Kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học: 2012 - 2013 môn: Vật lý 10 - Đề 6

A/ Phần chung (6,0 điểm)

Câu 1: (2,0 điểm)

a/Tốc độ góc là gì?

b/ Viết công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc trong chuyển động tròn đều.

c/ Chu kì của chuyển động tròn đều là gì? Viết công thức liên hệ giữa chu kì và tần số.

Câu 2: (1,0 điểm) Phát biểu và viết biểu thức định luật định luật vạn vật hấp dẫn?

Câu 3: (1,0 điểm) Nêu định nghĩa và các tính chất của khối lượng.?

Câu 4: (2,0 điểm) Vật có khối lượng 2 kg đặt trên mặt bàn nàm ngang .Hệ số ma sát trượt giữa vật và bàn là 0.25. Tác dụng một lực 6 N song song mặt ban lên vật làm vật chuyển động từ trạng thái nghỉ đi được đoạn đường 100m .Cho g= 10 m/s2. Tính tốc độ chuyển động của vật ?

B/ Phần riêng (4,0 điểm)

I. Phần dành cho chương trình chuẩn

Câu 5: (1điểm) Một vật nhỏ rơi tự do từ một quả khí cầu ở độ cao 125m xuống đất. Sau 5s nó rơi xuống đất. Tính gia tốc rơi tự do

Câu 6 :(1điểm) Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 18km/h đối với dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 2m/s. Tính vận tốc của thuyền đối với bờ ?

Câu 7 : (1điểm) Một lò xo có chiều dài tự nhiên 15cm và có độ cứng 100N/m.Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 10N để nén lò xo.Khi ấy,chiều dài của lò xo là bao nhiêu?

Câu 8 :(1điểm) Một

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 933 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học: 2012 - 2013 môn: Vật lý 10 - Đề 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÍ- Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 17./12/2012 ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 01 trang) Đơn vị ra đề: THPT Đỗ Công Tường . A/ Phần chung (6,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) a/Tốc độ góc là gì? b/ Viết công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc trong chuyển động tròn đều. c/ Chu kì của chuyển động tròn đều là gì? Viết công thức liên hệ giữa chu kì và tần số. Câu 2: (1,0 điểm) Phát biểu và viết biểu thức định luật định luật vạn vật hấp dẫn? Câu 3: (1,0 điểm) Nêu định nghĩa và các tính chất của khối lượng.? Câu 4: (2,0 điểm) Vật có khối lượng 2 kg đặt trên mặt bàn nàm ngang .Hệ số ma sát trượt giữa vật và bàn là 0.25. Tác dụng một lực 6 N song song mặt ban lên vật làm vật chuyển động từ trạng thái nghỉ đi được đoạn đường 100m .Cho g= 10 m/s2. Tính tốc độ chuyển động của vật ? B/ Phần riêng (4,0 điểm) I. Phần dành cho chương trình chuẩn Câu 5: (1điểm) Một vật nhỏ rơi tự do từ một quả khí cầu ở độ cao 125m xuống đất. Sau 5s nó rơi xuống đất. Tính gia tốc rơi tự do Câu 6 :(1điểm) Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 18km/h đối với dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 2m/s. Tính vận tốc của thuyền đối với bờ ? Câu 7 : (1điểm) Một lò xo có chiều dài tự nhiên 15cm và có độ cứng 100N/m.Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 10N để nén lò xo.Khi ấy,chiều dài của lò xo là bao nhiêu? Câu 8 :(1điểm) Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực F1= 4N, F2= 5N và F3=6N.Trong đó F1, F2 cân bằng với F3 .Hợp lực của hai lực F1, F2 bằng bao nhiêu ? II. Phần dành cho chương trình nâng cao Câu 5 (1điểm): Một ôtô từ Hà nội đến Hải phòng với tốc độ trung bình là 40km/h, sau đó đi từ Hải Phòng về Hà Nội với tốc độ trung bình là 60km/h.Tính tốc độ trung bình của ôtô trong cả hành trình đó ? Câu 6 :(1điểm) Một chất điểm chuyển động dọc theo trục ox, theo phương trình x=2t+3t2 trong đó x(m),t(s). Tính vận tốc tức thời của chất điểm lúc 3s? Câu 7 :(1điểm) Cho hai lực đồng qui có cùng độ lớn 12N. Góc hợp giữa 2 lực bằng bao nhiêu thì hợp lực có độ lớn bằng 12N? Câu 8 :(1điểm) Một xe có khối lượng 1200 kg chuyển động đều qua một đoạn cầu vượt (xem như một cung tròn) với tốc độ dài 36km/h. Biết bán kính cong của cầu vượt là 50m. Hãy xác định áp lực của xe vào mặt đường tại điểm cao nhất. Lấy g = 10m/s2. . HẾT. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÍ – Lớp10 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có trang) Đơn vị ra đề: THPT Đỗ Công Tường Câu Nội dung yêu cầu Điểm A/phần chung Câu 1 (2,0 đ) a/ định nghĩa tốc độ góc b/ c/ *định nghĩa chu kì *T=1/f 6điểm 0,75 0,5 0,5 0,25 Câu 2 (1,0 đ) Định luật vạn vật hấp dẫn 0,5 BT: 0,5 0,5 Câu 3 (1,0 đ) *định nghĩa khối lượng *tính chất:-là đại lượng vô hướng, dương và không đổi đối với mỗi vật -có tính chất cộng 0,25 0,5 0,25 Câu 4 (2,0 đ) 0,5 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 B/ Phần riêng Câu 5 (1,0 đ) I/phần chuẩn 0,25 0,25 0,5 Câu 6 (1,0 đ) 0,25 0,25 0,5 Câu 7 (1,0 đ) 0,5 0.5 Câu 8 (1,0 đ) ADĐKCB : 0,25 0,25 0,5 Câu 5 (1,0 đ) II/phần nâng cao 0,5 0,5 Câu 6 (1,0 đ) V0=2m/s ,a=6m/s2 V=2+6t V=2+6.3=20m/s 0,5 0.25 0,25 Câu 7 (1,0 đ) 0,25 0,5 0,25 Câu 8 (1,0 đ) P=mg=1200.10=12000N Fht=mv2/r=1200.100/50=2400N N=P -Fht =12000-2400=9600N 0,25 0,25 0,5 ¯Lưu ý: .

File đính kèm:

  • doc6 DE LY 10 HK1 2013 DONG THAP.doc