Cõu 2: (2đ)
a) Tính số mol phân tử CO2 cần lấy để có 1,5.1023phân tử CO2.Phải lấy bao nhiêu lít CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn để có số phân tử CO2 như trên.
b) Có bao nhiêu nguyên tử chứa trong 6,3 gam axit nitric (HNO3)
c) Cô cạn 160 gam dung dịch CuSO4 10% đến khi tổng số nguyên tử trong dung dịch chỉ còn một nửa so với ban đầu thì dừng lại .Tìm khối lượng nước bay ra.
4 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 4107 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi học sinh giỏi lớp 8 năm học 2012 - 2013 môn hoá học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT
kỳ thi học sinh giỏi lớp 8 năm học 2012 - 2013
đề chính thức
Môn hoá học
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể phát đề)
Ngày thi: 11/4/2013
Cõu 1: (2đ) Từ các chất KMnO4, Fe, Cu, HCl điều chế các chất cần thiết để thực hiện biến đổi :
a) CuCuOCu
b) FeFe3O4 Fe
Cõu 2: (2đ)
a) Tính số mol phân tử CO2 cần lấy để có 1,5.1023phân tử CO2.Phải lấy bao nhiêu lít CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn để có số phân tử CO2 như trên.
b) Có bao nhiêu nguyên tử chứa trong 6,3 gam axit nitric (HNO3)
c) Cô cạn 160 gam dung dịch CuSO4 10% đến khi tổng số nguyên tử trong dung dịch chỉ còn một nửa so với ban đầu thì dừng lại .Tìm khối lượng nước bay ra.
Cõu 3: (1,5đ)
a) Trong giờ học về sự cháy, một học sinh phát biểu: Cây nến cháy và bóng đèn điện cháy, phát biểu đó có đúng không? Hãy giải thích.
b) Khi một miếng cơm, 1 miếng bánh mì vào miệng được răng nhai vụn ra, càng nhai càng thấy ngọt. Theo em quá trình trên đâu là hiện tượng vật lí, đâu là hiện tượng hóa học? Giải thích.
Cõu 4 (2,5đ) Cho 19,5 g Zn tỏc dụng với dung dịch loóng cú chứa 39,2 gam axit sunfuric.
a) Viết phương trỡnh phản ứng xảy ra.
b) Tớnh thể tớch khớ H2 thu được ở điều kiện tiờu chuẩn.
c) Dẫn toàn bộ lượng khớ thu được ở trờn qua hỗn hợp A gồm CuO và Fe3O4 nung núng thỡ thấy khối lượng hỗn hợp A giảm m gam. Xỏc định giỏ trị của m.
Cõu 5 : ( 2đ)
a. Tớnh khối lượng Al2S3 tạo thành khi trộn 5,4g Al với 12 g S rồi đun núng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, biết sau phản ứng tạo ra 1 sản phẩm duy nhất.b. Cú một hỗn hợp khớ gồm 15g NO và 2,2 g Hidro - Tớnh khối lượng của 1 mol hỗn hợp khớ trờn - Hỗn hợp khớ trờn nặng hay nhẹ hơn khớ Metan (CH4) bao nhiờu lầnCõu 6 .(2đ) Cú 4 lọ mất nhón đựng bốn chất bột là: Na2O, P2O5, CaO, Fe2O3. Hóy trỡnh bày phương phỏp hoỏ học để phõn biệt cỏc chất trờn. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra (nếu cú).
Cõu 7 . (2đ) Tổng cỏc hạt mang điện trong hợp chất AB2 là 64.Số hạt mang điện trong hạt nhõn nguyờn tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhõn nguyờn tử B là 8.
a) Hóy viết cụng thức phõn tử của hợp chất trờn.
b) Hợp chất trờn thuộc loại hợp chất gỡ?Nờu tớnh chất húa học của hợp chất đú.
Câu 8 : ( 2đ) Hũa tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp gồm 1 kim loại húa trị II và 1 kim loại húa trị III cần dựng hết 170 ml dung dịch HCl 2M.
a)Tớnh thể tớch H2 thoỏt ra (ở đktc).
b)Cụ cạn dung dịch thu được bao nhiờu gam muối khan.
c)Nếu biết kim loại húa trị III là Al và số mol bằng 5 lần số mol kim loại húa trị II thỡ kim loại húa trị II là nguyờn tố nào?
Cõu 9 . (2đ) Độ tan của CuSO4 ở 850C và 120C lần lượt là 87,7 gam và 35,5 gam. Khi
làm lạnh 1887 gam dung dịch bão hoà CuSO4 từ 850C xuống 120C thì có bao nhiêu gam
tinh thể CuSO4.5H2O tách ra khỏi dung dịch.
Cõu 10 . (2đ)
Tính tỉ lợ̀ thờ̉ tích dung dịch HCl 18,25% (D = 1,2 g/ml) và thờ̉ tích dung dịch HCl 13% (D = 1,123 g/ml) đờ̉ pha thành dung dịch HCl 4,5 M ?
Đỏp ỏn
Cõu 1:
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
2Cu +O2 2CuO
CuO + H2 Cu +H2O
3Fe +2O2 Fe3O4
Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4 H2O
Cõu 2:
a) Số mol CO2 ==0,25 mol
Thể tích CO2 ở đktc : V = 0,25 x 22,4 = 5,6 lít
b) Số nguyên tử có trong 6,3 gam HNO3 = =3x1023
c) Khối lượng CuSO4 = 16 gamị n = 0,1 mol.Khối lượng H2O = 144 gam
ị n = 8 mol .Vì 1 phân tử CuSO4 chứa 6 nguyên tử ị 0,1 mol CuSO4 chứa 0,6 mol nguyên tử.Vì 1 phân tử H2O chứa 3 nguyên tử ị 8 mol H2O chứa 24 mol nguyên tử.Tổng số mol nguyên tử trước khi cô cạn :0, 6 + 24 = 24,6 mol
Tổng số mol sau khi cô cạn 24,6: 2 = 12,3
Số mol nguyên tử giảm đi do H2O bay hơi
Gọi khối lượng H2O bay hơi là x gam.Có 3x/18 mol nguyên tử bị bay hơi
12,3 = 3x/18 ị x = 73,8 g
Cõu 3:
a) Nửa đúng, nửa sai:
- Nến cháy là do nến có paraphin tác dụng với oxi phản ứng toả nhiệt và phát sáng đó là hiện tượng hoá học.
- Bóng đèn điện phát sáng là do có dòng điện làm cho dây tóc bóng đèn nóng đỏ lên phát sáng đó là hiện tượng vật lý.
b) - Cơm, bánh mì vụn ra là hiện tượng vật lí.
- Vì cơm vẫn là cơm, bánh mì vẫn là bánh mì.
- Khi nhai lâu càng ngọt là hiện tượng hóa học
- Vì cơm, bánh mì (gluxit) biến đổi thành đường.
Cõu 4
PTPƯ: Zn + 2H2SO4 ZnSO4 + H2
b/ Số mol Zn là: nZn = 19,5/65 = 0,3 (mol)
Số mol H2SO4 là: 39,2/98 = 0,4 (mol)
Ta cú 0,3/1 < 0,4/1 vậy H2SO4 dư, Zn phản ứng hết. Tớnh khối lượng cỏc chất khỏc theo số mol Zn.
Theo PTPƯ
Thể tớch khớ H2 sinh ra là: V= 0,3.22,4 = 6,72 (l)
c/ Dẫn khớ qua hỗn hợp gồm CuO và Fe3O4
CuO + H2 Cu + H2O (1)
Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O (2)
Khối lượng hỗn hợp A giảm là do O đó tham gia phản ứng.
Theo (1) và (2) ta cú số nO (trong oxit) phản ứng tối đa = =0,3(mol)
Vậy khối lượng hỗn hợp giảm tối đa là: 0,3.16 = 4,8 (g) => 0< m 4,8
Câu 5 .
a/. nAl = 5,4 : 27 = 0,2 (mol) nS = 12 : 32 = 0,375 (mol)Cú PTPU 2Al + 3S → Al2S3 2mol 3mol 1mol 0,2mol 0,375mol ? Cú tỉ lệ : (0,2 / 2 ) < ( 0,375/ 3) nờn S thừa sau phản ứng.
Vậy Al2S3 được tớnh theo Al Số mol Al2S3: 0,2 x1 :2 = 0,1(mol) Vậy khối lượng Al2S3 tạo thành là : 0,1 x 150 = 15 (g)b/.nNO = 15 : 34 = 0,441 (mol) nH2 = 2,2 : 2 = 1,1 (mol)Kớ hiệu hỗn hợp là [ hh] thỡ :
n [ hh] = 0,441 + 1,1 = 1,541 (mol) M [ hh] = ( 15 + 2,2) : 1,541 = 11,16 (g/mol) d [ hh]/ CH4 = 11,16 : 16 = 0,6975 (lần) Vậy hỗn hợp nhẹ hơn khớ metan 0,6975 lầnCâu 6
Trớch mẫu thử…
- Hũa tan cỏc mẫu thử vào nước. Chất nào tan được trong nước là Na2O, P2O5, CaO. PTPƯ:
Na2O + H2O 2NaOH
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
CaO + H2O Ca(OH)2
- Chất khụng tan là Fe2O3
- Dựng quỳ tớm nhỳng vào 3 dung dịch thu được, dung dịch nào làm quỳ tớm chuyển mầu đỏ là H3PO4 => chất bột là P2O5. Dung dịch làm quỳ tớm chuyển mầu xanh dú là NaOH và Ca(OH)2.
- Dựng CO2 sục vào 2 dung dịch làm quỳ tớm chuyển thành mầu xanh, dung dịch nào xuất hiện vẩn đục đú là dung dịch Ca(OH)2 => chất bột CaO, dung dịch cũn lại là NaOH => chất bột là Na2O.
PTPƯ: Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
Câu 7
.Theo bài ra ta cú:
pA + eB + 2(pA + eB) = 64 2pA + 4pB = 64 pA + 2pB = 32 (1)
pA – pB = 8 (2)
Từ (1) và (2) pA = 16 ; pB = 8 A là S ; B là O
CTHH của hợp chất: SO2
. – SO2 là oxit axit
- Tớnh chất:
+ Tỏc dụng với nước: SO2 + H2O H2SO3
+ Tỏc dụng với dd kiềm: SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
+ Tỏc dụng với oxit bazơ: SO2 + Na2O Na2SO3
Câu 8 :
a.Gọi A và B lần lượt là kim loại húa trị II và húa trị III ta cú:
PTHH: A + 2HCl ACl2 + H2 (1) 2B + 6HCl 2BCl3 + 3H2 (2) Theo bài ra: nHCl = V.CM = 0,17 x 2 = 0,34 (mol)
Từ (1) và (2) ta thấy tổng số mol axit HCl gấp 2 lần số mol H2 tạo ra
nH2 = 0,34: 2 = 0,17 (mol) VH2 = 0,17. 22,4 = 3,808 (lit)
b.Áp dụng ĐLBTKL ta cú:
mmuối = mkim loại + mHCl – mH2 = 4 + 36,5 . 0,34 – 0,17 . 2 = 16,07g
c.Gọi số mol của Al là a => Số mol kim loại (II) là a : 5 = 0,2a mol
Từ pt (2) => nHCl = 3a và từ pt (1) => nHCl = 0,4a
3a + 0,4a = 0,34
a = 0,34 : 3,4 = 0,1 mol => n(Kim loại) = 0,2.0,1 = 0,02mol
mAl = 0,1.27 = 2,7 g m(Kim loại) = 4 – 2,7 = 1,3 g
Mkim loại = 1.3 : 0,02 = 65 => kim loại húa trị II là : Zn
Cõu 9 .
Ở 850C,87,7gamị 187,7 gam ddbh cú 87,7 gam CuSO4 + 100g H2O
1887g ---------------đ 887gam CuSO4 +1000g H2O
Gọi x là số mol CuSO4.5H2O tỏch ra
ị khối lượng H2O tỏch ra : 90x (gam)
Khối lượng CuSO4 tỏch ra : 160x( gam)
Ở 120C, 35,5 nờn ta cú phương trỡnh : giải ra x = 4,08 mol
Khối lượng CuSO4 .5H2O kết tinh : 250 ´ 4,08 =1020 gam
Cõu 10
Từ cụng thức:
Ta cú: của dung dịch HCl 18,25% là :
của dung dịch HCl 13% là :
Gọi V1, n1, V2, n2 lần lượt là thể tớch , số mol của 2 dung dịch 6M và 4M
Khi đú:
n1 = CM1 . V1 = 6V1
n2 = CM2 . V2 = 4V2
Khi pha hai dung dịch trờn với nhau thỡ ta cú
Vdd mới = V1 + V2 nmới = n1 + n2 = 6V1 + 4V2
Mà CMddmơớ = 4,5 M ị
File đính kèm:
- De thi HSG Hoa 8 cap huyen 1213.doc