I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Trả lời cõu hỏi bằng cỏch khoanh trũn vào một chữ cỏi ở đầu cõu trả lời đúng nhất.
1. Phong cỏch Hồ Chớ Minh là gỡ?
A. Nhõn cỏch rất Việt Nam.
B. Lối sống rất Việt Nam.
C. Gốc văn hoỏ dõn tộc vụ cựng vững chắc.
D. Rất Phương Đông, đồng thời rất mới, rất hiện đại.
2. “Chuyện người con gỏi Nam Xương” của Nguyễn Dữ thuộc thể loại văn học gỡ?
A. Truyện truyền kỳ B. Truyện khuyết danh
C. Truyện cổ tớch D. Tiểu thuyết lịch sử chương hồi
3. Phương chõm về chất lượng hội thoại là :
A. Núi đúng vào đề tài hội thoại trỏnh lại đề.
B. Tế nhị, khiờm tốn, tụn trọng người đối thoại.
C. Núi những điều cú bằng chứng xỏc thực.
D. Núi ngắn gọn, rành mạch, rừ ràng.
4. “Chuyện cũ trong phủ Chỳa Trịnh” trớch từ tỏc phẩm nào?
15 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1337 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra môn Văn 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mụn : Văn 9
Mức độ
Nội dung
Nhận
biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng số
Thấp
Cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Điểm
Văn học:
- Văn bản nhất dụng
- Truyờn trung đại
- Thơ hiện đại
1
0,25
3
0,75
1
0,25
2
0,5
1
2
1
5
1
1
0,25
1,25
2 ,25
Tiếng Việt:
- Hội thoại
- Từ vựng
1
0,25
2
0,5
1
0,25
1
0,25
2
3
0,5
0,75
Tập làm văn :
Văn thuyết minh
1
5
1
5
Tổng Cõu
Điểm
8
2
4
1
1
2
1
5
12
3
2
7
10
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2008 – 2009
Mụn : Ngữ văn 9
Đề : 1
Thời gian làm bài : 90 phỳt (Khụng kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Trả lời cõu hỏi bằng cỏch khoanh trũn vào một chữ cỏi ở đầu cõu trả lời đỳng nhất.
1. Phong cỏch Hồ Chớ Minh là gỡ?
A. Nhõn cỏch rất Việt Nam.
B. Lối sống rất Việt Nam.
C. Gốc văn hoỏ dõn tộc vụ cựng vững chắc.
D. Rất Phương Đụng, đồng thời rất mới, rất hiện đại.
2. “Chuyện người con gỏi Nam Xương” của Nguyễn Dữ thuộc thể loại văn học gỡ?
A. Truyện truyền kỳ
B. Truyện khuyết danh
C. Truyện cổ tớch
D. Tiểu thuyết lịch sử chương hồi
3. Phương chõm về chất lượng hội thoại là :
A. Núi đỳng vào đề tài hội thoại trỏnh lại đề.
B. Tế nhị, khiờm tốn, tụn trọng người đối thoại.
C. Núi những điều cú bằng chứng xỏc thực.
D. Núi ngắn gọn, rành mạch, rừ ràng.
4. “Chuyện cũ trong phủ Chỳa Trịnh” trớch từ tỏc phẩm nào?
A. Hoàng Lờ nhất thống trớ
B. Truyện Kiều
C. Vũ trung tuỳ bỳt
D. Truyền kỳ mạn lục
5. Thành ngữ “Núi như đấm vào tai” liờn quan đến phương chõm hội thoại nào?
A. Phương chõm lịch sự
B. Phương chõm quan hệ
C. Phương chõm về chất
D. Phương chõm về lượng
6. Diễn biến cốt truyện của “Truyện Kiều”.
A. Gặp gỡ và đớnh ước – Gia biến và lưu lạc – Đoàn tụ.
B. Gặp gỡ và đớnh ước – Đoàn tụ - Gia biến và lưu lạc.
C. Gia biến và lưu lạc - Gặp gỡ và đớnh ước – Đoàn tụ.
D. Đoàn tụ - Gia biến và lưu lạc - Gặp gỡ và đớnh ước.
7. “Nước mắt cỏ sấu” cú nghĩa là :
A. Nước mắt rất nhiều
B. Nước mắt rất hiếm
C. Nước mắt thương xút
D. Nước mắt giả dối
8. Nhận xột nào chưa làm rừ giỏ trị nghệ thuật “Truyện Kiều”.
A. Là một truyện thơ Nụm.
B. Tiếng Việt trong Truyện Kiều hết sức giàu và đẹp.
C. Đặc sắc về phương diện xõy dựng nhõn vật.
D. Nghệ thuật miờu tả thiờn nhiờn rất đa dạng.
9. Trong cõu thơ “Mặt trời của bắp thỡ nằm trờn đồi
Mặt trời của mẹ thỡ nằm trờn lưng”
Nguyễn Khoa Điềm sử dụng biện phỏp tu từ nào?
A. Núi quỏ
B. Ẩn dụ
C. Nhõn hoỏ
D. So sỏnh
10. Nhà thơ Bằng Việt viết bài thơ “Bếp lửa” trong hoàn cảnh nào?
A. Khi giặc đốt làng
B. Khi đi sơ tỏn
C. Khi đi bộ đội
D. Khi đi học ở nước ngoài
11. Những phẩm chất chung giữa Vũ Nương, Thuý Kiều và Kiều Nguyệt Nga.
A. Tài sắc vẹn toàn, nhõn hậu bao dung.
B. Tài sắc vẹn toàn, thuỷ chung sắt son.
C. Tài sắc vẹn toàn, hiếu thảo thuỷ chung.
D. Tài sắc vẹn toàn, kiờn trinh tiết liệt.
12. Trong cỏc từ sau, cõu nào từ “xuõn” được dựng với nghĩa gốc?
A. Cụ ấy cũn xuõn chỏn.
B. Ngày xuõn em hóy cũn dài
Xút tỡnh mỏu mủ thay lời nước non.
C. Mựa xuõn là Tết trồng cõy.
D. 79 tuổi vẫn cũn xuõn chỏn.
Phần II. Tự luận (7 điểm).
Cõu 1 (2 điểm): Em hiểu như thế nào về 2 cõu thơ sau :
Mặt trời xuống biển như hũn lửa
Súng đó cài then đờm sập cửa.
(Đoàn thuyền đỏnh cỏ – Huy Cận)
Cõu 2 (5 điểm) : Thuyết minh về 1 trũ chơi dan gian ở quờ em.
ĐÁN ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Mụn : Ngữ văn - Lớp 9
Đề : 1
A. Đỏp ỏn - Biểu điểm
Phần I : Trắc nghiệm (3 điểm):
Cõu số
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đỏp ỏn
D
A
C
C
A
A
D
A
B
D
A
C
Phần II : Tự luận (7 điểm)
Cõu 1 (2 điểm):
Chỉ ra cỏc biện phỏp hỡnh ảnh so sỏnh, nhõn hoa, động từ (xuống, cài, sập) liờn tưởng, tưởng tượng
Nội dung : Gợi ra cảnh hoàng hụn trờn biển, khụng gian mờnh mụng hựng vĩ.
Ngụi nhà vũ trụ vào đờm, khụng xa lạ, lạnh lẽo mà gần gũi, ấm cỳng.
Cõu 2 (5 điểm):
1. Yờu cầu chung cần đạt :
a. Về nội dung : Viết được bài văn thuyết minh, thuyết minh được 1 trũ chơi dõn gian ở quờ em – ý nghĩa của trũ chơi đú.
b. Về hỡnh thức : đảm bảo yờu cầu 1 bài văn thuyết minh, bố cục gồm 3 phõn rừ ràng, mạch lạc, giữa cỏc phần, cỏc đoạn cú sự liờn kết.
2. Yờu cầu cụ thể.
a. Mở bài :
Giới thiệu trũ chơi dõn gian, ý nghĩa của trũ chơi đú.
b. Thõn bài :
- Giới thiệu nguồn gốc của trũ chơi đú.
- Cỏch chơi.
- í nghĩa.
c. Kết bài :
- í nghĩa trũ chơi đú trong đời sống tinh thần của con người.
B. Hướng dẫn chấm.
Phần I : Trắc nghiệm.
Mỗi cõu hỏi chỉ được khoanh 1 ý.
Khoanh đỳng được 0,5 điểm, tổng 3 điểm.
Phần II : Tự luận.
Cõu 1 :
- Nờu được đỳng, đủ biện phỏp nghệ thuật trong 2 cõu thơ : 1 điểm
- Nờu được nội dung của 2 cõu thơ : 1 điểm
Cõu 2 :
Điểm 4 – 5 : Bài viết cú bố cục 3 phần, đảm bảo về nội dung, lập luận chặt chẽ, diễn đạt mạch lạc, chữ viết đỳng chớnh tả, rừ ràng, sạch đẹp, dựng từ chuẩn, đặt cõu đỳng ngữ phỏp.
Điểm 3 -4 : Bài viết khỏ, đảm bảo được bố cục và nội dung, hỡnh thức trỡnh bày rừ ràng, mạch lạc song cũn mắc lỗi chớnh tả, dựng từ, đặt cõu.
Điểm 1 – 2 : Đó thực hiện được yờu cầu của đề bài song chưa đầy đủ, chưa đảm bảo về bố cục và nội dung, mắc nhiều lối chớnh tả, diễn đạt yếu.
Điểm 0 : Bài viết để giấy trắng
(Lưu ý : Trờn đõy chỉ là những gợi ý chung, giỏo viờn chấm bài căn cứ vào tỡnh hỡnh bài làm cụ thể của học sinh, trao đổi trong nhúm, thống nhất đỏnh giỏ, cho điểm).
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mụn : Văn 9
Đề 2
Mức độ
Nội dung
Nhận
biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng số
Thấp
Cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Điểm
Văn học:
- Văn bản nhất dụng
- Truyờn trung đại
- Thơ hiện đại
1
0,25
3
0,75
1
0,25
2
0,5
1
2
1
5
1
1
0,25
1,25
2 ,25
Tiếng Việt:
- Hội thoại
- Từ vựng
1
0,25
2
0,5
1
0,25
1
0,25
2
3
0,5
0,75
Tập làm văn :
Văn thuyết minh
1
5
1
5
Tổng Cõu
Điểm
8
2
4
1
1
2
1
5
12
3
2
7
10
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2008 – 2009
Mụn : Ngữ văn 9
Đề : 2
Thời gian làm bài : 90 phỳt (Khụng kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Trả lời cõu hỏi bằng cỏch khoanh trũn vào một chữ cỏi ở đầu cõu trả lời đỳng nhất.
1. Phong cỏch Hồ Chớ Minh là gỡ?
A. Rất Phương Đụng, đồng thời rất mới, rất hiện đại.
B. Lối sống rất Việt Nam.
C. Gốc văn hoỏ dõn tộc vụ cựng vững chắc.
D. Nhõn cỏch rất Việt Nam.
2. “Chuyện người con gỏi Nam Xương” của Nguyễn Dữ thuộc thể loại văn học gỡ?
A. Truyện cổ tớch
B. Truyện khuyết danh
C. Truyện truyền kỳ
D. Tiểu thuyết lịch sử chương hồi
3. Phương chõm về chất lượng hội thoại là :
A. Núi đỳng vào đề tài hội thoại trỏnh lại đề.
B. Núi những điều cú bằng chứng xỏc thực.
C. Tế nhị, khiờm tốn, tụn trọng người đối thoại.
D. Núi ngắn gọn, rành mạch, rừ ràng.
4. “Chuyện cũ trong phủ Chỳa Trịnh” trớch từ tỏc phẩm nào?
A. Hoàng Lờ nhất thống trớ
B. Truyện Kiều
C. Truyền kỳ mạn lục
D. Vũ trung tuỳ bỳt
5. Thành ngữ “Núi như đấm vào tai” liờn quan đến phương chõm hội thoại nào?
A. Phương chõm quan hệ
B. Phương chõm lịch sự
C. Phương chõm về chất
D. Phương chõm về lượng
6. Diễn biến cốt truyện của “Truyện Kiều”.
A. Gia biến và lưu lạc - Gặp gỡ và đớnh ước – Đoàn tụ.
B. Gặp gỡ và đớnh ước – Đoàn tụ - Gia biến và lưu lạc.
C. Gặp gỡ và đớnh ước – Gia biến và lưu lạc – Đoàn tụ.
D. Đoàn tụ - Gia biến và lưu lạc - Gặp gỡ và đớnh ước.
7. “Nước mắt cỏ sấu” cú nghĩa là :
A. Nước mắt giả dối
B. Nước mắt rất hiếm
C. Nước mắt thương xút
D. Nước mắt rất nhiều
8. Nhận xột nào chưa làm rừ giỏ trị nghệ thuật “Truyện Kiều”.
A. Nghệ thuật miờu tả thiờn nhiờn rất đa dạng.
B. Tiếng Việt trong Truyện Kiều hết sức giàu và đẹp.
C. Đặc sắc về phương diện xõy dựng nhõn vật.
D. Là một truyện thơ Nụm.
9. Trong cõu thơ “Mặt trời của bắp thỡ nằm trờn đồi
Mặt trời của mẹ thỡ nằm trờn lưng”
Nguyễn Khoa Điềm sử dụng biện phỏp tu từ nào?
A. Núi quỏ
B. Nhõn hoỏ
C. Ẩn dụ
D. So sỏnh
10. Nhà thơ Bằng Việt viết bài thơ “Bếp lửa” trong hoàn cảnh nào?
A. Khi đi học ở nước ngoài
B. Khi đi sơ tỏn
C. Khi đi bộ đội
D. Khi giặc đốt làng
11. Những phẩm chất chung giữa Vũ Nương, Thuý Kiều và Kiều Nguyệt Nga.
A. Tài sắc vẹn toàn, thuỷ chung sắt son.
B. Tài sắc vẹn toàn, nhõn hậu bao dung.
C. Tài sắc vẹn toàn, hiếu thảo thuỷ chung.
D. Tài sắc vẹn toàn, kiờn trinh tiết liệt.
12. Trong cỏc từ sau, cõu nào từ “xuõn” được dựng với nghĩa gốc?
A. Cụ ấy cũn xuõn chỏn.
B. Ngày xuõn em hóy cũn dài
Xút tỡnh mỏu mủ thay lời nước non.
C. 79 tuổi vẫn cũn xuõn chỏn.
D. Mựa xuõn là Tết trồng cõy.
Phần II. Tự luận (7 điểm).
Cõu 1 (2 điểm): Em hiểu như thế nào về 2 cõu thơ sau :
Mặt trời xuống biển như hũn lửa
Súng đó cài then đờm sập cửa.
(Đoàn thuyền đỏnh cỏ – Huy Cận)
Cõu 2 (5 điểm) : Thuyết minh về 1 trũ chơi dan gian ở quờ em.
ĐÁN ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Mụn : Ngữ văn - Lớp 9
Đề : 2
A. Đỏp ỏn - Biểu điểm
Phần I : Trắc nghiệm (3 điểm):
Cõu số
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đỏp ỏn
A
C
B
D
B
C
A
D
C
A
B
D
Phần II : Tự luận (7 điểm)
Cõu 1 (2 điểm):
Chỉ ra cỏc biện phỏp hỡnh ảnh so sỏnh, nhõn hoa, động từ (xuống, cài, sập) liờn tưởng, tưởng tượng
Nội dung : Gợi ra cảnh hoàng hụn trờn biển, khụng gian mờnh mụng hựng vĩ.
Ngụi nhà vũ trụ vào đờm, khụng xa lạ, lạnh lẽo mà gần gũi, ấm cỳng.
Cõu 2 (5 điểm):
1. Yờu cầu chung cần đạt :
a. Về nội dung : Viết được bài văn thuyết minh, thuyết minh được 1 trũ chơi dõn gian ở quờ em – ý nghĩa của trũ chơi đú.
b. Về hỡnh thức : đảm bảo yờu cầu 1 bài văn thuyết minh, bố cục gồm 3 phõn rừ ràng, mạch lạc, giữa cỏc phần, cỏc đoạn cú sự liờn kết.
2. Yờu cầu cụ thể.
a. Mở bài :
Giới thiệu trũ chơi dõn gian, ý nghĩa của trũ chơi đú.
b. Thõn bài :
- Giới thiệu nguồn gốc của trũ chơi đú.
- Cỏch chơi.
- í nghĩa.
c. Kết bài :
- í nghĩa trũ chơi đú trong đời sống tinh thần của con người.
B. Hướng dẫn chấm.
Phần I : Trắc nghiệm.
Mỗi cõu hỏi chỉ được khoanh 1 ý.
Khoanh đỳng được 0,5 điểm, tổng 3 điểm.
Phần II : Tự luận.
Cõu 1 :
- Nờu được đỳng, đủ biện phỏp nghệ thuật trong 2 cõu thơ : 1 điểm
- Nờu được nội dung của 2 cõu thơ : 1 điểm
Cõu 2 :
Điểm 4 – 5 : Bài viết cú bố cục 3 phần, đảm bảo về nội dung, lập luận chặt chẽ, diễn đạt mạch lạc, chữ viết đỳng chớnh tả, rừ ràng, sạch đẹp, dựng từ chuẩn, đặt cõu đỳng ngữ phỏp.
Điểm 3 -4 : Bài viết khỏ, đảm bảo được bố cục và nội dung, hỡnh thức trỡnh bày rừ ràng, mạch lạc song cũn mắc lỗi chớnh tả, dựng từ, đặt cõu.
Điểm 1 – 2 : Đó thực hiện được yờu cầu của đề bài song chưa đầy đủ, chưa đảm bảo về bố cục và nội dung, mắc nhiều lối chớnh tả, diễn đạt yếu.
Điểm 0 : Bài viết để giấy trắng
(Lưu ý : Trờn đõy chỉ là những gợi ý chung, giỏo viờn chấm bài căn cứ vào tỡnh hỡnh bài làm cụ thể của học sinh, trao đổi trong nhúm, thống nhất đỏnh giỏ, cho điểm).
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mụn : Văn 9
Đề 3
Mức độ
Nội dung
Nhận
biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng số
Thấp
Cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Điểm
Văn học:
- Văn bản nhất dụng
- Truyờn trung đại
- Thơ hiện đại
1
0,25
3
0,75
1
0,25
2
0,5
1
2
1
5
1
1
0,25
1,25
2 ,25
Tiếng Việt:
- Hội thoại
- Từ vựng
1
0,25
2
0,5
1
0,25
1
0,25
2
3
0,5
0,75
Tập làm văn :
Văn thuyết minh
1
5
1
5
Tổng Cõu
Điểm
8
2
4
1
1
2
1
5
12
3
2
7
10
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2008 – 2009
Mụn : Ngữ văn 9
Đề : 3
Thời gian làm bài : 90 phỳt (Khụng kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Trả lời cõu hỏi bằng cỏch khoanh trũn vào một chữ cỏi ở đầu cõu trả lời đỳng nhất.
1. Phong cỏch Hồ Chớ Minh là gỡ?
A. Nhõn cỏch rất Việt Nam.
B. Rất Phương Đụng, đồng thời rất mới, rất hiện đại.
C. Gốc văn hoỏ dõn tộc vụ cựng vững chắc.
D. Lối sống rất Việt Nam.
2. “Chuyện người con gỏi Nam Xương” của Nguyễn Dữ thuộc thể loại văn học gỡ?
A. Truyện cổ tớch
B. Truyện khuyết danh
C. Tiểu thuyết lịch sử chương hồi
D. Truyện truyền kỳ
3. Phương chõm về chất lượng hội thoại là :
A. Núi những điều cú bằng chứng xỏc thực.
B. Tế nhị, khiờm tốn, tụn trọng người đối thoại.
C. Núi đỳng vào đề tài hội thoại trỏnh lại đề.
D. Núi ngắn gọn, rành mạch, rừ ràng.
4. “Chuyện cũ trong phủ Chỳa Trịnh” trớch từ tỏc phẩm nào?
A. Vũ trung tuỳ bỳt
B. Truyện Kiều
C. Hoàng Lờ nhất thống trớ
D. Truyền kỳ mạn lục
5. Thành ngữ “Núi như đấm vào tai” liờn quan đến phương chõm hội thoại nào?
A. Phương chõm về chất
B. Phương chõm quan hệ
C. Phương chõm lịch sự
D. Phương chõm về lượng
6. Diễn biến cốt truyện của “Truyện Kiều”.
A. Đoàn tụ - Gia biến và lưu lạc - Gặp gỡ và đớnh ước.
B. Gặp gỡ và đớnh ước – Đoàn tụ - Gia biến và lưu lạc.
C. Gia biến và lưu lạc - Gặp gỡ và đớnh ước – Đoàn tụ.
D. Gặp gỡ và đớnh ước – Gia biến và lưu lạc – Đoàn tụ.
7. “Nước mắt cỏ sấu” cú nghĩa là :
A. Nước mắt thương xút
B. Nước mắt rất hiếm
C. Nước mắt giả dối
D. Nước mắt rất nhiều
8. Nhận xột nào chưa làm rừ giỏ trị nghệ thuật “Truyện Kiều”.
A. Tiếng Việt trong Truyện Kiều hết sức giàu và đẹp.
B. Là một truyện thơ Nụm.
C. Đặc sắc về phương diện xõy dựng nhõn vật.
D. Nghệ thuật miờu tả thiờn nhiờn rất đa dạng.
9. Trong cõu thơ “Mặt trời của bắp thỡ nằm trờn đồi
Mặt trời của mẹ thỡ nằm trờn lưng”
Nguyễn Khoa Điềm sử dụng biện phỏp tu từ nào?
A. So sỏnh
B. Núi quỏ
C. Nhõn hoỏ
D. Ẩn dụ
10. Nhà thơ Bằng Việt viết bài thơ “Bếp lửa” trong hoàn cảnh nào?
A. Khi đi bộ đội
B. Khi đi sơ tỏn
C. Khi đi học ở nước ngoài
D. Khi giặc đốt làng
11. Những phẩm chất chung giữa Vũ Nương, Thuý Kiều và Kiều Nguyệt Nga.
A. Tài sắc vẹn toàn, hiếu thảo thuỷ chung.
B. Tài sắc vẹn toàn, thuỷ chung sắt son.
C. Tài sắc vẹn toàn, nhõn hậu bao dung.
D. Tài sắc vẹn toàn, kiờn trinh tiết liệt.
12. Trong cỏc từ sau, cõu nào từ “xuõn” được dựng với nghĩa gốc?
A. Mựa xuõn là Tết trồng cõy.
B. Ngày xuõn em hóy cũn dài
Xút tỡnh mỏu mủ thay lời nước non.
C. Cụ ấy cũn xuõn chỏn.
D. 79 tuổi vẫn cũn xuõn chỏn.
Phần II. Tự luận (7 điểm).
Cõu 1 (2 điểm): Em hiểu như thế nào về 2 cõu thơ sau :
Mặt trời xuống biển như hũn lửa
Súng đó cài then đờm sập cửa.
(Đoàn thuyền đỏnh cỏ – Huy Cận)
Cõu 2 (5 điểm) : Thuyết minh về 1 trũ chơi dan gian ở quờ em.
ĐÁN ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Mụn : Ngữ văn - Lớp 9
Đề : 3
A. Đỏp ỏn - Biểu điểm
Phần I : Trắc nghiệm (3 điểm):
Cõu số
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đỏp ỏn
B
D
A
A
C
D
C
B
D
C
C
A
Phần II : Tự luận (7 điểm)
Cõu 1 (2 điểm):
Chỉ ra cỏc biện phỏp hỡnh ảnh so sỏnh, nhõn hoa, động từ (xuống, cài, sập) liờn tưởng, tưởng tượng
Nội dung : Gợi ra cảnh hoàng hụn trờn biển, khụng gian mờnh mụng hựng vĩ.
Ngụi nhà vũ trụ vào đờm, khụng xa lạ, lạnh lẽo mà gần gũi, ấm cỳng.
Cõu 2 (5 điểm):
1. Yờu cầu chung cần đạt :
a. Về nội dung : Viết được bài văn thuyết minh, thuyết minh được 1 trũ chơi dõn gian ở quờ em – ý nghĩa của trũ chơi đú.
b. Về hỡnh thức : đảm bảo yờu cầu 1 bài văn thuyết minh, bố cục gồm 3 phõn rừ ràng, mạch lạc, giữa cỏc phần, cỏc đoạn cú sự liờn kết.
2. Yờu cầu cụ thể.
a. Mở bài :
Giới thiệu trũ chơi dõn gian, ý nghĩa của trũ chơi đú.
b. Thõn bài :
- Giới thiệu nguồn gốc của trũ chơi đú.
- Cỏch chơi.
- í nghĩa.
c. Kết bài :
- í nghĩa trũ chơi đú trong đời sống tinh thần của con người.
B. Hướng dẫn chấm.
Phần I : Trắc nghiệm.
Mỗi cõu hỏi chỉ được khoanh 1 ý.
Khoanh đỳng được 0,5 điểm, tổng 3 điểm.
Phần II : Tự luận.
Cõu 1 :
- Nờu được đỳng, đủ biện phỏp nghệ thuật trong 2 cõu thơ : 1 điểm
- Nờu được nội dung của 2 cõu thơ : 1 điểm
Cõu 2 :
Điểm 4 – 5 : Bài viết cú bố cục 3 phần, đảm bảo về nội dung, lập luận chặt chẽ, diễn đạt mạch lạc, chữ viết đỳng chớnh tả, rừ ràng, sạch đẹp, dựng từ chuẩn, đặt cõu đỳng ngữ phỏp.
Điểm 3 -4 : Bài viết khỏ, đảm bảo được bố cục và nội dung, hỡnh thức trỡnh bày rừ ràng, mạch lạc song cũn mắc lỗi chớnh tả, dựng từ, đặt cõu.
Điểm 1 – 2 : Đó thực hiện được yờu cầu của đề bài song chưa đầy đủ, chưa đảm bảo về bố cục và nội dung, mắc nhiều lối chớnh tả, diễn đạt yếu.
Điểm 0 : Bài viết để giấy trắng
(Lưu ý : Trờn đõy chỉ là những gợi ý chung, giỏo viờn chấm bài căn cứ vào tỡnh hỡnh bài làm cụ thể của học sinh, trao đổi trong nhúm, thống nhất đỏnh giỏ, cho điểm).
File đính kèm:
- De KTHK I Ngu van 9 Co dap an va ma tran.doc