Câu 1. Thịt bò bảo quản lạnh có thể bào quản được mấy ngày ?
A. 24 ngày. B. 26 ngày. C. 30 ngày. D. 28 ngày.
Câu 2. Thời kì bú sữa của lợn là
A. 3 tháng. B. 1 tháng. C. 4 tháng. D. 2 tháng.
Câu 3. Vacxin được dùng để
A. chữa bệnh. B. tiêu diệt mầm bệnh. C. phòng bệnh. D. phòng và chữa bệnh.
Câu 4. Thể chất là
A. chất lượng bên trong của cơ thể vật nuôi. B. hình dáng bên ngoài.
C. khả năng tăng trọng cơ thể. D. khả năng cho sản phẩm.
Câu 5. Làm thế nào để giữ được màu xanh khi chế biến chè xanh.
A. Hong héo. B. Vò chè. C. Diệt men. D. Lên men.
Câu 6. Năng suất chăn nuôi là sự kết hợp của các yếu tố :
A. Giống + khoa học kĩ thuật. B. Giống + di truyền.
C. Giống + nuôi dưỡng. D. Giống + các yếu tố ngoại cảnh.
Câu 7. Hệ thống nhân giống hình tháp được sắp xếp từ trên xuống dưới theo quy luật nào ?
A. Chất lượng tăng dần, số lượng giảm dần. B. Tăng dần theo chất lượng.
C. Chất lượng và số lượng giảm dần. D. Số lượng tăng dần, chất lượng giảm dần.
Câu 8. Quy trình bảo quản hoa quả tươi bằng phương pháp lạnh gồm mấy bước?
A. 8 bước. B. 5 bước. C. 6 bước. D. 7 bước
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1056 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II – Năm học 2007 – 2008 môn: Công nghệ 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2007 – 2008
MÔN : CÔNG NGHỆ 10
Thời gian làm bài : 45 phút ( kể cả thời gian phát đề)
Họ và tên :
Mã đề 668
Lớp :
I. PHẦN TRẢ LỜI :
II. PHẦN CÂU HỎI :
Câu 1. Thịt bò bảo quản lạnh có thể bào quản được mấy ngày ?
A. 24 ngày. B. 26 ngày. C. 30 ngày. D. 28 ngày.
Câu 2. Thời kì bú sữa của lợn là
A. 3 tháng. B. 1 tháng. C. 4 tháng. D. 2 tháng.
Câu 3. Vacxin được dùng để
A. chữa bệnh. B. tiêu diệt mầm bệnh. C. phòng bệnh. D. phòng và chữa bệnh.
Câu 4. Thể chất là
A. chất lượng bên trong của cơ thể vật nuôi. B. hình dáng bên ngoài.
C. khả năng tăng trọng cơ thể. D. khả năng cho sản phẩm.
Câu 5. Làm thế nào để giữ được màu xanh khi chế biến chè xanh.
A. Hong héo. B. Vò chè. C. Diệt men. D. Lên men.
Câu 6. Năng suất chăn nuôi là sự kết hợp của các yếu tố :
A. Giống + khoa học kĩ thuật. B. Giống + di truyền.
C. Giống + nuôi dưỡng. D. Giống + các yếu tố ngoại cảnh.
Câu 7. Hệ thống nhân giống hình tháp được sắp xếp từ trên xuống dưới theo quy luật nào ?
A. Chất lượng tăng dần, số lượng giảm dần. B. Tăng dần theo chất lượng.
C. Chất lượng và số lượng giảm dần. D. Số lượng tăng dần, chất lượng giảm dần.
Câu 8. Quy trình bảo quản hoa quả tươi bằng phương pháp lạnh gồm mấy bước?
A. 8 bước. B. 5 bước. C. 6 bước. D. 7 bước
Câu 9. Quy trình bảo quản củ giống gồm mấy bước?
A. 7 bước. B. 5 bước. C. 6 bước. D. 8 bước.
Câu 10. Quy trình chế biến sữa bột gồm mấy bước?
A. 9 bước. B. 11 bước. C. 10 bước. D. 12 bước.
Câu 11. Quy trình sản suất thức ăn hỗn hợp nuôi thủy sản gồm mấy bước ?
A. 5 bước. B. 3 bước. C. 4 bước. D. 6 bước.
Câu 12. Thời gian mang thai của thỏ là
A. 40 ngày. B. 60 ngày. C. 30 ngày. D. 50 ngày.
Câu 13. Trứng bảo quản lạnh có thể bảo quản được bao nhiêu ngày ?
A. 180 - 220 ngày. B. 60 - 180 ngày. C. 30 - 60 ngày. D. 50 - 70 ngày.
Câu 14. Chu kì động dục của lợn là
A. 21 ngày. B. 23 ngày. C. 20 ngày. D. 19 ngày.
Câu 15. Một bò cho phôi có thể cho được bao nhiêu phôi ?
A. 4 phôi. B. 2 phôi. C. 6 phôi. D. Nhiều phôi.
Câu 16. Muốn bảo quản dài hạn thì hạt giống được bảo quản ở điều kiện nhiệt độ và độ ẩm là bao nhiêu ?
A. Nhiệt độ - 10o C, độ ẩm 35 - 40 %. B. Nhiệt độ - 5o C, độ ẩm 30 - 40 %.
C. Nhiệt độ 0o C, độ ẩm 35 - 45 %. D. Nhiệt độ 10o C, độ ẩm 30 - 40 %.
Câu 17. Quy trình chế biến tinh bột sắn gồm mấy bước?
A. 8 bước. B. 10 bước. C. 7 bước D. 9 bước.
Câu 18. Quy trình chế biến rau, quả theo phương pháp đóng hộp gồm mấy bước?
A. 14 bước B. 13 bước. C. 12 bước. D. 10 bước.
Câu 19. Ở 10oC mùi vị và chất lượng của sữa tươi được bảo quản mấy giờ?
A. 7 - 10 giờ. B. 12 - 24 giờ. C. 10 - 12 giờ. D. 6 - 8 giờ.
Câu 20. Phương pháp cho ghép đôi giao phối giữa các cá thể đực cái cùng giống để có được đời con mang hoàn toàn đặc tính di truyền của giống, được gọi là
A. lai gây thành. B. lai kinh tế. C. lai giống. D. nhân giống thuần chủng.
Câu 21. Quy trình bảo quản thóc ngô gồm mấy bước?
A. 7 bước. B. 9 bước. C. 6 bước D. 8 bước
Câu 22. Phối hợp hỗn hợp thức ăn có 17% protein cho lợn ngoại nuôi thịt từ các loại nguyên liệu: TAHH đậm đặc; ngô và cám gạo loại I (ngô/cám gạo là 1/3). Trong đó tỉ lệ protein của ngô là 9%, TAHH đậm đặc là 42%, cám gạo là 13%.
Tỉ lệ % protein của cám gạo trong thức ăn cần phối hợp là
A. 9,2%. B. 9,15%. C. 8,13%. D. 8,14%.
Câu 23. DNN có đặc điểm nào sau đây ?
A. Doanh thu lớn, lao động nhiều, vốn kinh doanh ít.
B. Doanh thu không lớn, lao động không nhiều, vốn kinh doanh ít.
C. Doanh thu không lớn, lao động ít, vốn kinh doanh nhiều.
D. Doanh thu không lớn, lao động nhiều, vốn kính doanh ít.
Câu 24. Ưu điểm của chọn lọc cá thể là
A. kết hợp đánh giá dựa vào kiểu hình với kiểm tra kiểu gen.
B. đơn giản, dễ làm áp dụng rộng rãi.
C. chọn lọc với số lượng vật nuôi lớn.
D. không kết hợp chọn lọc kiểu hình với kiểm tra kiểu gen.
Câu 25. Bệnh lở mồm long móng do vi sinh vật nào gây nên ?
A. Nguyên sinh động vật. B. Virus. C. Vi khuẩn. D. Nấm.
Câu 26. Thời gian mang thai của lợn là
A. 110 ngày. B. 120 ngày. C. 125 ngày. D. 114 ngày.
Câu 27. Thời kì bú sữa của lợn là
A. 20 ngày. B. 2 tháng. C. 1 tháng. D. 3 tháng.
Câu 28. Quy trình sản suất gia súc giống gồm mấy bước ?
A. 4 bước. B. 3 bước. C. 5 bước. D. 2 bước.
Câu 29. Cá bảo quản lạnh có thể bảo quản được mấy ngày ?
A. 8 - 12 ngày. B. 7 - 10 ngày. C. 6 - 8 ngày. D. 10 - 15 ngày.
Câu 30. Nguyên liệu chính để chế biến chè đen là gì ?
A. Quả chè xanh. B. Búp chè đen. C. Rễ chè xanh. D. Búp chè xanh.
Câu 31. Sắn lát khô (độ ẩm dưới 13 %) có thể bảo quản được bao nhiêu ngày ?
A. 3 - 6 tháng. B. 12 - 24 tháng. C. 6 - 12 tháng. D. 36 tháng.
Câu 32. Thời kì bú sữa của trâu, bò, ngựa là
A. 3 tháng. B. 6 tháng. C. 9 tháng. D. 12 tháng.
Câu 33. Thời gian mang thai của bò là
A. 280 - 284 ngày. B. 200 ngày. C. 140 - 160 ngày. D. 240 - 260 ngày.
Câu 34. Thịt lợn bảo quản lạnh có thể bảo quản được mấy ngày ?
A. 12 ngày. B. 15 ngày. C. 20 ngày. D. 17 ngày.
Câu 35. Hàm lượng nước trong thịt, cá là
A. 50 - 80 %. B. 20 - 30%. C. 30 - 50 %. D. 30 - 60 %.
Câu 36. Kết quả của lai tổ hợp là tạo ra
A. tất cả các ý. B. con lai nuôi lấy sản phẩm. C. giống thuần chủng. D. giống mới năng suất cao.
Câu 37. Đàn nhân giống là do đàn nào sinh ra ?
A. Đàn hạt nhân. B. Đàn thương phẩm. C. Đàn giống lai. D. Đàn sản suất.
Câu 38. Ví dụ nào sau đây thể hiện sự phát dục ?
A. Trứng ® gà con.
B. Gà con nặng 300 g ® gà 850 g.
C. Bò đực nặng 500 kg, bò cái nặng 350 kg.
D. Lợn Móng Cái mới sinh nặng 1,5 Kg ® cai sữa nặng 15 kg.
Câu 39. Quá trình cấy truyền phôi bò là quá trình đưa phôi từ bò cho phôi vào..của bò nhận phôi để phôi sống và phát triển bình thường.
A. dạ tổ ong. B. dạ cỏ. C. tử cung. D. dạ lá sách.
Câu 40. Quy trình công nghệ chế biến thịt hộp bước vào hộp là bước thứ mấy?
A. Bước 7. B. Bước 6. C. Bước 9. D. Bước 8.
File đính kèm:
- De ktra hk2 CN10 D2(1).doc