Bài 2: Giải phương trình.
(2x2- 3x- 1)2- (x2- 2)3- (x2- 3x + 1)2 = 0
HD: Ta có.
Áp dụng hằng đẳng thức (a + b)3- (a3+ b3) = 3ab(a + b)
(2x2- 3x- 1)2- (x2- 2)3- (x2- 3x + 1)2 = 0
{(x2- 2) + (x2- 3x + 1)}3- {(x2- 2)3+ (x2- 3x + 1)2} = 0
3(x2- 2)(x2- 3x + 1){(x2- 2) + (x2- 3x + 1)} = 0
3(x2- 2)(x2- 3x + 1)(2x2- 3x- 1) = 0
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 841 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số bài tập về phương trình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1: Giải phương trình.
HD: Ta có.
Bài 2: Giải phương trình.
(2x2- 3x- 1)2- (x2- 2)3- (x2- 3x + 1)2 = 0
HD: Ta có.
áp dụng hằng đẳng thức (a + b)3- (a3+ b3) = 3ab(a + b)
(2x2- 3x- 1)2- (x2- 2)3- (x2- 3x + 1)2 = 0
{(x2- 2) + (x2- 3x + 1)}3- {(x2- 2)3+ (x2- 3x + 1)2} = 0
3(x2- 2)(x2- 3x + 1){(x2- 2) + (x2- 3x + 1)} = 0
3(x2- 2)(x2- 3x + 1)(2x2- 3x- 1) = 0
Bài 3: Giải phương trình.
3x+1+ 2x.3x- 18x- 27 = 0
HD: Ta có.
3x+1+ 2x.3x- 18x- 27 = 0
3x(3 + 2x) - 9(3 + 2x) = 0
(3 + 2x)( 3x - 9) = 0
Bài 4: Giải phương trình.
(x2- 3x + 2)2= x6- (3x- 2)3
HD:
áp dụng hằng đẳng thức (a + b)3- (a3+ b3) = 3ab(a + b)
(x2- 3x + 2)2= x6- (3x- 2)3
{x2+ (-3x + 2)}2- {(x2)3=- (3x- 2)3} = 0
3x2(-3x + 2)(x2- 3x + 2) = 0
3x2(-3x + 2)(x- 1)(x- 2) = 0
Bài 5: Giải phương trình.
(x2- 3x + 2)3 + (-x2 + x + 1)3 + (2x- 3)2= 0
HD: Ta có.
áp dụng hằng đẳng thức (a - b)3+ (b- c)3 + (c- a)3 = 3(a- b)(b- c)(c- a)
với a = x2 - x - 1
b = 2x- 3
c = x2 + x - 4
Bài 6: Giải phương trình.
(x2- 4x + 1)3= (x2- x - 1)3- (3x- 2)3
HD: Ta có.
áp dụng hằng đẳng thức (a - b)3- (a3- b3) = -3ab(a - b)
Bài 7: Giải phương trình.
(x-2)(x- 4)(x + 6)(x + 8) = -36
Bài 8: Giải phương trình.
x(x + 5) = 2-2
HD: Đặt y = x2+ 5x = y3+ 2
từ đó ta có (8) y3- 2y + 4 = 0
(y + 2)(y2- 2y + 2) = 0
Bài 9: Giải phương trình.
HD: Điều kiện xác định x - 2
Đặt t = (t 0) ta có x = t2- 2
Từ đó suy ra (9)
File đính kèm:
- Phuong trinh khong mau muc.doc