Ôn tập Học kì 1 Hóa học Khối 11 (Có đáp án)

Câu 1: Dung dịch axit nitric tinh khiết để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển dần sang màu:

A. Trắng đục. B. Đen sẫm. C. Vàng. D. Đỏ.

Câu 2: Trong các loại muối photphat sau: Ca3(PO4)2, CaHPO4 và Ca(H2PO4)2 nên dùng muối nào để bón phân cho loại đất nhiều phèn

A. Ca(H2PO4)2 B. Ca3(PO4)2 C. CaHPO4 D. Cả 3 muối

Câu 3: Hóa học hữu cơ là ngành khoa học nghiên cứu

A. cá c hợp chất của cacbon.

B. các hợp chất hữu cơ và những biến đổi của chúng.

C. các hợp chất của C trừ CO, CO2

D. các hợp chất chỉ có trong cơ thể sống.

Câu 4: Muối axit là muối

A. vẫn còn nguyên tử hidro trong phân tử.

B. phản ứng được với bazơ.

C. mà dung dịch luôn có pH < 7.

D. mà phân tử vẫn có khả năng cho proton.

Câu 5: Có V lít dung dịch NaOH 0,60M. Trường hợp nào dưới đây làm pH của dung dịch NaOH đó không đổi?

A. Thêm V lít dung dịch KOH 0,67M B. Thêm V lít nước cất

C. Thêm V lít dung dịch KOH 0,60M D. Thêm V lít dung dịch NaNO3 0,40M

 

doc4 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 168 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập Học kì 1 Hóa học Khối 11 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ÔN TẬP-HK1-Lớp 11A Câu 1: Dung dịch axit nitric tinh khiết để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển dần sang màu: A. Trắng đục. B. Đen sẫm. C. Vàng. D. Đỏ. Câu 2: Trong các loại muối photphat sau: Ca3(PO4)2, CaHPO4 và Ca(H2PO4)2 nên dùng muối nào để bón phân cho loại đất nhiều phèn A. Ca(H2PO4)2 B. Ca3(PO4)2 C. CaHPO4 D. Cả 3 muối Câu 3: Hóa học hữu cơ là ngành khoa học nghiên cứu A. cá c hợp chất của cacbon. B. các hợp chất hữu cơ và những biến đổi của chúng. C. các hợp chất của C trừ CO, CO2 D. các hợp chất chỉ có trong cơ thể sống. Câu 4: Muối axit là muối A. vẫn còn nguyên tử hidro trong phân tử. B. phản ứng được với bazơ. C. mà dung dịch luôn có pH < 7. D. mà phân tử vẫn có khả năng cho proton. Câu 5: Có V lít dung dịch NaOH 0,60M. Trường hợp nào dưới đây làm pH của dung dịch NaOH đó không đổi? A. Thêm V lít dung dịch KOH 0,67M B. Thêm V lít nước cất C. Thêm V lít dung dịch KOH 0,60M D. Thêm V lít dung dịch NaNO3 0,40M Câu 6: Dung dịch X chứa a mol Na+, b mol , c mol Mg2+ và d mol . Mối quan hệ giữa a, b, c, d thỏa mãn biểu thức nào sau đây? A. 2a + c = b + 2D. B. a + 2c = b + C. a + 2c = 2b + D. D. D. a + b = c + D. Câu 7: Các hợp chất canxi silicat là hợp phần chính của xi măng. Chúng có thành phần như sau: CaO - 65,1%, SiO2 - 34,9%. Thành phần của hợp chất silicat là: A. 2CaO. SiO2 B. CaO. SiO2 C. 3CaO. SiO2 D. CaO. 3SiO2 Câu 8: Cho các nhận xét sau: 1. Hai hợp chất có cùng công thức đơn giản nhất thì bao giờ cũng có cùng công thức phân tử. 2. Hai hợp chất có cùng công thức phân tử thì bao giờ cũng có cùng công thức đơn giản nhất. 3. Nếu biết bản chất các nguyên tố và phần trăm khối lượng của từng nguyên tố trong hợp chất thì có thể thành lập công thức đơn giản nhất của hợp chất đó. 4. Nếu biết bản chất các nguyên tố và phần trăm khối lượng của từng nguyên tố trong hợp chất thì có thể thành lập công thức phân tử của hợp chất đó. Trong các nhận xét trên nhận xét nào đúng? A. (1), (3) B. (2), (4) C. (1), (4) D. (2), (3) Câu 9: Các hợp chất canxi silicat là hợp phần chính của xi măng. Chúng có thành phần như sau: CaO - 73,7%, SiO2 - 26,3%. Thành phần của hợp chất silicat là: A. CaO. SiO2 B. CaO. 3SiO2 C. 2CaO.SiO2 D. 3CaO. SiO2 Câu 10: Hỗn hợp M ở thể lỏng, chứa 2 hợp chất hữu cơ kết tiếp nhau trong 1 dãy đồng đẳng. Nếu làm bay hơi 2,58 g M thì thể tích hơi thu được đúng bằng thể tích của 1,40 g khí N2 ở cùng điều kiện. Đốt cháy hoàn toàn 6,45 g M thì thu được 7,65 g H2O và 6,72 lit CO2 (đktc). Xác định công thức phân tử và phần trăm khối lượng của từng chất trong hỗn hợp M. A. C2H6O chiếm 52% và C3H8O chiếm 48%. B. C3H8O chiếm 53,5% và C4H10O chiếm 46,5%. C. C2H6O chiếm 53,5% và C3H8O chiếm 46,5%. D. C2H6O chiếm 46,5% và C3H8O chiếm 53,5%. Câu 11: Dung dịch không thể chứa đồng thời các ion nào sau đây? A. Al3+, Cu2+, , B. Na+, Ba2+, , C. Fe3+, K+, , D. Mg2+, Na+, , OH- Câu 12: Cho hỗn hợp silic và than có khối lượng 20,0g tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đặc, đun nóng. Phản ứng tạo ra 12,44 lít khí hiđro (đktc). Xác định thành phần phần trăm của silic trong hỗn hợp ban đầu, biết rằng phản ứng xảy ra với hiệu suất 100%. A. 63% B. 12% C. 47% D. 42% Câu 13: Trong số các chất sau đây, chất nào là đồng đẳng của CH3-COOH A. HCOO-CH2-CH3 B. HOOC-CH2-CH3 C. HCOO-CH3 D. CH3-COO-CH3 Câu 14: Những ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch? A. Cu2+, , Na+, OH- , B. , , , OH- C. Na+, Ca2+, Fe2+, , . D. Fe2+, K+, , OH- Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 9,9 gam chất hữu cơ X (chứa C, H, Cl). Sản phẩm tạo thành cho qua bình (I) đựng H2SO4 đặc và bình (II) đựng Ca(OH)2 thì thấy khối lượng bình (I) tăng 3,6 gam, bình (II) tăng 8,8 gam. Biết X chứa 2 nguyên tử clo. Công thức phân tử của X là : A. C3H4Cl2 B. C4H8Cl2 C. C3H6Cl2 D. C2H4Cl2 Câu 16: Đốt một mẫu than chì chứa tạp chất lưu huỳnh trong oxi. Cho hỗn hợp khí thoát ra tác dụng với lượng dư dung dịch brom, thấy có 0,32 g brom đã phản ứng. Cho khí thoát ra khỏi dung dịch brom tác dụng với lượng dư nước vôi trong, thu được 10,00 g kết tủa. Xác định phần trăm khối lượng của C trong mẫu than chì? A. 94 % B. 94,9 % C. 96,9 % D. 89,5 % Câu 17: Tính khối lượng phân amophot thu được khi cho khí NH3 tác dụng đủ với 1,96 tấn H3PO4 khan theo tỉ lệ số mol NH3 : số mol H3PO4 = 3 : 2 A. 2,47 tấn B. 1,15 tấn C. 1,32 tấn D. 2,94 tấn Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 2,20 g chất hữu cơ A, người ta thu được 4,40 g CO2 và 1,80 g H2O. Xác định công thức đơn giản nhất của A. C2H4O B. C2H5O C. C3H6O D. C3H5O2 Câu 19: Hợp chất nào không phải là lưỡng tính? A. Ca(OH)2 B. Zn(OH)2 C. Al(OH)3 D. Pb(OH)2 Câu 20: Cho dung dịch các chất: NaHSO4; Na2SO3; Na2S; Na2CO3; NH4NO3. Các dung dịch làm đỏ quì tím là: A. Na2S; Na2CO3; Na2SO3 B. NaHSO4; NH4NO3 C. NaHSO4; Na2CO3; Na2SO3 D. NaHSO4; Na2SO3; Na2S Câu 21: Cho hỗn hợp các khí sau: N2, CO2, SO2, Cl2, HCl. Để thu được khí N2 tinh khiết từ hỗn hợp trên ta dùng hóa chất nào sau đây: A. Dung dịch nước brom, NaOH. B. NaCl, NaOH C. NaOH, H2SO4 đặc D. AgNO3, H2SO4 đặc Câu 22: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác, nhờ phản ứng với dung dịch kiềm mạnh, đun nóng, khi đó từ ống nghiệm đựng muối amoni sẽ thấy: A. Thoát ra chất khí không màu, không mùi. B. Muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. C. Thoát ra chất khí có màu nâu đỏ. D. Thoát ra chất khí không màu, có mùi xốc. Câu 23: Thêm 10 g dung dịch bão hòa Ba(OH)2 (độ tan là 3,89g trong 100g H2O) vào 0,5 ml dung dịch H3PO4 6M. Các hợp chất muối tạo thành là : A. Ba(H2PO4)2, BaHPO4 B. Ba3(PO4)2, BaHPO4 C. BaHPO4 D. Ba(H2PO4)2 Câu 24: Liên kết hóa học chủ yếu trong phân tử hợp chất hữu cơ là A. Liên kết cho - nhận. B. Liên kết cộng hóa trị. C. Liên kết hiđro. D. Liên kết ion. Câu 25: Cho 224,0 ml khí CO2 (đktc) hấp thụ hết trong 100,0 ml dung dịch KOH 0,200M. Khối lượng của muối tạo thành là: A. 1,38g B. 2,15 g C. 1,58 g D. 2,00g Câu 26: Ở những điều kiện thích hợp, Si phản ứng được với : 1. Oxi; 2. Flo; 3. Lưu huỳnh; 4. Axit điển hình; 5. Kiềm; 6. Platin. Những tính chất nêu đúng: A. 1, 3, 4, 6. B. 1, 2, 3, 5. C. 2, 4, 5, 6. D. 1, 2, 4. Câu 27: H2O đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất: A. Chất có tính trung hoà B. Có khả năng tạo liên kết hidro với các chất C. Dung môi phân cực D. Dung môi có thể hòa tan tất cả các chất Câu 28: Trộn 200ml dung dịch NaNO2 3M với 200ml dung dịch NH4Cl 2M rồi đun nóng cho đến khi phản ứng thực hiện xong. Nồng độ mol các chất trong dung dịch sau phản ứng là : A. NaCl 1M, NaNO2 0,5M B. NaCl 1M, NH4Cl 0,5M C. NaCl 1M D. NaCl 0,5M, NaNO2 0,5M Câu 29: Có thể dùng NaOH (rắn) để làm khô các chất khí: A. NH3, CO, Cl2, SO2 B. N2, NO2, CO2, CH4, H2 C. NH3, O2, N2, H2, CH4 D. N2, Cl2, O2, CO2, H2 Câu 30: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: 1. N hoạt tính kém hơn P vì giữa 2 nguyên tử N có nối ba còn giữa 2 nguyên tử P chỉ có nối đơn. 2. N hoạt tính kém hơn P vì N có độ âm điện lớn hơn P. 3. P trắng dễ bay hơi và hoạt tính cao hơn P đỏ vì phân tử P trắng chỉ gồm 4 nguyên tử, còn P đỏ là 1 đa phân tử gồm nhiều nguyên tử. A. 1,3 B. 1, 2, 3 C. 3 D. 1,2 Câu 31: Hỗn hợp X gồm các chất rắn NaOH, KOH, CaCO3 Cho 11,8g X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 1,12 lit khí CO2 ở đktc. Cho 11,8g X tác dụng lượng dư dung dịch (NH4)3PO4 thu được 3,36 lit khí NH3 (đktc) Khối lượng mỗi chất trong X là: A. 5g CaCO3; 4g NaOH; 2,8g KOH B. 5g CaCO3; 2g NaOH; 4,8g KOH C. 5g CaCO3; 3g NaOH; 3,8g KOH D. 5g CaCO3; 1g NaOH; 5,8g KOH Câu 32: Hỗn hợp X chứa ba chất hữu cơ đồng phân. Nếu làm bay hơi 2,10 g X thì thể tích hơi thu được bằng thể tích của 1,54 g khí CO2 ở cùng điều kiện. Để đốt cháy hoàn toàn 1,50 g X cần dùng vừa hết 2,52 lit O2 (đktc). Sản phẩm cháy chỉ có CO2 và H2O theo tỉ lệ 11 : 6 về khối lượng. Xác định công thức phân tử của 3 chất trong X. A. C3H8O2 B. C2H6O C. C4H10O D. C3H8O Câu 33: Nhiệt phân hoàn toàn một hỗn hợp gồm MgCO3 và CaCO3 thu được 1,12 lit CO2 (đktc) và 2,2 g một chất rắn. Hàm lượng CaCO3 trong hỗn hợp là A. 28,4% B. 14,2 % C. 54,4% D. 31,9% Câu 34: Để xác định hàm lượng phần trăm cacbon trong một mẫu gang trắng, người ta đốt mẫu gang trong oxi dư. Sau đó, xác định lượng khí CO2 tạo thành bằng cách dẫn khí qua nước vôi trong dư; lọc lấy kết tủa, rửa sạch, sấy khô rồi đem cân. Với một mẫu gang khối lượng là 5,00 g và khối lượng kết tủa thu được 1,00 g thì hàm lượng % cacbon trong mẫu gang là bao nhiêu? A. 2,2% B. 2,4% C. 2,0% D. 4,8% Câu 35: Tất cả các dung dịch trong dãy nào đều có môi trường bazơ? A. K2SO4; Na2S; Na2CO3 B. NaCl; K2SO4; K2S C. Al2(SO4)3; FeSO4; BaCl2 D. Na2CO3; K2S; CH3COONa Câu 36: Khi nhỏ vài giọt nước Cl2 vào dung dịch NH3 đặc thấy có "khói trắng" bay ra. "Khói trắng" đó là chất nào dưới đây : A. Cl2 B. NH4Cl C. HCl D. N2 Câu 37: Cho a mol Cl2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 2a mol NaOH tạo ra dung dịch có pH là: A. 7 B. 0 C. 7 Câu 38: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thuộc loại phản ứng thế? 1. C2H2 + 2H2 CH3-CH3 2. C2H5Cl + NaOH CH3-CH2OH + NaCl 3. C2H5Cl + NaOH CH3-CH2OH + NaCl + H2O 4. H2C=O + HCN HOCH2-CN A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 39: Nung nóng 4,43g hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2 đến hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối hơi so với hiđro là 19,5. Khối lượng 2 muối ban đầu lần lượt là : A. 0,85g NaNO3 và 3,58g Cu(NO3)2 B. 2,55g NaNO3 và 1,88g Cu(NO3)2 C. 1,275g NaNO3 và 3,155g Cu(NO3)2 D. 1,7g NaNO3 và 2,73g Cu(NO3)2 Câu 40: Kim loại tác dụng với dung dịch HNO3 không tạo ra được chất nào dưới đây : A. N2. B. NO2. C. N2O5. D. NH4NO3. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docon_tap_hoc_ki_1_hoa_hoc_khoi_11_co_dap_an.doc
Giáo án liên quan