Kiêm tra: 45 phút môn: Hình học 7 (Tiết 16)

I. Trắc nghiệm khách quan: (3đ)

*Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.(2,5đ)

Câu 1: Hai góc đối đỉnh thì :

A. Bù nhau B. Phụ nhau C. Bằng nhau D. Cùng bằng 90 .

Câu 2: Cho hai góc đối đỉnh và , biết rằng = 60 thì:

A. = 60

B. = 120

C. Cả A và B đúng D. Cả A và B sai.

Câu 3: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là đường thẳng:

A. vuông góc với AB C. vuông góc với AB tại trung điểm của nó

B. qua trung điểm của AB D. Cả 3 ý điều đúng

Câu 4: Một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:

A.Hai góc so le trong bằng nhau C. Hai góc trong cùng phía bù nhau

B. Hai góc đồng vị bằng nhau D. Cả a, b; c đều đúng

 

doc7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1215 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiêm tra: 45 phút môn: Hình học 7 (Tiết 16), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ……………………… Kiêm tra: 45’ Lớp :7 … Môn: Hình học 7 (Tiết 16) Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… Đề bài + Bài làm I. Trắc nghiệm khách quan: (3đ) *Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.(2,5đ) Câu 1: Hai góc đối đỉnh thì : A. Bù nhau B. Phụ nhau C. Bằng nhau D. Cùng bằng 90. Câu 2: Cho hai góc đối đỉnh và, biết rằng = 60 thì: A. = 60 B. = 120 C. Cả A và B đúng D. Cả A và B sai. Câu 3: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là đường thẳng: A. vuông góc với AB C. vuông góc với AB tại trung điểm của nó B. qua trung điểm của AB D. Cả 3 ý điều đúng Câu 4: Một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì: A.Hai góc so le trong bằng nhau C. Hai góc trong cùng phía bù nhau B. Hai góc đồng vị bằng nhau D. Cả a, b; c đều đúng Câu 5 Cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt. Biết a b và b c, suy ra: A. a trùng với b B. a và b cắt nhau C. a // c D. c trùng b. Câu 6: Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a có thể vẽ được mấy đường thẳng song song với đường thẳng a. A. 1 B. 2 C. 3 D. vô số. Câu 7: Trên hình vẽ ( H. 1), biết AD // BC, = 90, = 60. Số đo góc B là: A. = 60 B. = 70 C. = 80 D. = 90, Câu 8: Số đo góc C4 trên hình vẽ ( H. 1), là: A. A. A. A. (H.1) Câu 9: Cho hình vẽ ( H.2), có = 130 thì số đo của là: A. = 50 B. = 40 C. = 70 D. = 130 (H.2) * Xem hình vẽ rồi điền vào chỗ trống (...) (0,75đ) a) và là một cặp góc.............................. b) và là một cặp góc............................. c) và là một.cặp góc.............................. II. Tự luận: Bài 1. ( 2,5 điểm): a) Phát biểu định lí hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba. b)Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận bằng kí hiệu. Bài 2. (3,5 điểm). Cho hình vẽ bên (H.3) a) Vì sao a//b ? b) Tính số đo của , (H.3) Bài 3 (1đ). Cho hình vẽ bên (H.4) hai đường thẳng a và c, b và c có song song không? Vì sao? (H.4) KIỂM TRA HÌNH HỌC 7 – TIẾT 16 (Thời gian 45’ không kể thời gian giao đề) *MA TRẬN Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL Hai góc đối đỉnh. Hai đường thẳng vuông góc. Nhận biết được định nghĩa hai góc đối đỉnh, đường trung trực của đoạn thẳng Hiểu được tính chất của hai góc đối đỉnh Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0, 5đ 5% 1 0,25đ 2,5% 3 0,75 đ 7,5% Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. Hai đường thẳng song song. Nhận biết được các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. Định lí hai đường thẳng song song Hiểu được tính chất của hai đường thẳng song song Vận dụng ĐL về hai đường thẳng song song để tính số đo các góc Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 1đ 10% 1 0.25đ 2,5% 1 3đ 30% 1 1 10% 7 5,25đ 52,5% Tiên đề Ơ-Clit về đường thẳng song song. Từ vuông góc đến song song Nhận biết nội dung tiên đề Ơ-clít quan hệ giữa vuông góc và song song. Hiểu được quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0.5đ 5% 2 0. 5đ 5% 1 0,5 5% 5 1,5đ 15% Định lí Nhận biết được định lí hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba Hiểu định lí, vẽ hình; ghi được GT ,KL bằng kí hiệu Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1đ 10% 1 1,5đ 15% 2 2,5đ =25% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 9 3đ 30% 6 3đ 30% 2 4đ 40% 17 10đ 100% A. ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm khách quan: (3đ) *Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.(2,25đ) Câu 1: Hai góc đối đỉnh thì : A. Bù nhau B. Phụ nhau C. Bằng nhau D. Cùng bằng 90. Câu 2: Cho hai góc đối đỉnh và, biết rằng = 60 thì: A. = 60 B. = 120 C. Cả A và B đúng D. Cả A và B sai. Câu 3: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là đường thẳng: A. vuông góc với AB C. vuông góc với AB tại trung điểm của nó B. qua trung điểm của AB D. Cả 3 ý điều đúng Câu 4: Một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì: A.Hai góc so le trong bằng nhau C. Hai góc trong cùng phía bù nhau B. Hai góc đồng vị bằng nhau D. Cả a, b; c đều đúng Câu 5 Cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt. Biết a b và b c, suy ra: A. a trùng với b B. a và b cắt nhau C. a // c D. c trùng b. Câu 6: Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a có thể vẽ được mấy đường thẳng song song với đường thẳng a. A. 1 B. 2 C. 3 D. vô số. Câu 7 Trên hình vẽ ( H. 1), biết AD // BC, = 90, = 60. Số đo góc B là: A. = 60 B. = 70 C. = 80 D. = 90, Câu 8 Số đo góc C4 trên hình vẽ ( H. 1), là: A. A. A. A. (H.1) Câu 9: Cho hình vẽ ( H.2), có = 130 thì số đo của là: A. = 50 B. = 40 C. = 70 D. = 130 (H.2) * Xem hình vẽ rồi điền vào chỗ trống (...) (0,75đ) a) và là một cặp góc.......... b) và là một cặp góc......... c) và là một.cặp góc........... II. Tự luận: Bài 1. (2,5 điểm): a) Phát biểu định lí hai đường thẳng phân biệt cùng vuông với một đường thẳng thứ ba. b)Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận bằng kí hiệu. Bài 2. (3,5điểm). Cho hình vẽ bên (H.3) a) Vì sao a//b ? b) Tính số đo của , (H.3) Bài 3 (1 điểm).Cho hình vẽ bên (H.4) hai đường thẳng a và c, b và c có song song không? Vì sao? (H.4) B.ĐÁP ÁN I- Phần TNKQ: (3điểm) *Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.(2,25đ) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án C A C D C A D A A * Điền vào chỗ trống (...) (0,75đ): Mỗi chỗ điền đúng 0,25 đ a) so le trong b) đồng vị c) so le trong II- Phần tự luận: ( 7điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM a) Phát biểu đúng định lí 1 1 (2,5đ) Vẽ đúng hình GT KL 1,5 2 (3,5) a Vì ac và b c nên a//b ( T/C quan hệ giữa vuông góc và song song) 0,5 b Ta có: a//b nên: + (hai góc đồng vị) += 1800 ( hai trong cùng phía) = 1150 + (hai góc đối đỉnh) +(hai góc so le trong) 0,75 0,75 0,75 0,75 3 (1đ) Ta có: +và ở vị trí so le trong, nên a // c +Kẻ BA’ là tia đối của tia BA Ta có: (1)( Vì kề bù với ) Và (2)( Vì kề bù với ) Từ (1) và (2) suy ra: += 600 + 1200 = 1600 Hay và ở vị trí s0 le trong Do vậy: b // c 0,25 0,25 0,25 0,25 * Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn chấm điểm tốii đa

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA HINH 7 TIET 16 CUC CHUAN CO MA TRAN DAPAN.doc