Kiểm tra học kỳ II năm học 2011 - 2012 môn Toán: 7

Bài 11 (3điểm)

Cho ABC cân tại A, có AM là đường trung tuyến, BI là đường cao, AM cắt BI tại H, phân giác góc ACH cắt AH tại O.

a) Chứng minh CH AB tại B’. b) Chứng minh BB’ = IC

c) Chứng minh B’I // BC

 

doc7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1070 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II năm học 2011 - 2012 môn Toán: 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ TRƯỜNG THCS BẢN GIÀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012 MÔN TOÁN : 7 MA TRẬN . Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL 1. Thống kê Biết lập bảng tần số, tìm M ,Tb cộng, mốt Số câu Số điểm % 1 3 30% 1 3 30% 2. Biểu thức đai số Nhận biết hai đơn thức đồng dạng Biết tìm bậc của đa thức Biết tìm nghiệm của đa thức Tính giá trị của biểu thức. Biết cộng trừ đa thức Số câu Số điểm % 2 0,5 5% 1 0,25 2,5% 1 2,0 20% 4 2,75 27,5% 3. Tam giác Biết các tính chất của tam giác cân Nắm được định lý Pytago thuận – đảo Số câu Số điểm % 1 0,25 2,5% 1 0,25 2,5% 2 5 5% 5. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác ,các đường đồng qui trong tam giác -Biết quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác -Nắm được BĐT trong tam giác, các đường đồng quy trong tam giác Vận dụng quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên để giải bài tập Số câu Số điểm % 2 0, 5 5% 1 0,25 2,5 1 3 30% 4 3,75 37,5% Tổng số câu Tổngsố điểm Tỉ lệ % 5 1,25 12,5% 4 3,75 37,5% 2 5 50% 11 10 100% Phòng GD – ĐT BẮC HÀ Trường THCS BẢN GIÀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học: 2011 – 2012 MÔN : TOÁN . LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề ) ĐỀ: 1 I. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm ) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất và ghi kết quả vào giấy làm bài trong các câu sau: Câu 1: Giá trị của biểu thức A = 2x2 +1 tại x = -3 là: A. 10 B. 19 C. 17 D. 15 Câu 2: đơn thức –2x3y3 đồng dạng với đơn thức nào dưới đây: A. x3y B. –6x2y3 C. –3xy3 D. –2 x3y3 Câu 3: Tích của 2 đơn thức và –3x2y là: A. B. C. 6x3y4 D. Câu 4: Cho đa thức P = x7 + 3x5y5 – 6y6 – 3x6y2 + 5x6 bậc P đối với biến: A. 5 B. 6 C. 7 D. Một kết quả khác Câu 5: Cho đa thức P(x) = x – 1 nghiệm của đa thức bên là: A. 0, 1 B. –1, 0 C. -1 D. 1 Câu 6: Với bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là 3 cạnh của một tam giác? A. 3cm, 4m, 5cm B. 6cm, 9m, 2cm C. 2cm, 4m, 6cm D. 5cm, 8m, 10cm Câu 7: Cho ABC có hai đường trung tuyến BM và CN cắt nhau tại trọng tâm G. phát biểu nào sau đây là đúng? A. GM = GN B. GM = GB C. GN = GC D. GB = GC Câu 8: Cho ABC vuông tại A, nếu H là trực tâm của tam giác thì: A. H nằm bên cạnh BC B. H là trung điểm BC C. H trùng với đỉnh A D. H nằm trong ABC II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Bài 9:(3điểm) Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: 8 5 8 6 7 1 4 5 6 3 6 2 3 6 4 2 8 3 3 7 8 10 4 7 7 7 3 9 9 7 9 3 9 5 5 5 5 5 7 9 5 8 8 5 5 a/ Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì và số giá trị là bao nhiêu? b/ Lập bảng tần số , tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. Bài 10 (2điểm) Cho hai đa thức: f(x) = –4x – 3x3 – x2 + 1 ; g(x) = –x2 + 3x – x3 + 2x4 Hãy sắp xếp các đa thức trên theo thứ tự giảm dần của biến. Tính (theo cột dọc) f(x) + g(x) ; f(x) – g(x). Bài 11 (3điểm) Cho ABC cân tại A, có AM là đường trung tuyến, BI là đường cao, AM cắt BI tại H, phân giác góc ACH cắt AH tại O. a) Chứng minh CH AB tại B’. b) Chứng minh BB’ = IC c) Chứng minh B’I // BC. TRƯỜNG THCS BẢN GIÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Trả lời B B B C D C C C II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Bài Câu Nội dung Điểm 1 (3 điểm) a/ Dấu hiệu cần tìm ở đây là : Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của lớp 7A. Số giá trị là 35 (1 đ) b/ Bảng tần số: Điểm số (x) Tần số (n) Các tích (x.n) 1 1 1 2 2 4 3 6 18 4 3 12 5 10 50 6 4 24 7 7 49 8 6 48 9 5 45 10 1 10 N = 45 Tổng: 261 X = 261: 45 = 5,8 (1,0đ) M0 = 5 (1 đ) 2 (2điểm) Sắp xếp f(x) = -3x3 – x2 – 4x +1 ; g(x) = 2x4 – x3 – x2 + 3x (0.5đ) a f(x) + g(x) = 2x4 – 4x3 – 2x2 – 1 + 1 (0,75đ) b f(x) – g(x) = 2x4 – 2x3 – 7x + 1 (0,75đ) 3 (3điểm) (1đ) a ABC cân có AM là trung tuyến AM BC H là trực tâm . Hay CH AB tại B’ (0,5đ) b Xét BB’C và CIB : Có = = 1v ; BC chung ; = BB’C = CIB (ch-góc nhọn) BB’ = IC (0,5đ) c c) CM BB’I = CIB’ (c-g-c) = = AB’I cân tại A B’I // BC (1đ) (0,5đ) (0,5đ) ĐỀ 2: I. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm ) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất và ghi kết quả vào giấy làm bài trong các câu sau: Bài1: (0,25 đ) Giá trị của biểu thức bằng –1 khi x bằng bao nhiêu ? A. 1,5. B. 1,3. C. 1,5. D. –1,6. Bài 2: đơn thức –2x3y3 đồng dạng với đơn thức nào dưới đây: A. x3y B. –6x2y3 C. –3xy3 D. –2 x3y3 Bài3: (0,25 đ) Tích của hai đơn thức –2x3.y và 6x2y3 là kết quả nào ? A. –12 x5y4. B. –14x6y3. C. –14x5y4. D. –6x5y4. Bài 4: Cho đa thức P = x7 + 3x5y5 – 6y6 – 3x6y2 + 5x6 bậc P đối với biến: A. 5 B. 6 C. 7 D. Một kết quả khác Bài5: (0,25 đ) Số x = –1 là nghiệm của đa thức nào sau đây: A. 2x + 3. B. 2x – 3. C. 3x + 2. D. x2 – x + 1. Bài 6: Với bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là 3 cạnh của một tam giác? A. 3cm, 4m, 5cm B. 6cm, 9m, 2cm C. 2cm, 4m, 6cm D. 5cm, 8m, 10cm Bài 7: Cho ABC có hai đường trung tuyến BM và CN cắt nhau tại trọng tâm G. phát biểu nào sau đây là đúng? A. GM = GN B. GM = GB C. GN = GC D. GB = GC Bài8: (0,25 đ) Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 18 cm và 24 cm. Chu vi của tam giác vuông đó là : A. 80 cm. B. 92 cm. C. 82 cm. D. 72 cm. II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Bài 9:(3điểm) Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: 8 5 8 6 7 1 4 5 6 3 6 2 3 6 4 2 8 3 3 7 8 10 4 7 7 7 3 9 9 7 9 3 9 5 5 5 5 5 7 9 5 8 8 5 5 a/ Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì và số giá trị là bao nhiêu? b/ Lập bảng tần số , tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. Bài 10 (2điểm) Cho hai đa thức: f(x) = –4x – 3x3 – x2 + 1 ; g(x) = –x2 + 3x – x3 + 2x4 Hãy sắp xếp các đa thức trên theo thứ tự giảm dần của biến. Tính (theo cột dọc) f(x) + g(x) ; f(x) – g(x). Bài 11 (3điểm) Cho ABC cân tại A, có AM là đường trung tuyến, BI là đường cao, AM cắt BI tại H, phân giác góc ACH cắt AH tại O. a) Chứng minh CH AB tại B’. b) Chứng minh BB’ = IC TRƯỜNG THCS BẢN GIÀ ĐÁP ÁN -ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng 0,25 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Trả lời A B C C A C C D II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Bài Câu Nội dung Điểm 9 (3 điểm) a/ Dấu hiệu cần tìm ở đây là : Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của lớp 7A. Số giá trị là 35 (1 đ) b/ Bảng tần số: Điểm số (x) Tần số (n) Các tích (x.n) 1 1 1 2 2 4 3 6 18 4 3 12 5 10 50 6 4 24 7 7 49 8 6 48 9 5 45 10 1 10 N = 45 Tổng: 261 X = 261: 45 = 5,8 (1,0đ) M0 = 5 (1 đ) 10 (2điểm) Sắp xếp f(x) = -3x3 – x2 – 4x +1 ; g(x) = 2x4 – x3 – x2 + 3x (0.5đ) a f(x) + g(x) = 2x4 – 4x3 – 2x2 – 1 + 1 (0,75đ) b f(x) – g(x) = 2x4 – 2x3 – 7x + 1 (0,75đ) 11 (3điểm) (1đ) a ABC cân có AM là trung tuyến AM BC H là trực tâm . Hay CH AB tại B’ (0,5đ) b Xét BB’C và CIB : Có = = 1v ; BC chung ; = BB’C = CIB (ch-góc nhọn) BB’ = IC (0,5đ) c c) CM BB’I = CIB’ (c-g-c) = = AB’I cân tại A B’I // BC (1đ) (0,5đ) (0,5đ)

File đính kèm:

  • dockiem tra hk2 toan 72012.doc
Giáo án liên quan