Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: (1)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của tại điểm trên có hoành độ bằng .
3) Tìm các giá trị của tham số m để hàm số (1) có 3 điểm cực trị.
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 737 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn thi: toán − giáo dục trung học phổ thông thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông
Đề số 11 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
------------------------------ ---------------------------------------------------
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: (1)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của tại điểm trên có hoành độ bằng .
3) Tìm các giá trị của tham số m để hàm số (1) có 3 điểm cực trị.
Câu II (3,0 điểm):
1) Giải phương trình:
2) Tính tích phân:
3) Cho hàm số . Chứng minh rằng,
Câu III (1,0 điểm):
Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt đáy (ABC), tam giác ABC vuông cân tại B, SA= a, SB hợp với đáy một góc 300 .Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây
1. Theo chương trình chuẩn
Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) lần lượt có pt
1) Tìm toạ độ điểm A giao điểm của đường thẳng d và mp(P). Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm A, đồng thời vuông góc với đường thẳng d.
2) Viết phương trình mặt cầu tâm , tiếp xúc với mp(P). Viết phương trình mặt phẳng tiếp diện của mặt cầu biết nó song song với mp(P).
Câu Va (1,0 điểm): Tìm phần thực và phần ảo của số phức , trong đó
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) lần lượt có pt
1) Chứng minh rằng đường thẳng d cắt mặt phẳng (P) nhưng không vuông góc với (P). Tìm toạ độ điểm A là giao điểm của đường thẳng d và mp(P).
2) Tìm phương trình hình chiếu của đường thẳng d lên mp(P).
Câu Vb (1,0 điểm): Giải phương trình sau đây trên tập số phức:
---------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh: ...............................................
Chữ ký của giám thị 1: .................................. Chữ ký của giám thị 2: .................................BÀI GIẢI CHI TIẾT.
Câu I:
u Với m = 1 ta có hàm số:
Tập xác định:
Đạo hàm:
Cho
Giới hạn:
Bảng biến thiên
x
–¥ 0
– 0 +
y
–3
Hàm số ĐB trên các khoảng , NB trên khoảng
Hàm số đạt cực tiểu yCT = –3 tại .
Giao điểm với trục hoành:
Cho
Giao điểm với trục tung: cho
Bảng giá trị: x –1 0 1
y 0 –3 0
Đồ thị hàm số: như hình vẽ bên đây
v
Vậy, pttt cần tìm là: .
w (1)
Tập xác định
(đây là một đa thức bậc ba)
Hàm số (1) có 3 điểm cực trị có 2 nghiệm pbiệt khác 0
Vậy, với thì hàm số (1) có 3 điểm cực trị.
Câu II:
u (*)
Điều kiện:
Khi đó, (*)
So với điều kiện đầu bài ta chỉ nhận x = 5
Vậy, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất:
v
Đặt
Đổi cận: x 0 1
t 0 1
Vậy,
w Xét hàm số .
Ta có, ; ;
Từ đó,
Vậy, với thì
Câu III
và hình chiếu của SB lên (ABC)
là AB, do đó
Vậy, thể tích khối chóp S.ABC là: (đvtt)
THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Câu IVa:
u Thay ptts của d vào ptmp(P), ta được:
Thay t = 2 vào ptts của d ta được toạ độ giao điểm của d và mp(P) là:
mp(Q) đi qua điểm , vuông góc với d nên có vtpt
Vậy, PTTQ của mp(Q):
v Mặt cầu có tâm là điểm
Do tiếp xúc với mp nên có bán kính
Phương trình mặt cầu
Gọi là mp song song với thì phương trình mp(Q) có dạng
tiếp xúc mặt cầu nên:
Vậy PTTQ của mp
Câu Va:
Ta có,
Vậy, phần thực của là , phần ảo của là
THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Câu IVb:
u d đi qua điểm , có vtcp
(P) có vtpt
Ta có,
Vậy, d cắt (P) nhưng không vuông góc với (P)
Thay PTTS của vào PTTQ của mp, ta được
Toạ độ giao điểm của d và mp(P) là:
v Gọi (Q) là mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông góc với (P), thế thì (Q) có vtpt
Đường thẳng là hình chiếu vuông góc của d lên (P) chính là giao tuyến của (P) và (Q)
Do đó
Điểm trên :
vtcp của :
PTTS của :
Câu Vb: (*)
Ta có,
Vậy, phương trình (*) có 2 nghiệm phức phân biệt
File đính kèm:
- De so 11.doc