Ôn tập chương 1 hóa 10 nâng cao

Câu 1:Hòa tan 200g dd NaCl 10% với 800g dd NaCl 20% ta thu được một dd NaCl mới có nồng độ phần trăm là :

A.15% B.20% C.18% D.25%

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2969 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập chương 1 hóa 10 nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT CAO LÃNH 2 TỔ HÓA + SINH ÔN TẬP CHƯƠNG 1 HÓA 10 NÂNG CAO -----&----- Một số câu hỏi và bài tập tham khảo I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1:Hòa tan 200g dd NaCl 10% với 800g dd NaCl 20% ta thu được một dd NaCl mới có nồng độ phần trăm là : A.15% B.20% C.18% D.25% Câu 2:Có sẵn a g dd NaOH 45% cần pha trộn thêm bao nhiêu gam dd NaOH 15% để được dd NaOH 20%. A.15a B.6,67a C.12a D.5a Câu 3:Với hai đồng vị: và và ba đồng vị ; ; có thể tạo ra bao nhiêu lọai phân tử CO2 khác nhau ? A.6 lọai. B.10 lọai. C.12 lọai. D.18 lọai. Câu 4:Hòa tan hòan tòan 2,3g Na và 77,8 ml H2O. Vậy nồng độ phần trăm của dd thu được là : A. 5% B.4,9% C.10% D.9,8% Câu 5:Một nguyên tử có kí hiệu . Vậy số nơtron và tổng 3 lọai hạt của nguyên tử X là : A.19, 39 B.20, 39 C.19, 58 D. 20, 58 Câu 6:Những điều khẳng định nào sau đây là sai A.Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử. B.Số proton trong nguyên tử bằng số notron. C.Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử. D.Những ntử của cùng một ntố có cùng số proton khác nơtron là đồng vị. Câu 7:Mệnh đề nào sau đây không đúng? 1.Chỉ có hạt nhân nguyên tử canxi mới có 20 proton. 2.Chỉ có hạt nhân nguyên tử canxi mới có 20 nơtron. 3.Chỉ có hạt nhân nguyên tử canxi mới có tỉ lệ n:p là 1:1. 4.Chỉ có nguyên tử canxi mới có 20 electron. 5.Chỉ có nguyên tử canxi mới có số khối bằng 40. A.2,3,5 B.1,2,4 C.3 D.2,3,4 Câu 8:Số phân lớp, số obitan, số electron tối đa của lớp N lần lượt là : A.3,9,18 B.2,4,8 C.4,8,16 D.4,16,32 Câu 9:Cấu hình electron nào sau đây là sai: 1.1s22s22p43s23p6 2.1s22s32p63s2 3.1s22s23s23p64s2 4.1s22s22p63s23p64s23d104p6 5.1s22s22p3 A.1,2,5 B.3,4,5 C.1,2,3,4 D.1,2,3,4,5 Câu 10:Trong nguyên tử , 2e phân bố trên obitan 1s và 1e thứ ba phân bố trên obitan 2s. Điều này được áp dụng bởi : A.Nguyên lí Pauli. B.Quy tắc Hund. C.Quy tắc Klechkowski. D.Câu A, C đúng. Câu 11:Xét cácnguyên tố : , , , Nguyên tử của nguyên tố nào số electron độc thân bằng không ? A. B. C. D. Câu 12:Trong nguyên tử cacbon, hai electron 2p được phân bố trên 2 obitan p khác nhau và được biểu diễn bằng 2 mũi tên cùng chiều. Điều này được áp dụng bởi: A.Nguyên lí Pauli. B.Quy tắc Hund. C.Quy tắc Klechkowski. D.Câu A, C đúng. Câu 13:Nguyên tố Argon có ba đồng vị : chiếm 99,63%, chiếm 0,31%, chiếm 0,06%. Nguyên tử khối trung bình của Ar là: A.39,75. B.37,55 C.38,25 D.39,98 Câu 14:Cho Fe(Z=26), cấu hình electron của ion Fe2+ là : AFe2+.(Z=24):1s22s22p63s23p6 3d6 B.Fe2+(Z=26):1s22s22p63s23p63d6 C.Fe2+(Z=28):1s22s22p63s23p64s23d2 D.Fe2+(Z=26):1s22s22p63s23p63d24s2 Câu 15:Có hợp chất MX3. -Tổng số hạt proton, nơtron, electron là 196, trong đó số hạt mang điện tích nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. -Khối lượng nguyên tử X lớn hơn của M là 8. -Tổng số 3 lọai hạt trong ion X- nhiều hơn trong ion M3+ là 16. Vậy M, X lần lượt là : A.Al và Cl. B.Fe và Cl. C.Al và Br. D.Cr và Cl. Câu 16:Đồng trong tự nhiên có hai đồng vị và với tỉ số : là 105:245.Vậy khối lượng nguyên tử trung bình của đồng là : A.64 B.64,4 C.63,9 D.63,54 Câu 17: Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là : A.Na+, Cl-, Ar. B.Li+, F-, Ne. C.Na+, F-, Ne. B.K+, Cl-, Ar. II.PHẦN TỰ LUẬN Câu 1:Nguyên tử X có tổng các lọai hạt là 155, trong đó số hạt mang điện tích nhiều hơn số hạt không mang điện tích là 33 hạt.Tính số p, n, A của X. Câu 2:Nguyên tử X có tổng các lọai hạt là 36.Số hạt không mang điện bằng một nữa hiệu số giữa tổng số hạt với số hạt mang điện âm. Câu 3:Nguyên tử R có tổng các lọai hạt bằng 58 và có số khối nhỏ hơn 40. Xác định số proton, nơtron, số khối của X. Câu 4:Antimon có 2 đồng vị, biết chiếm 62 %, chiếm 38% . Tính khối lượng nguyên tử trung bình của antimon . Câu 5:Khối lượng nguyên tử trung bình của antimon là 121,76. Antimon có 2 đồng vị, biết và . Tính thành phần % của mỗi đồng vị . Câu 6 :Khối lượng nguyên tử trung bình của antimon là 121,76. Antimon có 2 đồng vị, biết chiếm 62 %. Tìm đồng vị thứ hai. Câu 7:Cho 4,12 g muối NaX tác dụng với dd AgNO3 dư ta thu được 7,52 g kết tủa. a.Tính khối lượng nguyên tử của X. b.Nguyên tố X có 2 đồng vị, biết đồng vị thứ 2 có số notron trong hạt nhân nhiều hơn số notron trong đồng vị thứ nhất là 2. Phần trăm của các đồng vị bằng nhau. Tính số khối của mỗi đồng vị. Câu 8:Cho 14,7994g muối clorua của kim lọai M tác dụng với dd AgNO3 dư thu được 30,3072 g kết tủa AgCl (hiệu suất của phản ứng là 96%). a.Viết ptpư xảy ra và tính khối lượng nguyên tử M, biết MM <90. b.Nguyên tố M có đồng vị là X và Y, có tổng số khối là 128. Số nguyên tử của đồng vị X bằng 0,37 lần số nguyên tử của đồng vị Y.Tính số khối của mỗi đồng vị. Câu 9:X có 2 đồng vị X1 và X2 .Tổng số hạt không mang điện X1 và X2 là 90.Nếu cho 1,2 g Canxi Y tác dụng với một lượng X vừa đủ thì thu được 5,994 g hợp chất YX2. Biết tỉ lệ số nguyên tử X1: X2 =605: 495. Tính MX và số khối của X1, X2 . Câu 10:Khối lượng nguyên tử của Clo là 35,5. Clo có hai đồng vị là : và Hỏi có bao nhiêu phần trăm về khối lượng của chứa trong axit pecloric HClO4. Hỏi có bao nhiêu phần trăm về khối lượng của chứa trong muối kali clorat KClO3. Câu 11:Một hợp chất có công thức MX. Tổng số các hạt trong hợp chất là 84, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Nguyên tử khối của X lớn hơn của M là 8. Tổng số các hạt trong X nhiều hơn trong M là 12. Xác định công thức MX, viết cấu hình e của M, X. Câu 12:Oxy có ba đồng vị ; ; . Tính nguyên tử khối trung bình của oxy, biết % các đồng vị là x1, x2, x3 trong đó x1 = 15 x2 và x1- x2 =21 x3 . Câu 13:Cho 3 nguyên tố M, X, R trong đó R là đồng vị . -Trong nguyên tử M có hiệu số : số n - số p = 3. -Trong nguyên tử M có hiệu số : số p trong M - số p trong X = 6. -Tổng số n trong nguyên tử của M và X là 36. -Tổng số khối các nguyên tử trong phân tử MCl là 76. Tính số khối của M, X. Hãy nêu tính chất hóa học cơ bản của M,X, R. Bài tập SGK và bài tập.

File đính kèm:

  • docde cuong chuong 1 Hoa 10NC.doc