Câu 4: Cho tứ diện SABC có SA (ABC), , AB = 2a, BC = a , SA = 2a. Gọi M là trung điểm của AB.
a) Chứng minh: BC (SAB).
b) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC).
c) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SMC).
11 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 876 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II (năm học 2007-2008) môn: Toán 11 (cơ bản) trường THPT Hoàng Diệu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KỲ II(2007-2008)
Trường THPT Hoàng Diệu
Môn: Toán 11 CB
I/PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) (50 phút)
Câu 1: Tìm giới hạn của các hàm số sau:
a)
b)
Câu 2: Cho hàm số
nếu x < 3.
nếu x > 3.
Tìm a để hàm số liên tục trên R.
Câu 3: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số: tại giao điểm của đồ thị với trục hoành.
Câu 4: Cho tứ diện SABC có SA(ABC), , AB = 2a, BC = a, SA = 2a. Gọi M là trung điểm của AB.
Chứng minh: BC(SAB).
Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC).
Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SMC).
II/ I/PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) (40 phút)(gồm 4 đề hoán vị)
Trường THPT Hoàng Diệu
Họ, tên:............................................
Lớp:.................SBD:.......................Phòng thi số:...................................
Mã đề thi
132
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HKII
NĂM HỌC 2007-2008
Điểm TN:
MÔN: TOÁN 11 CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 40 phút
(20 câu trắc nghiệm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Chọn
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA^(ABCD). Cách chứng minh nào sau đây sử dụng định lí ba đường vuông góc:
A. B.
C. D.
Câu 2: Cho hàm số f(x) = sin2x xác định trên R. Đạo hàm của f(x) bằng:
A. -2sin2x B. 2cosx C. 2xcosx D. 2cos2x
Câu 3: Tính
A. 1 B. C. D.
Câu 4: Gọi (a, b) là góc giữa hai đường thẳng a và b. Mệnh đề nào sai:
A. (a, b)=900Ûa^b B. 00£(a, b)£900 C. 00£(a, b)£1800 D. (a, b)=(b, a)
Câu 5: Cho hàm số f(x) = x2 + 1 xác định trên R. Đạo hàm của f(x) bằng:
A. 2x+1 B. 2x C. x3 D. x3+x
Câu 6: Tính
A. B. C. 3 D. 2
Câu 7: Cho hàm số f(x)= x3 – x + 1, điều kiện để phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trong (-1;0) là:
A. f(-1).f(0)0 D. f(-1).f(0)≠0
Câu 8: Tính
A. 0 B. 1 C. +¥ D. -1
Câu 9: Cho hàm số f(x)= xác định trên R. Đạo hàm f’(x) bằng:
A. B.
C. D.
Câu 10: Tính
A. 0 B. +¥ C. 1 D. -¥
Câu 11: Cho tứ diện ABCD có AB^(BCD), DBCD đều cạnh 2a. Khoảng cách giữa AB và CD bằng:
A. B. C. a D.
Câu 12: Cho hàm số . Hàm số liên tục khi a bằng:
A. +¥ B. 2 C. 1 D. 0
Câu 13: Cho hàm số f(x) = 25. Giá trị f ’(1) bằng:
A. 25 B. Không xác định C. 1 D. 0
Câu 14: Tính
A. -¥ B. 1 C. +¥ D. 3
Câu 15: Cho giả thiết sau: . Kết luận nào đúng:
A. (P)^(Q) B. a^(R) C. a//(R) D. (P)//(Q)
Câu 16: Tính
A. B. 0 C. ¥ D.
Câu 17: Đạo hàm của hàm số f(x)=cos2(x2) bằng:
A. –2xsin(2x2) B. -2xsin(x2) C. -4xcos(sinx2) D. -4cosx2
chéo nhau
Câu 18: Cho . Chọn mệnh đề sai:
A. d(a, b)=d(a, (Q)) B. d(a, b)=d((P),(Q))
C. d(a, b)=d(M, (Q)) với MÎ(P) D. d(a, b)=d(M, (Q)), với M bất kì
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA^(ABCD). Chọn mệnh đề đúng:
A. (SAC)^(ABCD) B. (SBD)^(ABCD) C. (SAC)^(SBC) D. (SAB)^(SCD)
Câu 20: Tính
A. B. 0 C. 1 D. ¥
-----------------------------------------------
Trường THPT Hoàng Diệu
Họ, tên:............................................
Lớp:.................SBD:.......................Phòng thi số:...................................
Mã đề thi
209
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HKII
NĂM HỌC 2007-2008
Điểm TN:
MÔN: TOÁN 11 CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 40 phút
(20 câu trắc nghiệm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Chọn
Câu 1: Tính
A. -¥ B. +¥ C. 1 D. 3
Câu 2: Tính
A. 0 B. C. D. ¥
Câu 3: Cho hàm số f(x) = sin2x xác định trên R. Đạo hàm của f(x) bằng:
A. -2sin2x B. 2cos2x C. 2xcosx D. 2cosx
Câu 4: Cho hàm số f(x)= xác định trên R. Đạo hàm f ’(x) bằng:
A. B.
C. D.
Câu 5: Cho . Chọn mệnh đề sai:
A. d(a, b)=d(M, (Q)) với MÎ(P) B. d(a, b)=d(M, (Q)), với M bất kì
C. d(a, b)=d(a, (Q)) D. d(a, b)=d((P),(Q))
Câu 6: Cho giả thiết sau: . Kết luận nào đúng:
A. a^(R) B. a//(R) C. (P)//(Q) D. (P)^(Q)
Câu 7: Cho hàm số f(x) = 25. Giá trị f ’(1) bằng:
A. Không xác định B. 1 C. 25 D. 0
Câu 8: Tính
A. +¥ B. -1 C. 0 D. 1
Câu 9: Tính
A. 1 B. 0 C. +¥ D. -¥
Câu 10: Tính
A. B. 1 C. D.
Câu 11: Cho hàm số f(x)= x3 – x + 1, điều kiện để phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trong (-1;0) là:
A. f(-1).f(0)=0 B. f(-1).f(0)≠0 C. f(-1).f(0)0
Câu 12: Tính
A. 0 B. C. ¥ D. 1
Câu 13: Cho hàm số f(x) = x2 + 1 xác định trên R. Đạo hàm của f(x) bằng:
A. 2x B. x3+x C. x3 D. 2x+1
Câu 14: Đạo hàm của hàm số f(x)=cos2(x2) bằng:
A. -4cosx2 B. -4xcos(sinx2) C. –2xsin(2x2) D. -2xsin(x2)
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA^(ABCD). Chọn mệnh đề đúng:
A. (SAB)^(SCD) B. (SAC)^(SBC) C. (SBD)^(ABCD) D. (SAC)^(ABCD)
Câu 16: Cho tứ diện ABCD có AB^(BCD), DBCD đều cạnh 2a. Khoảng cách giữa AB và CD bằng:
A. a B. C. D.
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA^(ABCD). Cách chứng minh nào sau đây sử dụng định lí ba đường vuông góc:
A. B.
C. D.
Câu 18: Gọi (a, b) là góc giữa hai đường thẳng a và b. Mệnh đề nào sai:
A. (a, b)=900Ûa^b B. (a, b)=(b, a) C. 00£(a, b)£1800 D. 00£(a, b)£900
Câu 19: Tính
A. B. C. 2 D. 3
Câu 20: Cho hàm số . Hàm số liên tục khi a bằng:
A. 0 B. -¥ C. 1 D. +¥
-----------------------------------------------
Trường THPT Hoàng Diệu
Họ, tên:............................................
Lớp:.................SBD:.......................Phòng thi số:...................................
Mã đề thi
357
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HKII
NĂM HỌC 2007-2008
Điểm TN:
MÔN: TOÁN 11 CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 40 phút
(20 câu trắc nghiệm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Chọn
Câu 1: Đạo hàm của hàm số f(x)=cos2(x2) bằng:
A. –2xsin(2x2) B. -2xsin(x2) C. -4xcos(sinx2) D. -4cos(x2)
Câu 2: Tính
A. 1 B. 0 C. -1 D. +¥
Câu 3: Tính
A. B. 2 C. 3 D.
Câu 4: Tính
A. -¥ B. 1 C. +¥ D. 3
Câu 5: Cho giả thiết sau: . Kết luận nào đúng:
A. a^(R) B. (P)^(Q) C. a//(R) D. (P)//(Q)
Câu 6: Gọi (a, b) là góc giữa hai đường thẳng a và b. Mệnh đề nào sai:
A. (a, b)=900Ûa^b B. 00£(a, b)£900 C. (a, b)=(b, a) D. 00£(a, b)£1800
Câu 7: Tính
A. B. C. D. 1
Câu 8: Cho hàm số f(x) = 25. Giá trị f ’(1) bằng:
A. Không xác định B. 1 C. 25 D. 0
Câu 9: Tính
A. ¥ B. 0 C. D. 1
Câu 10: Cho hàm số f(x) = x2 + 1 xác định trên R. Đạo hàm của f(x) bằng:
A. x3+x B. 2x C. 2x+1 D. x3
Câu 11: Cho hàm số f(x)= x3 – x + 1, điều kiện để phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trong (-1;0) là:
A. f(-1).f(0)≠0 B. f(-1).f(0)0 D. f(-1).f(0)=0
Câu 12: Cho tứ diện ABCD có AB^(BCD), DBCD đều cạnh 2a. Khoảng cách giữa AB và CD bằng:
A. B. C. a D.
Câu 13: Tính
A. 0 B. +¥ C. -¥ D. 1
Câu 14: Cho hàm số f(x)= xác định trên R. Đạo hàm f’(x) bằng:
A. B.
C. D.
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA^(ABCD). Cách chứng minh nào sau đây sử dụng định lí ba đường vuông góc:
A. B.
C. D.
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA^(ABCD). Chọn mệnh đề đúng:
A. (SAC)^(SBC) B. (SAB)^(SCD) C. (SAC)^(ABCD) D. (SBD)^(ABCD)
Câu 17: Tính
A. 0 B. C. ¥ D.
Câu 18: Cho hàm số . Hàm số liên tục khi a bằng:
A. 0 B. -¥ C. +¥ D. 1
Câu 19: Cho hàm số f(x) = sin2x xác định trên R. Đạo hàm của f(x) bằng:
A. 2cos2x B. 2xcosx C. 2cosx D. -2sin2x
Câu 20: Cho . Chọn mệnh đề sai:
A. d(a, b)=d(a, (Q)) B. d(a, b)=d(M, (Q)), với M bất kì
C. d(a, b)=d((P),(Q)) D. d(a, b)=d(M, (Q)) với MÎ(P)
-----------------------------------------------
Trường THPT Hoàng Diệu
Họ, tên:............................................
Lớp:.................SBD:.......................Phòng thi số:...................................
Mã đề thi
485
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HKII
NĂM HỌC 2007-2008
Điểm TN:
MÔN: TOÁN 11 CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 40 phút
(20 câu trắc nghiệm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Chọn
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA^(ABCD). Cách chứng minh nào sau đây sử dụng định lí ba đường vuông góc:
A. B.
C. D.
Câu 2: Cho hàm số f(x)= x3 – x + 1, điều kiện để phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trong (-1;0) là:
A. f(-1).f(0)0
Câu 3: Tính
A. B. C. 1 D.
Câu 4: Tính
A. 2 B. C. D. 3
Câu 5: Tính
A. 0 B. C. ¥ D.
Câu 6: Cho hàm số . Hàm số liên tục khi a bằng:
A. -¥ B. 0 C. 1 D. +¥
Câu 7: Cho giả thiết sau: . Kết luận nào đúng:
A. a//(R) B. a^(R) C. (P)^(Q) D. (P)//(Q)
Câu 8: Đạo hàm của hàm số f(x)=cos2(x2) bằng:
A. -2xsin(2x2) B. -4xcos(sinx2) C. -4cos(x2) D. –2xsin(x2)
Câu 9: Tính
A. 3 B. +¥ C. 1 D. -¥
Câu 10: Tính
A. ¥ B. C. 0 D. 1
Câu 11: Cho . Chọn mệnh đề sai:
A. d(a, b)=d(M, (Q)), với M bất kì B. d(a, b)=d(a, (Q))
C. d(a, b)=d((P),(Q)) D. d(a, b)=d(M, (Q)) với MÎ(P)
Câu 12: Cho tứ diện ABCD có AB^(BCD), DBCD đều cạnh 2a. Khoảng cách giữa AB và CD bằng:
A. B. C. a D.
Câu 13: Cho hàm số f(x) = x2 + 1 xác định trên R. Đạo hàm của f(x) bằng:
A. 2x B. 2x+1 C. x3 D. x3+x
Câu 14: Tính
A. +¥ B. 1 C. 0 D. -¥
Câu 15: Cho hàm số f(x) = 25. Giá trị f ’(1) bằng:
A. 1 B. Không xác định C. 0 D. 25
Câu 16: Tính
A. +¥ B. 1 C. -1 D. 0
Câu 17: Cho hàm số f(x) = sin2x xác định trên R. Đạo hàm của f(x) bằng:
A. 2xcosx B. 2cos2x C. -2sin2x D. 2cosx
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA^(ABCD). Chọn mệnh đề đúng:
A. (SAC)^(ABCD) B. (SAB)^(SCD) C. (SAC)^(SBC) D. (SBD)^(ABCD)
Câu 19: Gọi (a, b) là góc giữa hai đường thẳng a và b. Mệnh đề nào sai:
A. (a, b)=900Ûa^b B. (a, b)=(b, a) C. 00£(a, b)£900 D. 00£(a, b)£1800
Câu 20: Cho hàm số f(x)= xác định trên R. Đạo hàm f’(x) bằng:
A. B.
C. D.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
SỞ GD ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Trường THPT Hoàng Diệu
Môn: Toán 11
Đáp án
Phần tự luận
Điểm
Câu 1: Tìm giới hạn của các hàm số sau:
1
a)
=
0,25
= = 1
0,25
b)
=
0,25
= = 1/2
0,25
Câu 2: Cho hàm số
nếu x < 3.
nếu x > 3.
1
Tìm a để hàm số liên tục trên R.
Trên khoảng (-;3), f(x) = là hàm hữu tỉ xác định vớix 3 nên liên tục
Trên nửa khoảng [3;+), f(x) = x + a là hàm đa thức nên liên tục.
0,25
Vậy f(x) liên tục trên R ó f(x) liên tục tại x = 3
0,25
f(3) = 3 + a ; ;
0,25
f(x) liên tục tại x = 3 khi = = f(3)
Hay 3 + a = 4 ó a = 1
Vậy với a = 1 thì hàm số liên tục trên R
0,25
Câu 3: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị với trục hoành.
0,5
Giao điểm đồ thị với trục hoành A(-1;0)
y’ = x2 => y’(-1) = 1
0,25
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm A là: y = x + 1
0,25
Câu 4: Cho tứ diện SABC có SA(ABC), , AB = 2a, BC = a, SA = 2a. Gọi M là trung điểm của AB.
2,5
B
S
C
A
H
K
M
Vẽ hình đúng
0,5
a) BCAB (1);
SA(ABC)
=> SA BC (2)
0,25
Từ (1) và (2) => BC(SAB)
0,25
b) (SBC)(ABC) = BC
mà BC(SAB) => BCSB;
BCAB
0,25
=> góc giữa hai mp là góc
Tan = 1 => = 450
0,25
c) Vẽ AK MC ; AH SK
MCSA; MCAK;
=> MC(SAK) => MCAH (3);
AHSK (4);
Từ (3) và (4) => AH(SMC)
0,5
Vậy AH là khoảng cách cần tìm.
AK = CB*AM/CM = a
0,25
Tính được AH =
0,25
Câu Mã đề
132
209
357
485
1
B
B
A
C
2
D
B
B
A
3
C
B
B
A
4
C
D
C
A
5
B
B
A
D
6
D
A
D
B
7
A
D
B
B
8
A
C
D
A
9
B
A
C
B
10
C
C
B
B
11
A
C
B
A
12
D
B
A
A
13
D
A
D
A
14
C
C
D
B
15
B
D
A
C
16
D
C
C
D
17
A
B
B
B
18
D
C
A
A
19
A
C
A
D
20
A
A
B
C
File đính kèm:
- KIEM TRA HK2 TOAN 11CB HDC0708doc.doc