĐỀ 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
I/ Điền dấu “ x” vào ô trống một cách thích hợp :( 1 đ)
Nội dung
Đúng
Sai
1. Phương trình: x2 – 1 = x – 1 chỉ có một nghiệm là x = 1 .
2. Phương trình: 2x – 1 = 2x – 1 có vô số nghiệm .
II/ Điền vào chổ trống “…” sao cho phù hợp.(1 đ)
1. Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng ……………………………………với a, b là hai số tuỳ ý, a # 0 .
2. Hai phương trình có………………………………………………………………………………………………được gọi là hai phương trình tương đương .
III/ Hãy ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết quả đúng: (1 ):
Cột A
Cột B
Ghép A=B
1. Phương trình: ax + b =0 có nghiệm là
A /
1 +……….
2. Phương trình: ax - b =0 có nghiệm là
B /
2 +………
IV/ Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất ( 5 đ )
1. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số
a) 2x - = 0 ; b) 2x2 – 1 = 0 ; c) 1 – 3x = 0 ; d) = 0
2. Cho phương trình 2x – 4 = 0 , trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình đã cho .
a) x2 – 4 = 0 ; b) - 1 = 0 ; c) x2 – 2x = 0 ; d) 6x + 12 = 0
3. Cho phương trình : điều kiện xác định của phương trình là :
a) x # 1 ; b) x # -1 ; c) x # ; d) x # 0 và x #1
4. Nghiệm của phương trình 3x - 5x + 4x = -8 là :
a) ; b) ; c) - 4 ; d) 4
5. Nghiệm của phương trình 3x .(3 – 2x) = 0 là :
a) 3 và ; b) 0 và ; c) -3 và ; d) 3 ; 0 và
B . TỰ LUẬN : :( 2 diểm)
Giải phương trình sau :
ĩ…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trường THCS
Họ-tên :…………………………………………
Lớp : 8A
Điểm
Lời phê giáo viên
KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn : Đại số
ĐỀ 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
I/ Điền dấu “ x” vào ô trống một cách thích hợp :( 1 đ)
Nội dung
Đúng
Sai
1. Phương trình: x2 – 1 = x – 1 chỉ có một nghiệm là x = 1 .
2. Phương trình: 2x – 1 = 2x – 1 có vô số nghiệm .
II/ Điền vào chổ trống “…” sao cho phù hợp.(1 đ)
1. Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng ……………………………………với a, b là hai số tuỳ ý, a # 0 .
2. Hai phương trình có………………………………………………………………………………………………được gọi là hai phương trình tương đương .
III/ Hãy ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết quả đúng: (1 đ ):
Cột A
Cột B
Ghép A=B
1. Phương trình: ax + b =0 có nghiệm là
A /
1 +……….
2. Phương trình: ax - b =0 có nghiệm là
B /
2 +………
IV/ Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất ( 5 đ )
1. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số
a) 2x - = 0 ; b) 1 – 3x = 0 ; c) 2x2 – 1 = 0 ; d) = 0
2. Cho phương trình 2x – 4 = 0 , trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình đã cho .
a) x2 – 4 = 0 ; b) x2 – 2x = 0 ; c) - 1 = 0 ; d) 6x + 12 = 0
3. Cho phương trình : điều kiện xác định của phương trình là :
a) x # 1 ; b) x # -1 ; c) x # 0 và x #1 ; d) x #
4. Nghiệm của phương trình 3x - 5x + 4x = -8 là :
a) ; b) ; c) 4 ; d) - 4
5. Nghiệm của phương trình 3x .(3 – 2x) = 0 là :
a) 0 và ; b) 3 và ; c) -3 và ; d) 3 ; 0 và
B . TỰ LUẬN : :( 2 diểm)
Giải phương trình sau :
ĩ…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ DỰ KIẾN CHO ĐIỂM --- ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III=ĐẠI SỐ 8
@ Phần trắc nghiệm :(mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Trả lời đúng \ sai : 1/ sai ; 2/ đúng
II. Trả lời ngắn : 1/ ax + b = 0 ; (mỗi ý đúng được 1 điểm)
2/ có cùng tập nghiệm :(mỗi ý đúng được 1 điểm)
III. Ghép đôi : 1 = B ; 2 = A
Nhiều lựa chọn :(4 câu đầu mỗi câu 0,5 – 4 câu sau mỗi câu 1,0)
ĐỀ 1
ĐỀ 2
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
c
b
c
c
b
b
c
d
d
a
File đính kèm:
- kt15 lan 1.doc