BẢNG MÔ TẢ NỘI DUNG
Câu 1: Dựng ảnh (Tìm ảnh) của một hình bằng hình vẽ qua các phép biến hình
a) Qua phép tịnh tiến
b) Qua phép quay
c) Qua phép vị tự
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho biết Điểm, phương trình đường thẳng và đường tròn
a) Tìm tọa độ điểm và viết phương trình đường tròn là ảnh qua phép tịnh tiến
b) Tìm tọa độ điểm và viết phương trình đường thẳng là ảnh qua phép vị tự
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1006 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chương I Hình học môn: Toán – lớp: 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 14: KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC
NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn: TOÁN – Lớp: 11
Thời gian làm bài: 45 phút
MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
Tầm quan
trọng %
Trọng số
(mức độ)
Tổng điểm
Theo
ma trận
Thang
10
Phép tịnh tiến
30
3
90
4,0
Phép quay
30
2
60
2,5
Phép dời hình
10
1
10
0,5
Phép vị tự
30
2
60
2,5
Phép đồng dạng
10
1
10
0,5
Tổng
100%
9
230
10,0
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Chủ đề hoặc
mạch kiến thức, kĩ năng
Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi
Tổng điểm
1
2
3
4
TL
TL
TL
TL
Phép tịnh tiến
Câu 1.a
1,5
Câu 2.a
2,0
Câu 2.b
2,0
3
5,5
Phép quay
Câu 1.b
1,5
2
1,5
Phép vị tự
Câu 1.c
1,5
Câu 2.c
1,5
2
3,0
Tổng điểm
3
2
2
1
9
10,0
BẢNG MÔ TẢ NỘI DUNG
Câu 1: Dựng ảnh (Tìm ảnh) của một hình bằng hình vẽ qua các phép biến hình
a) Qua phép tịnh tiến
b) Qua phép quay
c) Qua phép vị tự
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho biết Điểm, phương trình đường thẳng và đường tròn
Tìm tọa độ điểm và viết phương trình đường tròn là ảnh qua phép tịnh tiến
Tìm tọa độ điểm và viết phương trình đường thẳng là ảnh qua phép vị tự
Trường THPT Trần Suyền
Tổ: Toán
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 11
Câu 1: (4,5 điểm) Cho hình vuông ABCD, I là trung điểm của AB, O là giao điểm của AC và BD. Hãy tìm ảnh của tam giác OAI
Qua phép tịnh tiến theo véc tơ
Qua phép quay tâm O góc 900
Qua phép vị tự tâm A tỉ số k = 2
Câu 2: (5,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho điểm M(-1;-2), đường thẳng d: 2x – 3y – 4 = 0 và đường tròn (C’):
Tìm tọa độ điểm M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo véc tơ
Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo véc tơ
Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = - 2
Hết.
Trường THPT Trần Suyền
Tổ: Toán
ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 11
Câu 1: (4,5 điểm) Cho hình vuông ABCD, J là trung điểm của CD, O là giao điểm của AC và BD. Hãy tìm ảnh của tam giác ODJ
Qua phép tịnh tiến theo véc tơ
Qua phép quay tâm O góc 900
Qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -1
Câu 2: (5,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho điểm M(1;2), đường thẳng d: 2x – 3y – 4 = 0 và đường tròn (C’):
Tìm tọa độ điểm M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo véc tơ
Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo véc tơ
Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 3
Hết.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu
Nội dung đề 1
Điểm
1
a. Tv :∆OAI→∆JHO
b. Q(O;900) :∆OAI→∆ODH (Hình vẽ)
c. V(A;2) :∆OAI→∆CAB
1,5
1,5
1,5
2
Gọi M’(x;y) ta có: MM'(x+1;y+2); Tv :M→M'⇔MM'=v
⇔x+1=3y+2=4⇔x=2y=2⇒M(2;2)
Đường tròn (C) có tâm I(2;-1) và bán kính R=3
Gọi I’(x;y) là tâm đường tròn (C’) ảnh của (C) qua Tv. Khi đó Tv : I→I'
⇔II'=v⇔x-2=3y+1=4⇔x=5y=3⇒I'(5;3)
Theo tính chất của phép tịnh tiến thì (C’) có cùng bán kính với (C) nên phương trình đường tròn (C’): (x-5)2+(y-3)2=3
Gọi M(x;y)∈d và M’(x’;y’)∈d’. Khi đó: V(O;-2) :M→M'⇔OM'=-2OM
⇔x'=-2xy'=-2y⇔x=-12x'y=-12y'⇒Thay (x;y) vào phương trình đường thẳng d ta được: 2.( -12x')-3.(-12y')-4=0⇔2x'-3y'+8=0
𝑀à đ𝑖ể𝑚 M’(x’;y’)∈d’nên phương trình đương thẳng d’ la: 2x-3y+8=0
1,0
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
File đính kèm:
- de kt hinh 11chuong 1.doc