Kiểm tra học kì I năm học 2013 – 2014 môn: Toán 6
Bài 5: (2 điểm)
Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho OA=3cm, OB = 6cm.
a) Tính AB.
b) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I năm học 2013 – 2014 môn: Toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN: TOÁN 6
Thời gian : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
-------------------------------------------
ĐỀ A
I/ LÝ THUYẾT: (3 điểm)
Câu 1: (1.5 điểm)
Đoạn thẳng AB là gì? Vẽ hình minh họa.
Câu 2: (1.5 điểm)
Số nguyên tố là gì ? Viết ba số nguyên tố lớn hơn 10 ?
II/ BÀI TẬP: ( 7 điểm)
Bài 1: ( 1 điểm)
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a) 32.33 b) 27:23
Bài 2: ( 1 điểm)
Thực hiện phép tính:
75 + 369 + 25
36.72 + 36.28
Bài 3: ( 1,5 điểm)
Tìm x, biết rằng:
a) 15 + x = 21
b) 166 – (x + 52) = 81
Bài 4: ( 1.5 điểm)
Tìm.
ƯCLN ( 24 ; 60 )
BCNN( 10 ; 12 ; 15 ).
Bài 5: (2 điểm)
Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho OA=3cm, OB = 6cm.
Tính AB.
Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
------ Hết --------
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn: Toán – Lớp 6 - ĐỀ A
Nội dung
Điểm
I/ Lí thuyết
Câu 1
- Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B.
A
B
- Hình vẽ:
1
0.5
Câu 2
SGK
- Ba số nguyên tố lớn hơn 10: 11, 13, 17
1
0.5
II/Bài tập
Bài 1
a) 32 . 33 = 35
b) 27 : 23 = 24
0.5
0.5
Bài 2
75 + 369 + 25
= (75 + 25) + 369
= 100 + 369
= 469
36.72 + 36.28
= 36 . (72 + 28)
= 36 . 100
= 3600
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 3
a) 15 + x = 21
x = 21 – 15
x = 6
b) 166 – (x + 52) = 81
x + 52 = 166 – 81
x + 52 = 85
x = 85 – 52
x = 33
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 4
a) 24 = 23. 3 ; 60 = 22.3.5
ƯCLN( 24; 60 ) = 22.3 = 12
b)10 = 2.5; 12 = 22.3; 15 = 3.5
BCNN(10,12,15) = 22.3.5 = 60
A
B
O
x
0.5
0.5
0.5
Bài 5
Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên
OA + AB = OB
3 + AB = 6
AB = 6 – 3 = 3 (cm)
b) Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB. Vì điểm A nằm giữa hai điểm O, B và OA =AB
0.25
0.5
0.5
0.75
File đính kèm:
- de thi toan 6(1).doc