1. Hàm số y=sinx
-TX Đ: D=R,
-Hàm số lẻ, tuần hoàn chu kì 2
-Đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng , k Z
2. Hàm số y=cosx
-TX Đ: D=R,
-hàm số chẵn, tuần hoàn chu kì 2
-Đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng , k Z
3. Hàm số y=tanx
-TX Đ: D=R\
-Hàm số lẻ, tuần hoàn chu kì
-Đồng biến trên
4. Hàm số y=cotx
-TX Đ: D=R\
- Hàm số lẻ, tuần hoàn chu kì
-Nghịch biến trên khoảng
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 938 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập chương I - Đại số 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 11
PHẦN 1:Kiến thức cần nhớ:
I. Hàm số lượng giác:
1. Hàm số y=sinx
-TX Đ: D=R,
-Hàm số lẻ, tuần hoàn chu kì 2
-Đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng , kZ
2. Hàm số y=cosx
-TX Đ: D=R,
-hàm số chẵn, tuần hoàn chu kì 2
-Đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng , kZ
3. Hàm số y=tanx
-TX Đ: D=R\
-Hàm số lẻ, tuần hoàn chu kì
-Đồng biến trên
4. Hàm số y=cotx
-TX Đ: D=R\
- Hàm số lẻ, tuần hoàn chu kì
-Nghịch biến trên khoảng
Bài tập:
Bài 1: Tìm tập xác định của hàm số:
Bài 2:Tìm GTLN, GTNN của các hàm số sau:
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
PT lượng giác cơ bản: PTLG thường gặp:
1.Pt bậc nhất đối với một HSLG:
-Có dạng:at+b=0 (a khác 0), t là một trong 4 HSLG
-Cách giải:
Biến đổi đưa về pt lg cơ bản
Đk pt sinx=a, cosx=a có nghiệm:
2.Pt bậc hai đối với một HSLG:
-Có dạng: , t là 1 trong 4 HSLG
-Cách giải:
Đặt HSLG làm ẩn phụ với đk cho ẩn phụ(nếu có)
Giải pt với ẩn phụ
Đưa pt về dạng ptlg cơ bản
Chú ý:
-Áp dụng các công thức biến đổi để đưa pt về pt bâc hai đối với một HSLG
3. PT bậc nhất đối với sinx và cosx:
-có dạng: a.sinx+b.cosx = c (1) (với )
-Cách giải:
Đặt
(đây là ptlg cơ bản)
*Chú ý: Điều kiện pt (1) có nghiệm:
4.PT dạng:
TH1: Xét (cosx=0) có phải là nghiệm của pt? ( nghĩa là thay cosx=0, sinx=1 vào pt)
TH2: Xét :
chia hai vế của pt cho
Đưa pt về pt bậc hai theo tanxGiải pt tìm nghiệm x
Kết luận nghiệm: tổng hợp cả hai TH
1. sinu=a:
pt vô nghiệm
, đưa pt về dạng:
Nếu a không đưa về sinv được thì áp dụng công thức nghiệm:
Đặc biệt:
2. cosu=a:
pt vô nghiệm
, đưa pt về dạng:
Nếu a không đưa về cosv được thì áp dụng công thức nghiệm:
Đặc biệt:
3. tanu=a:
Đk:
Đưa pt về dạng:
Nếu a không đưa về tanv được thì áp dụng công thức nghiệm:
4. cotu=a:
Đk:
Đưa pt về dạng:
Nếu a không đưa về cotv được thì áp dụng công thức nghiệm:
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Công thức cộng:
Công thức lượng giác cơ bản:
Giá trị lượng giác của các cung có liên qua đặc biệt:
Cách nhớ: sin bù, cos đối, phụ chéo, tan
a.Cung ñoái nhau : vaø - b.Cung buø nhau: vaø -.
c.Cung hôn keùm : vaø + d.Cung phuï nhau: vaø -
Bảng giá trị lượng giác đặc biệt:
0
sin
0
1
cos
1
0
tan
0
1
Khoâng xñ
cot
Khoâng xñ
1
0
Công thức biến đổi tích thành tổng:
Công thức hạ bậc:
sin(-) = cos
cos(-) = sin
tan(-) = cot
cot(-) = tan
cos(-) = cos
sin(-) = -sin
tan(-) = - tan
cot(-) = - cot
sin(-) = sin
cos(-) = -cos
tan(-) = -tan
cot(-) = -cot
sin(+) = -sin
cos(+) = -cos
tan(+) = tan
cot(+) = cot
Công thức biến đổi tổng thành tích:
Công thức nhân đôi:
File đính kèm:
- On tap DS c111CB.doc