Câu 1/ Nguồn lực có ý nghĩa quyết định cho việc định hướng phát triển nền kinh tế và giải quyết các vấn đề xã hội của nước ta :
A /chính sách thu hút vốn đầu tư nước ngoài B/ đường lối kinh tế đổi mới.
C/ lấy giáo dục là quốc sách D/ đẩy mạnh nghiên cứu khoa học
Câu 2/ Thành tưu quan trọng nhất về mặt xã hội của công cuộc đổi mới ở nước ta là :
A/ tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao. B/ cơ cấu KT theo lãnh thổ chuyển biến rõ rệt.
C / cơ cấu KT theo lãnh thổ chuyển dịch theo hướng CNH, HĐH.
D / công tác xóa đói giảm nghèo đã đạt được nhiều thành tựu đáng kể
Câu 3/ Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển, rộng 12 hải kí :
A / vùng đặc quyền kinh tế. B/ vùng tiếp giáp lãnh hải
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 11 trang
11 trang | 
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 867 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 15 phút môn: Địa lí lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : ...........................................................KIỂM TRA 15 PHÚT. Môn : Địa lí Lớp 12
Lớp 12....... Trương THPT :................................. ĐỀ GỐC
Hãy chọn đán án đúng nhất đánh X vào ô cho sẵn ( chì đánh 1 lần, không tẩy, xóa,sửa)
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D 
Câu 1/ Nguồn lực có ý nghĩa quyết định cho việc định hướng phát triển nền kinh tế và giải quyết các vấn đề xã hội của nước ta :
A /chính sách thu hút vốn đầu tư nước ngoài	B/ đường lối kinh tế đổi mới.
C/ lấy giáo dục là quốc sách	D/ đẩy mạnh nghiên cứu khoa học
Câu 2/ Thành tưu quan trọng nhất về mặt xã hội của công cuộc đổi mới ở nước ta là :
A/ tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao.	B/ cơ cấu KT theo lãnh thổ chuyển biến rõ rệt.
C / cơ cấu KT theo lãnh thổ chuyển dịch theo hướng CNH, HĐH.
D / công tác xóa đói giảm nghèo đã đạt được nhiều thành tựu đáng kể
Câu 3/ Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển, rộng 12 hải kí :
A / vùng đặc quyền kinh tế.	B/ vùng tiếp giáp lãnh hải
C / lãnh hải	D / vùng nội thủy.
Câu 4 / Ý nghĩa van hóa – xã hội của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ nước ta là :
A / tạo ĐK để VN thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, tận dụng các nguồn lực bên ngoài.
B/ tạo ĐK để VN chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị cùng phát triển với các nước ĐNA.
C/ tạo ĐK để giao lưu bằng đường biển, đương hàng không, đường bộ.
D/ tạo ĐK để mở lối ra biển thuận lợi cho Lào, đông bắc Thái Lan....
Câu 5/ Giai đoạn Tiền Cam bri diễn ra trên phạm vi hẹp tập trung ở khu vực núi cao :
A / Kon tum, Hoàng liên sơn.	B/ Tây bắc, Trường sơn bắc.
C / Trường sơn nam, Việt bắc.	D/ Tây nguyên, Tây bắc.
Câu 6/ Đây là ý nghĩa tự nhiên của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ nước ta :
A/ nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế quan trọng
B / có mối quan hệ khắng khít với các nước làng giềng.
C / tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa trở thành đặc điểm cơ bản
D/ thuận lợi cho việc thực hiện chính sách mở cửa hội nhập.
Câu 7/ Đây là 1 tỉnh giáp biển và có nhiều đảo trực thuộc :
A / Kiên giang.	 B / Hậu giang	C / Quảng Nam	D/ Quảng Ninh.
Câu 8/ Đường biên giới quốc gia trên biển là đường :
A / nối liền các đảo ven bờ và các mũi đất dọc bờ biển.
B / song song với đường cơ sở, cách đường cơ sở 2224 mét về phía biển.
C / phân định trên các vịnh với các nước hữu quan.
D / ranh giới ngoài cùng chạy theo phía ngoài vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 9 Sự có mặt của các hóa đá san hô, hóa đá than,cổ sinh vật khác cho thấy :
A / lãnh thổ nước ta hình thành từ thời tiền Cam bri.
B / đại bộ phận lãnh thổ nước ta đã dược hình thành trong giai đoạn cổ kến tạo.
C / các ĐK cổ địa lí của vùng nhiệt đới ẩm đã phát triển thuận lợi trong GĐ cổ kiến tạo
D /các ĐK thiên nhiên nhiệt đới ẩm đã phát triển hoàn chỉnh ở nước ta từ rất sớm.
Câu 10/ Các mỏ than ở khu vực Quảng Ninh của VN được hình thành vào đại :
A / cổ sinh.	 B/ trung sinh	 C/ tân sinh.	 	 D/ nguyên sinh.
Câu 11/ Địa hình đồi núi nước ta chủ yếu được hình thành vào giai đoạn :
A / Tiền Cam bri.	 B/ Cổ kiến tạo.	 C/ Tân kiến tạo.	D/ Nguyên sinh.
Câu 12/ Giai đoạn cổ kiến tạo ở nước ta :
A / bắt đầu từ kỷ Cam bri, kết thúc vào kỷ Ốc đôvic.
B / bắt đầu từ kỷ Krê ta, kết thúc vào kỷ Ốc đôvic.
C / bắt đầu từ kỷ Cam bri, kết thúc vào kỷ Đệ tứ.
D / bắt đầu từ kỷ Cam bri, kết thúc vào kỷ Krê ta .
Câu 13/ Đây là đặc điểm của giai đoạn cổ kiến tạo :
A / diễn ra dài nhất trong lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ.
B / chỉ ảnh hưởng 1 phần nhỏ của bộ phận lãnh thổ.
C / là giai đoạn có nhiều biến động mạnh mẽ nhất của tự nhiên nước ta.
D / là giai đoạn hoàn thiện các điều kiên TN của nước ta.
Câu 14/ Các địa khối : thượng nguồn Sông Chảy, KomTum được hình thành vào :
A / đại Trung sinh của giai đoạn cổ kiến tạo. B / đại Cổ sinh của giai đoạn cổ kiến tạo
C / đại Tân sinh của giai đoạn tân kiến tạo. D / đại Cổ sinh của giai đoạn Tiền Cam bri.
Câu 15/ Với hệ tọa độ địa lí : 8034’Bà 23023’B và 10209’Đà 109024’Đ, cho thấy nước ta :
A / nằm hoàn toàn trong khu vực Châu Á gió mùa.
B / nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến
C /nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu.
D / nằm trong khu vực tranh chấp giữa các khối khí
Câu 16/ Nước ta nằm phía Đông bán đảo Đông Dương nên :
A / thường xuyên chịu ảnh hưởng của bão.
B / tiếp giáp với 1 vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng.
C / thiên nhiên nước ta khác hẳn với các nước có cùng vĩ độ.
D / nằm ở vị trí trung tâm của Đông Nam Á.
 Câu 17/ Điểm cực đông trên biển của nước ta có vị trí :
A / 10209’Đ	 B/ 109024’Đ.	 C/ 1010030’Đ 	D/ 117020’Đ
Câu 18/ Sau năm 1975 kinh tế nước ta bị khủng hoảng kéo dài, nguyên nhân chủ quan là do:
A / đi lên từ 1 nền kinh tế NN lạc hậu.	 B / chịu hậu quả nặng nề của chiến tranh
C / chính sách bao vây cấm vận của Mỹ.	 D / cơ chế quan liêu bao cấp thời chiến kéo dài quá lâu.
Câu 19/ Những đổi mới đầu tiên của nước ta được thực hiện trng lĩnh vực :
A / Nông nghiệp.	B/ Công nghiệp.	C/ Chính trị.	D/ dịch vụ
 Câu 20/ Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG PHẢI của giai đoạn Tiền Cam bri :
A / Lớp khí quyển rất mỏng.	B/ Thủy quyển xuất hiện
C / Có hoạt động uốn nếp	D/ Sinh vật còn ở dạng sơ khai
Họ và tên : ...........................................................KIỂM TRA 15 PHÚT. Môn : Địa lí Lớp 12
Lớp 12....... Trương THPT :................................. MÃ ĐỀ 12001
Hãy chọn đán án đúng nhất đánh X vào ô cho sẵn ( chì đánh 1 lần, không tẩy, xóa,sửa)
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D 
Câu 1/ Nguồn lực có ý nghĩa quyết định cho việc định hướng phát triển nền kinh tế và giải quyết các vấn đề xã hội của nước ta là :
A /chính sách thu hút vốn đầu tư nước ngoài	 B/ đường lối kinh tế đổi mới.
C/ lấy giáo dục là quốc sách hàng đầu	 D/ đẩy mạnh nghiên cứu khoa học
Câu 2 / Ý nghĩa văn hóa – xã hội của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ nước ta là :
A / tạo ĐK để VN thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, tận dụng các nguồn lực bên ngoài.
B/ tạo ĐK để VN chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị cùng phát triển với các nước ĐNA.
C/ tạo ĐK để giao lưu bằng đường biển, đương hàng không, đường bộ.
D/ tạo ĐK để mở lối ra biển thuận lợi cho Lào, đông bắc Thái Lan....
Câu 3 / Đường biên giới quốc gia trên biển là đường :
A / nối liền các đảo ven bờ và các mũi đất dọc bờ biển.
B / song song với đường cơ sở, cách đường cơ sở 2224 mét về phía biển.
C / phân định trên các vịnh với các nước hữu quan.
D / ranh giới ngoài cùng chạy theo phía ngoài vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 4 / Đây là đặc điểm của giai đoạn cổ kiến tạo :
A / diễn ra dài nhất trong lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ.
B / chỉ ảnh hưởng 1 phần nhỏ của bộ phận lãnh thổ.
C / là giai đoạn có nhiều biến động mạnh mẽ nhất của tự nhiên nước ta.
D / là giai đoạn hoàn thiện các điều kiên TN của nước ta.
Câu 5 / Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển, rộng 12 hải kí :
A / vùng đặc quyền kinh tế.	B/ vùng tiếp giáp lãnh hải
C / lãnh hải	D / vùng nội thủy.
Câu 6/ Đây là ý nghĩa tự nhiên của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ nước ta :
A/ nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế quan trọng
B / có mối quan hệ khắng khít với các nước làng giềng.
C / tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa trở thành đặc điểm cơ bản
D/ thuận lợi cho việc thực hiện chính sách mở cửa hội nhập.
Câu 7 / Sự có mặt của các hóa đá san hô, hóa đá than,cổ sinh vật khác cho thấy :
A / lãnh thổ nước ta hình thành từ thời tiền Cam bri.
B / đại bộ phận lãnh thổ nước ta đã dược hình thành trong giai đoạn cổ kến tạo.
C / các ĐK cổ địa lí của vùng nhiệt đới ẩm đã phát triển thuận lợi trong GĐ cổ kiến tạo
D /các ĐK thiên nhiên nhiệt đới ẩm đã phát triển hoàn chỉnh ở nước ta từ rất sớm.
Câu 8 / Thành tưu quan trọng nhất về mặt xã hội của công cuộc đổi mới ở nước ta là :
A/ tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao.	
B/ cơ cấu KT theo lãnh thổ chuyển biến rõ rệt.
C / cơ cấu KT theo lãnh thổ chuyển dịch theo hướng CNH, HĐH.
D / công tác xóa đói giảm nghèo đã đạt được nhiều thành tựu đáng kể
Câu 9 / Giai đoạn cổ kiến tạo ở nước ta :
A / bắt đầu từ kỷ Cam bri, kết thúc vào kỷ Ốc đôvic.
B / bắt đầu từ kỷ Krê ta, kết thúc vào kỷ Ốc đôvic.
C / bắt đầu từ kỷ Cam bri, kết thúc vào kỷ Đệ tứ.
D / bắt đầu từ kỷ Cam bri, kết thúc vào kỷ Krê ta .
Câu 10/ Đây là 1 tỉnh giáp biển và có nhiều đảo trực thuộc :
A / Kiên giang.	 B / Hậu giang	C / Quảng Nam	D/ Quảng Ninh.
Câu 11/ Địa hình đồi núi nước ta chủ yếu được hình thành vào giai đoạn :
A / Tiền Cam bri.	 B/ Cổ kiến tạo.	 C/ Tân kiến tạo.	D/ Nguyên sinh.
Câu 12 / Các mỏ than ở khu vực Quảng Ninh của VN được hình thành vào đại :
A / cổ sinh.	 B/ trung sinh	 C/ tân sinh.	 	 D/ nguyên sinh.
Câu 13 / Các địa khối : thượng nguồn Sông Chảy, KomTum được hình thành vào :
A / đại Trung sinh của giai đoạn cổ kiến tạo. B / đại Cổ sinh của giai đoạn cổ kiến tạo
C / đại Tân sinh của giai đoạn tân kiến tạo. D / đại Cổ sinh của giai đoạn Tiền Cam bri.
Câu 14 / Với hệ tọa độ địa lí : 8034’Bà 23023’B và 10209’Đà 109024’Đ, cho thấy nước ta :
A / nằm hoàn toàn trong khu vực Châu Á gió mùa.
B / nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến
C /nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu.
D / nằm trong khu vực tranh chấp giữa các khối khí
Câu 15 / Nước ta nằm phía Đông bán đảo Đông Dương nên :
A / thường xuyên chịu ảnh hưởng của bão.
B / tiếp giáp với 1 vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng.
C / thiên nhiên nước ta khác hẳn với các nước có cùng vĩ độ.
D / nằm ở vị trí trung tâm của Đông Nam Á.
 Câu 16 / Điểm cực đông trên biển của nước ta có vị trí :
A / 10209’Đ	 B/ 109024’Đ.	 C/ 1010030’Đ 	D/ 117020’Đ
Câu 17 / Sau năm 1975 kinh tế nước ta bị khủng hoảng kéo dài, nguyên nhân chủ quan là do:
A / đi lên từ 1 nền kinh tế NN lạc hậu.	 
 B / chịu hậu quả nặng nề của chiến tranh
C / chính sách bao vây cấm vận của Mỹ.	 
 D / cơ chế quan liêu bao cấp thời chiến kéo dài quá lâu.
 Câu 18 / Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG PHẢI của giai đoạn Tiền Cam bri :
A / Lớp khí quyển rất mỏng.	 B/ Thủy quyển xuất hiện
 C / Sinh vật còn ở dạng sơ khai D / Có hoạt động uốn nếp	
Câu 19 / Giai đoạn Tiền Cam bri diễn ra trên phạm vi hẹp tập trung ở khu vực núi cao :
A / Kon tum, Hoàng liên sơn.	 B/ Tây bắc, Trường sơn bắc.
C / Trường sơn nam, Việt bắc.	 D/ Tây nguyên, Tây bắc.
Câu 20 / Những đổi mới đầu tiên của nước ta được thực hiện trng lĩnh vực :
A / Nông nghiệp.	B/ Công nghiệp.	C/ Chính trị.	D/ dịch vụ
Họ và tên : ...........................................................KIỂM TRA 15 PHÚT. Môn : Địa lí Lớp 12
Lớp 12....... Trương THPT :................................. MÃ ĐỀ 12002
Hãy chọn đán án đúng nhất đánh X vào ô cho sẵn ( chì đánh 1 lần, không tẩy, xóa,sửa)
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D 
Câu 1 / Giai đoạn Tiền Cam bri diễn ra trên phạm vi hẹp tập trung ở khu vực núi cao :
A / Kon tum, Hoàng liên sơn.	 B/ Tây bắc, Trường sơn bắc.
C / Trường sơn nam, Việt bắc.	D/ Tây nguyên, Tây bắc.
Câu 2 / Những đổi mới đầu tiên của nước ta được thực hiện trng lĩnh vực :
A / Nông nghiệp.	B/ Công nghiệp.	C/ Chính trị.	D/ dịch vụ
Câu 3 / Giai đoạn cổ kiến tạo ở nước ta :
A / bắt đầu từ kỷ Cam bri, kết thúc vào kỷ Krê ta .
B / bắt đầu từ kỷ Krê ta, kết thúc vào kỷ Ốc đôvic.
C / bắt đầu từ kỷ Cam bri, kết thúc vào kỷ Đệ tứ.
D / bắt đầu từ kỷ Cam bri, kết thúc vào kỷ Ốc đôvic.
Câu 4 / Nguồn lực có ý nghĩa quyết định cho việc định hướng phát triển nền kinh tế và giải quyết các vấn đề xã hội của nước ta là :
A /đường lối kinh tế đổi mới. 	 B/ chính sách thu hút vốn đầu tư nước ngoài
C/ lấy giáo dục là quốc sách hàng đầu	 D/ đẩy mạnh nghiên cứu khoa học
Câu 5 / Các mỏ than ở khu vực Quảng Ninh của VN được hình thành vào đại :
A / cổ sinh.	 B/ trung sinh	 C/ tân sinh.	 	 D/ nguyên sinh.
Câu 6 / Địa hình đồi núi nước ta chủ yếu được hình thành vào giai đoạn :
A / Tiền Cam bri.	 B/ Cổ kiến tạo.	 C/ Tân kiến tạo.	D/ Nguyên sinh.
Câu 7 / Nước ta nằm phía Đông bán đảo Đông Dương nên :
A / thường xuyên chịu ảnh hưởng của bão.
B / tiếp giáp với 1 vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng.
C / thiên nhiên nước ta khác hẳn với các nước có cùng vĩ độ.
D / nằm ở vị trí trung tâm của Đông Nam Á.
Câu 8 / Đây là đặc điểm của giai đoạn cổ kiến tạo :
A / diễn ra dài nhất trong lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ.
B / là giai đoạn có nhiều biến động mạnh mẽ nhất của tự nhiên nước ta
C / .chỉ ảnh hưởng 1 phần nhỏ của bộ phận lãnh thổ.
D / là giai đoạn hoàn thiện các điều kiên TN của nước ta.
Câu 9 / Ý nghĩa văn hóa – xã hội của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ nước ta là :
A / tạo ĐK để VN thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, tận dụng các nguồn lực bên ngoài.
B/ tạo ĐK để VN chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị cùng phát triển với các nước ĐNA.
C/ tạo ĐK để giao lưu bằng đường biển, đương hàng không, đường bộ.
D/ tạo ĐK để mở lối ra biển thuận lợi cho Lào, đông bắc Thái Lan....
Câu 10 / Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG PHẢI của giai đoạn Tiền Cam bri :
A / Lớp khí quyển rất mỏng.	 B / Thủy quyển xuất hiện
 C / Sinh vật còn ở dạng sơ khai D / Có hoạt động uốn nếp	
Câu 11/ Đây là 1 tỉnh giáp biển và có nhiều đảo trực thuộc :
A / Kiên giang.	 B / Hậu giang	C / Quảng Nam	D/ Quảng Ninh.
 Câu 12 / Điểm cực đông trên biển của nước ta có vị trí :
A / 10209’Đ	 B/ 109024’Đ.	 C/ 1010030’Đ 	D/ 117020’Đ
Câu 13 / Đây là ý nghĩa tự nhiên của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ nước ta :
A/ nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế quan trọng
B / có mối quan hệ khắng khít với các nước làng giềng.
C / tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa trở thành đặc điểm cơ bản
D/ thuận lợi cho việc thực hiện chính sách mở cửa hội nhập.
Câu 14 / Đường biên giới quốc gia trên biển là đường :
A / nối liền các đảo ven bờ và các mũi đất dọc bờ biển.
B / .phân định trên các vịnh với các nước hữu quan
C / .song song với đường cơ sở, cách đường cơ sở 2224 mét về phía biển
D / ranh giới ngoài cùng chạy theo phía ngoài vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 15 / Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển, rộng 12 hải kí :
A / vùng đặc quyền kinh tế.	B/ vùng tiếp giáp lãnh hải
C / lãnh hải	D / vùng nội thủy.
Câu 16 / Sự có mặt của các hóa đá san hô, hóa đá than,cổ sinh vật khác cho thấy :
A / lãnh thổ nước ta hình thành từ thời tiền Cam bri.
B / đại bộ phận lãnh thổ nước ta đã dược hình thành trong giai đoạn cổ kến tạo.
C / các ĐK cổ địa lí của vùng nhiệt đới ẩm đã phát triển thuận lợi trong GĐ cổ kiến tạo
D /các ĐK thiên nhiên nhiệt đới ẩm đã phát triển hoàn chỉnh ở nước ta từ rất sớm.
Câu 17 / Các địa khối : thượng nguồn Sông Chảy, KomTum được hình thành vào :
A / đại Trung sinh của giai đoạn cổ kiến tạo. B / đại Cổ sinh của giai đoạn cổ kiến tạo
C / đại Tân sinh của giai đoạn tân kiến tạo. D / đại Cổ sinh của giai đoạn Tiền Cam bri.
Câu 18 / Với hệ tọa độ địa lí : 8034’Bà 23023’B và 10209’Đà 109024’Đ, cho thấy nước ta :
A / nằm hoàn toàn trong khu vực Châu Á gió mùa.
B / nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến
C / nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu.
D / nằm trong khu vực tranh chấp giữa các khối khí
Câu 19 / Thành tưu quan trọng nhất về mặt xã hội của công cuộc đổi mới ở nước ta là :
A/ tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao.	B/ cơ cấu KT theo lãnh thổ chuyển biến rõ rệt.
C / cơ cấu KT theo lãnh thổ chuyển dịch theo hướng CNH, HĐH.
D / công tác xóa đói giảm nghèo đã đạt được nhiều thành tựu đáng kể
Câu 20 / Sau năm 1975 kinh tế nước ta bị khủng hoảng kéo dài, nguyên nhân chủ quan là do:
A / đi lên từ 1 nền kinh tế NN lạc hậu.	 
 B / chịu hậu quả nặng nề của chiến tranh
C / chính sách bao vây cấm vận của Mỹ.	 
 D / cơ chế quan liêu bao cấp thời chiến kéo dài quá lâu.
 Họ và tên : ...........................................................KIỂM TRA 15 PHÚT. Môn : Địa lí Lớp 11
Lớp 11....... Trương THPT :................................. ĐỀ GỐC
Hãy chọn đán án đúng nhất đánh X vào ô cho sẵn ( chì đánh 1 lần, không tẩy, xóa,sửa)
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D 
Câu 1/ Hậu quả lớn nhất của toàn cầu hóa kinh tế là :
A / gia tăng khoảng cách giàu nghèo.	B/ tình trạng thất nghiệp
C / Chiến tranh.	D/ khủng bố 
 Câu 2/ Tổ chức liên kết khu vực có GDP lớn nhất ( 2004 ):
A / NAPTA.	 B/ MERCOSUR	C/ EU	D/ ASEAN
Câu 3/ Nguyên nhân chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính là ;
A / lượng khí CO2 gia tăng.	B/ lượng khí CFC gia tăng.	
C/ lượng khí CH4 gia tăng D / Tất cả đều đúng
Câu 4/ loại tài nguyên bị khai thác mạnh ở Châu Phi :
A / khoáng sản ,rừng.	B/ nước ngọt
C / Đất đai.	D/ Tất cả đều đúng.
 Câu 5/ Yếu tố nào dưới đây là đặc điểm của nền kinh tế tri thức ;
A / trong cơ cấu KT: công nghiệp, dịch vụ là chủ yếu
B / trong cơ cấu xã hội : công nhân là chủ yếu.
C / các quá trình sản xuất chủ yếu : thao tác, điều khiển, kiểm soát.
D / công nghệ chủ yếu thúc đấy sản xuất phát triển : cơ giới hóa, chuyên môn hóa.
Câu 6/ Tổ chức liên kết khu vực có qui mô dân số lớn nhất ( 2004 ):
A / NAPTA.	 B/ MERCOSUR	 C/ EU	D/ ASEAN
Câu 7/ Giải pháp thiết thực nhất để bảo vệ môi trường :
A / điều khiển tốc độ tăng dân số	
B/ đẩy mạnh giáo dục môi trường cho dân cư
C / đổi mới, nâng cao trình độ công nghệ khai thác sản xuất
D / phối hợp chặt chẽ giữa các nước để bảo vệ môi trường
Câu 8/ Nguyên nhân chủ yếu làm cho nền kinh tế các nước Châu Phi chậm phát triển :
A / sự thống trị nhiều thế kỷ của CN thực dân. B / xung đột sắc tộc, trình độ dân trí thấp
C/ sự yếu kém trong quản lí đất nước D / Tất cả.
Câu 9/ Theo Liên hợp quốc có khoảng ..... người ở các nước đang phát triển bị thiếu nước sạch :
A / > 1tỉ	B/ 1,3 tỉ.	C / 1,5 tỉ	D / 1,7 tỉ.
Câu 10/ Hệ quả tích cực của khu vực hóa kinh tế :
A / tăng cường quá trình toàn cầu hóa kinh tế thế giới.
B / giải quyết các vấn đề tự chủ về kinh tế, quyền lực quốc gia.
C / thúc đẩy sự phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu
D / Tất cả đều đúng
Câu 11 / Sự già hóa dân số là :
 A / Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp.	 
 B / Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.
 C / Tuổi thọ TB của dân số ngày càng tăng.	 D/ Tất cả 
Câu 12 / Biểu hiện nào sau đây không phải đặc điểm của công ti đa quốc gia :
A / Chiếm 30% GDP của thế giới.
B/ Có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao hơn tăng trưởng của thế giới.
C/ Chiếm 2/3 buôn bán thế giới.
D/ Chiếm 75% đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của thế giới
Câu 13 / Ý nào không đúng đặc trưng kinh tế thế giới kì hiện đại :
A / Phân hóa ngày càng lớn về trình độ phát triển kinh giữa các nước.
B/ Mâu thuẫn giữa các nước , các khu vực ngày càng giảm.
C/ Sự xích lại gần nhau của các nước trên thế giới.
D/ Nền kinh tế thế giới phát triển năng động hơn.
Câu 14 / Theo thống kê của liên hợp quốc, số người trên thế giới đang thiếu nước sạch là :
A / 1,0 tỉ người 	 B/ 1,5 tỉ người 	
C/ 1,4 tỉ người .	 D/ 1,3 tỉ người 
 Câu 15 / Trong các tổ chức liên kết kinh tế : NAFTA, EU, ASEAN, APEC, MERCOSUR .
Tổ chức có GDP nhỏ nhất ( năm 2004 ) là ?
A / NAFTA .	 B/ ASEAN.	C/ EU.	 D/ MERCOSUR 
Câu 16 / Lợi ích của toàn cầu hóa:
A / Thúc đẩy sản xuất phát triển, tăng trưởng kinh tế toàn cầu	 
B / Đẩy nhanh đầu tư, tăng cường hợp tác quốc tế	
C/ Khai thác triệt để khoa học, công nghệ.	D/ Tất cả đều đúng.
Câu 17 / Nước nào không phải là thành viên của MERCOSUR ?
A / Vê nê xu ê la B/ Mê Hi Cô. C / Ac hen ti na.	 D/ Bra xin
 Câu 18 / Loại động vật có nguy cơ tuyệt chủng tại nước ta là :
A/ Voọc quần đùi.	 B/ Gà lôi trắng.
C/ Khỉ bạc má.	 D/ Tất cả các ý trên .
Câu 19 / Nước ta chính thức gia nhập ASEAN vào ?
A / 7/1995.	 B/ 7/1996. C / 6/1995.	 D/ 6/1996
Câu 20 / Đặc điểm nào sau đây KHÔNG PHẢI của kinh tế Châu Phi :
A/ đa số các nước Châu Phi có nền kinh tế chậm phát triển.
B / nền kinh tế Châu Phi có tỉ lệ tăng trưởng không cao.
C / các nước Châu Phi có nhiều nguồn lực để phát triển kinh tế.
D / các nước Châu Phi đóng góp 1,9% GDP toàn cầu ( 2004 )
Họ và tên : ...........................................................KIỂM TRA 15 PHÚT. Môn : Địa lí Lớp 11
Lớp 11....... Trương THPT :................................. MÃ ĐỀ : 1101
Hãy chọn đán án đúng nhất đánh X vào ô cho sẵn ( chì đánh 1 lần, không tẩy, xóa,sửa)
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D 
Câu 1/ Hậu quả lớn nhất của toàn cầu hóa kinh tế là :
A / gia tăng khoảng cách giàu nghèo.	B/ tình trạng thất nghiệp
C / Chiến tranh.	D/ khủng bố 
 Câu 2/ Tổ chức liên kết khu vực có GDP lớn nhất ( 2004 ):
A / NAPTA.	 B/ MERCOSUR	C/ EU	D/ ASEAN
Câu 3/ Nguyên nhân chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính là ;
A / lượng khí CO2 gia tăng.	B/ lượng khí CFC gia tăng.	
C/ lượng khí CH4 gia tăng D / Tất cả đều đúng
Câu 4/ loại tài nguyên bị khai thác mạnh ở Châu Phi :
A / khoáng sản ,rừng.	B/ nước ngọt
C / Đất đai.	D/ Tất cả đều đúng.
Câu 5 / Hệ quả tích cực của khu vực hóa kinh tế :
A / tăng cường quá trình toàn cầu hóa kinh tế thế giới.
B / giải quyết các vấn đề tự chủ về kinh tế, quyền lực quốc gia.
C / thúc đẩy sự phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu
D / Tất cả đều đúng
 Câu 6 / Yếu tố nào dưới đây là đặc điểm của nền kinh tế tri thức ;
A / trong cơ cấu KT: công nghiệp, dịch vụ là chủ yếu
B / trong cơ cấu xã hội : công nhân là chủ yếu.
C / các quá trình sản xuất chủ yếu : thao tác, điều khiển, kiểm soát.
D / công nghệ chủ yếu thúc đấy sản xuất phát triển : cơ giới hóa, chuyên môn hóa.
Câu 7/ Giải pháp thiết thực nhất để bảo vệ môi trường :
A / điều khiển tốc độ tăng dân số	
B/ đẩy mạnh giáo dục môi trường cho dân cư
C / đổi mới, nâng cao trình độ công nghệ khai thác sản xuất
D / phối hợp chặt chẽ giữa các nước để bảo vệ môi trường
Câu 8/ Nguyên nhân chủ yếu làm cho nền kinh tế các nước Châu Phi chậm phát triển :
A / sự thống trị nhiều thế kỷ của CN thực dân. B / xung đột sắc tộc, trình độ dân trí thấp
C/ sự yếu kém trong quản lí đất nước D / Tất cả.
Câu 9 / Biểu hiện nào sau đây không phải đặc điểm của công ti đa quốc gia :
A / Chiếm 30% GDP của thế giới.
B/ Có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao hơn tăng trưởng của thế giới.
C/ Chiếm 2/3 buôn bán thế giới.
D/ Chiếm 75% đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của thế giới
Câu 10 / Ý nào không đúng đặc trưng kinh tế thế giới kì hiện đại :
A / Phân hóa ngày càng lớn về trình độ phát triển kinh giữa các nước.
B/ Mâu thuẫn giữa các nước , các khu vực ngày càng giảm.
C/ Sự xích lại gần nhau của các nước trên thế giới.
D/ Nền kinh tế thế giới phát triển năng động hơn.
Câu 11/ Theo thống kê của liên hợp quốc, số người trên thế giới đang thiếu nước sạch là :
A / 1,0 tỉ người 	 B/ 1,5 tỉ người 	
C/ 1,4 tỉ người .	 D/ 1,3 tỉ người 
 Câu 12 / Trong các tổ chức liên kết kinh tế : NAFTA, EU, ASEAN, APEC, MERCOSUR .
Tổ chức có GDP nhỏ nhất ( năm 2004 ) là ?
A / NAFTA .	 B/ ASEAN.	C/ EU.	 D/ MERCOSUR 
Câu 13 / Nước nào không phải là thành viên của MERCOSUR ?
A / Vê nê xu ê la B/ Mê Hi Cô. C / Ac hen ti na.	 D/ Bra xin
 Câu 14 / Đặc điểm nào sau đây KHÔNG PHẢI của kinh tế Châu Phi :
A/ đa số các nước Châu Phi có nền kinh tế chậm phát triển.
B / nền kinh tế Châu Phi có tỉ lệ tăng trưởng không cao.
C / các nước Châu Phi có nhiều nguồn lực để phát triển kinh tế.
D / các nước Châu Phi đóng góp 1,9% GDP toàn cầu ( 2004 )
Câu 15 / Tổ chức liên kết khu vực có qui mô dân số lớn nhất ( 2004 ):
A / NAPTA.	 B/ MERCOSUR	 C/ EU	D/ ASEAN
Câu 16 / Loại động vật có nguy cơ tuyệt chủng tại nước ta là :
A/ Voọc quần đùi.	 B/ Gà lôi trắng.
C/ Khỉ bạc má.	 D/ Tất cả các ý trên .
Câu 17 / Sự già hóa dân số là :
 A / Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp.	 
 B / Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.
 C / Tuổi thọ TB của dân số ngày càng tăng.	 D/ Tất cả 
Câu 18 / Lợi ích của toàn cầu hóa:
A / Thúc đẩy sản xuất phát triển, tăng trưởng kinh tế toàn cầu	 
B / Đẩy nhanh đầu tư, tăng cường hợp tác quốc tế	
C/ Khai thác triệt để khoa học, công nghệ.	D/ Tất cả đều đúng.
Câu 19 / Nước ta chính thức gia nhập ASEAN vào ?
A / 7/1995.	 B/ 7/1996. C / 6/1995.	 D/ 6/1996
            File đính kèm:
 KIEM TRA 15 PHUT(1).doc KIEM TRA 15 PHUT(1).doc