PHẦN A: Bất phương trình
1. Bất phương trình: BT SGK 1, 2, 3, 4, 5/ 87 + 88. BT ĐS 10 / 108 + 109 + 110
2. Dấu của nhị thức bậc nhất – Minh họa bằng đồ thị (SGK / 90): BT SGK 1 / 94
3. Bất phương trình: BT SGK 2, 3 / 94.
4. Dấu của tam thức bậc hai – Bất phương trình bậc hai: BT SGK 1, 2, 3 / 105
PHẦN B: Thống kê. BT ĐS 10 / 144 + 146
1. Cho bảng phn bố ghp lớp tần số chiều cao của 40 học sinh lớp 10 :
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập hoc kỳ 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP HOC KỲ 2
PHẦN A: Bất phương trình
Bất phương trình: BT SGK 1, 2, 3, 4, 5/ 87 + 88. BT ĐS 10 / 108 + 109 + 110
Dấu của nhị thức bậc nhất – Minh họa bằng đồ thị (SGK / 90): BT SGK 1 / 94
Bất phương trình: BT SGK 2, 3 / 94.
Dấu của tam thức bậc hai – Bất phương trình bậc hai: BT SGK 1, 2, 3 / 105
PHẦN B: Thống kê. BT ĐS 10 / 144 + 146
Cho bảng phân bố ghép lớp tần số chiều cao của 40 học sinh lớp 10 :
Các lớp số đo của chiều cao X (cm)
Cộng
Tần số n
7
12
17
4
40
Mệnh đề đúng là mệnh đề :
Giá trị trung tâm của lớp là 155
Tần số của lớp là 19
Tần số của lớp là 36
Số 168 khơng thuộc lớp
Cho bảng phân bố tần số rời rạc
2
3
4
5
6
Cộng
5
15
10
6
7
43
Mốt của bảng phân bố đã cho là :
A. Số 2 B. Số 6 C. Số 3 D. Số 5
Cho bảng phân bố tần số (rời rạc) tuổi của 169 đồn viên thanh niên
Tuổi
18
19
20
21
22
Cộng
Tần số
10
50
70
29
10
169
Số trung vị của bảng phân bố đã cho là :
A. Số 18 B. Số 20 C. Số 19 D. Số 21
Cho dãy số liệu thống kê : 21,23,24,25,22,20
Số trung bình cộng của dãy số lieu thống kê đã cho bằng :
A.23.5 B. 22 C. 22.5 D. 14
Cho dãy số liệu thống kê: 1,2,3,4,5,6,7
Phương sai của các sộ liệu thống kê đã cho là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Ba nhĩm học sinh gồm 410 người, 15 người, 25 người. Khối lượng trung bình của mổi nhĩm lần lượt là : 50kg, 38kg, 40kg. Khối lượng trung bình của cả ba nhĩm học sinh là :
A. 41,4kg B. 42.4kg C. 26kg D. Đáp số khác
Cho bảng phân phối thực nghiệm tần số ghép lớp :
Các lớp giá trị của X
Cộng
Tần số n
15
20
45
4
4
100
Mệnh đề đúng là mệnh đề :
Giá trị trung tâm của lớp là 53 C. Tần số của lớp là 95
Tần suất của lớp là 35 D. Số 56 khơng thuộc lớp
Cho bảng phân phối thực nghiệm tần số rời rạc
1
2
3
4
5
6
Cộng
10
5
15
10
5
5
50
Mệnh đề đúng là mệnh đề
Tần suất của số 4 là 20% C. Tần suất của số 2 là 20%
Tần số của số 5 là 45 D. Tần suất của số 5 là 90%
Cho bảng phân phối thực nghiệm tần số ghép lớp :
Các lớp giá trị của X
Cộng
Tần số n
15
65
15
5
100
Mệnh đề sai là mệnh đề :
Số 54 khơng thuộc lớp C. Số 58 khơng thuộc lớp
Giá trị trung tâm của là D. 64Tần suất của là 50%
Cho bảng phân phối thực nghiệm tần số rời rạc
Chiều cao (cm) của 50 học sinh
Chiều cao (cm)
152
156
160
164
168
Cộng
Tần số
5
10
20
5
10
50
Số trung vị của bảng phân phối thực nghiệm bằng
A. 160 B. 156 C. 164 D. 152
Cho dãy số liệu thống kê : 11,13,14,15,12,10
Số trung bình cộng của các số liệu đĩ bằng :
A. 13.5 B. 12 C. 12.5 D. Đáp số khác
Ba nhĩm học sinh gồm 10 người, 15 người, 25 người. Khối lượng trung bình của mỗi nhĩm lần lượt là : 50kg, 30kg, 40kg
Khối lượng trung bình của cả ba nhĩm học sinh là :
A. 40 B. 42.4 C. 26 D. 37
Cho dãy số liệu thống kê : 1,2,3,4,5,6,7
Phương sai của các số liệu thống kê đã cho là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. Đáp số khác
Cho dãy số liệu thống kê: 48,36,33,38,32,48,42,33,39
Khi đĩ số trung vị là
A. 32 B. 37 C. 38 D. 39
Cho bảng phân phối thực nghiệm tần số ghép lớp
Các lớp giá trị của X
Cộng
Tần số
1
2
3
4
5
15
A. 16 B. 17.5 C. 14 D. Đáp số khác
PHẦN C: Lượng giác
Trên đường tròn lượng giác góc A, dựng các ngọn cung có sđ sau đây:
Đổi sang độ:
Đổi sang radian:
Chứng minh rằng:
Biết một hàm số lượng giác, tính các hàm số lượng giác còn lại:
Cho
Cho
Cho
Cho
Cho
Cho
Cho
Cho
Cho
Cho
Cho
Cho
Cho
Tính giá trị của biểu thức sau:
PHẦN C: Hình học
VECTOR
Toạ độ vector: Cho A(xA, yA) và B(xB, yB)
= (xB – xA, yB - yA)
Tọa độ trung điểm của AB:
Toạ độ trọng tâm
Hai vector cùng phương: Cho = (a1, a2), = (b1, b2)
Nếu cùng phương a1b2 – a2b1 = 0
Nếu 2 vector bằng nhau: =
.|| = .= (ma1 nb1, ma2 nb2)
.= ||.||.cos() = a1b1 + a2b2 .a1b1 + a2b2 = 0
ĐƯỜNG THẲNG:
Phương trình tổng quát, có dạng: Ax + By + C = 0, (A2 + B2 ) và = (A, B) là pháp vector
hay vector pháp tuyến (VTPT).
Đặc biệt:
Nếu đường thẳng qua điểm M(xo, yo) có VTPT = (A,B) (với A2 + B2 0), thì phương trình có dạng: A(x - xo) + B(y - yo) = 0
Nếu d // d’ Có cùng VTPT (hay VTCP)
Nếu d VTPT của (d) là VTCP của (d') và ngược lại.
Phương trình tham số: Nếu đường thẳng qua M(xo, yo) có VTCP = (a, b), (với a2 + b2 0), thì
phương trình tham số có dạng:
Khoảng cách: Khoảng cách từ điểm M(xo, yo) đến đường thẳng : Ax + By + C = 0 cho bởi
công thức: d[M, ] =
Góc giữa 2 đường thẳng: , với là góc giữa 2 đường thẳng, có 2 pháp
vector: và
ĐƯỜNG TRỊN:
Phương trình đường tròn tổng quát:
Cho đường tròn tâm I(a, b), bán kính R, có dạng:
x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0, (với a2 + b2 – c 0, R2 = a2 + b2 – c)
Phương trình chính tắc: (thường dùng trong tính toán)
Cho đtròn tâm I(a, b), bán kính R, có dạng: (x - a)2 + (y - b)2 = R2
Phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C) tại điểm Mo(xo, yo) thuộc (C) thì phương trình cĩ
dạng:(x - a)(xo - a) + (y - b)(yo - b) = R2
Bài tập:
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC:
1. Cho ABC có a = 21 cm ; b = 17 cm ; c = 10 cm. Tính ha
A.. 8 (cm) B. 6 (cm) C. 10 (cm) D. 12 (cm)
2. Cho có AB = 5 cm; BC = 7 cm; AC = 8 cm. Tính
A. 15 B. 30 C. 25 D. 20
3. (I) : S = absinc
(II) : S = ( R là bán kính đường tròn ngoại tiếp )
(III) : S = pr (r : Bán kính đường tròn nội tiếp; p: nửa chu vi tam giác)
A. Chỉ có (I) và (II) đúng B. Chỉ có (III) và (II) đúng
C. Chỉ có (I) và (III) đúng D. Cả 3 đều đúng
4.Cho ABC có
(I) : a2 = b2 + c2 – 2bcosA
(II) : = 2R ( R là bán kính đường tròn ngoại tiếp )
(III) : md2= (md: độ dài đường trung tuyến)
A. Chỉ có (I) và (II) đúng B. Chỉ có (III) và (II) đúng
C. Chỉ có (I) và (III) đúng D. Cả 3 đều đúng
5. Cho cĩ BC = a ; CA = b ; AC = b. Nếu a2+b2-c2 > 0 thì
A. A nhọn B. A tù
C. A vuơng D. khơng cĩ kết quả gì
6. Để chứng minh ABC nhọn thì ta chứng minh
A. Cả 3 gĩc đều nhọn B. chỉ cần 2 gĩc nhọn
C. Chỉ cần 1 gĩc nhọn D. Cả 3 đều sai
7. Biết ABC có: a = 4; b = 5; c = 7 thì = ?
A.3403’ B. 4303’ C.55027’ D. Cả 3 đều sai
8. Tính độ dài đường trung tuyến AM của tam giác ABC biết AB = 5 ; AC = 3 ; BC = 3
A. B. C. D.
9. Tam giác ABC cĩ AB = 2 cm, AC = 1cm, = 600 . Khi đĩ độ dài cạnh BC là
A. 1 cm B. 2cm C. cm D. cm
10. Tam giác ABC cĩ a = 5 cm, b = 3 cm, c = 5 cm. Chứng minh: khi đĩ số đo của gĩc BAC cĩ các giá trị sau đây:
A. = 450 B. = 300 C. > 600 D. = 900
11. Trong tam giác ABC cĩ AB = 8 cm, BC = 10 cm, CA = 6 cm . Đường trung tuyến AM của tam giác đĩ cĩ độ dài bằng :
A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 7 cm
12. Tam giác ABC vuơng tại A cĩ AB = 6 cm, BC = 10 cm. Đường trịn nội tiếp tam giác đĩ cĩ bán kính r bằng :
A. 1 cm B. cm C. 2 cm D. 3 cm
13. Tam giác ABC cĩ cạnh a = cm, b = cm, c = 1 cm. Đường trung tuyến md cĩ độ dài là :
A. 1 cm B. 1,5 cm C. cm D. 2,5 cm
14. Trong các khẳng định sau, điều khẳng định nào là đúng ? Tam giác đều nội tiếp đường trịn bán kính R = 4 cm cĩ diện tích là :
A. 13 cm2 B. 13 cm2 C. 12 cm2 D. 15 cm2
15. Trong tam giác ANC vuơng và cân tại A cĩ AB = a. Trong các điều khẳng định sau, điều nào là đúng ? Đường trịn nội tiếp tam giác ABC cĩ bán kính r bằng :
A. B. C. D.
16. Trong tam giác ABC vuơng cân tại A cĩ AB = AC = a. Đường trung tuyến BM cĩ độ dài là :
A. 1,5a B. a C. a D.
ĐƯỜNG THẲNG:
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 : Cho đường thẳng cĩ phương trình tham số:
Một vectơ chỉ phương của cĩ tọa độ là:
A. (5;-3) B. (1; 3) C. (-1; 3) D. (-1;-3)
Câu 2: Cho đường thẳng d cĩ phương trình tổng quát là : 2x-y+7 = 0 một véctơ chỉ phương của đường thẳng d là:
A. (2;-1) B. (-1;2) C. (1;2) D. (2;1)
Câu 3: Cho phương trình tham số của đường thẳng d: . Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình tổng quát của d?
A. 2x + y -1= 0 B. 2x+3y+1=0 C.x+2y+2=0 D.x+2y-2=0
Câu 4: Cho hai đường thẳng :x – y + 1 = 0 và :2x – y + 2 = 0. Trong các kết luận sau kết luận nào đúng ?
A. cắt B. C. song song
Câu 5 : Trong các điểm cĩ tọa độ sau đây , điểm nào nằm trên đường thẳng cĩ phương trình tham số
A. (-1;-1) B. (0;-2) C. (1;-1) D.(1;1)
Câu 6 : Đường thẳng đi qua A(1;1), B(2;2) cĩ phương trình tham số là
A. B. C. D.
Câu 7: Gĩc giữa đường thẳng: x + 2y + 4 = 0 và : x - 3y + 6 = 0. Cĩ số đo là:
A. B. C. D.
Câu 8 Khoảng cách từ điểm M(-2;1) đến đương thẳng d cĩ ptrình: 3x-2y-1=0 là:
A. B. C. 0 D. 1
Câu 9: Đường thẳng qua điểm M(1;0) và song song với d: 4x + 2y + 1 = 0 cĩ phương trình tổng quát là:
A. 4x + 2y + 1 = 0 B. 2x + y + 4 = 0 C. 2x + y - 2 = 0 D. x - 2y + 3 = 0
Câu 10: Đường thẳng d cĩ PT tổng quát là: 3x + 5y + 2008 = 0. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
d cĩ vectơ pháp tuyến là = (3;5) C. d cĩ vectơ chỉ phương = (5;-3)
d song song với đường thẳng 3x + 5y = 0 D. d cĩ hệ số gĩc k =
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Cho A(1,1); B(3,3); C(2,0). Chứng tỏ tam giác ABC vuông và tính diện tích tam giác trên.
Xác định góc xen giữa các cặp vector sau:
và
và
và
Cho các điểm: A(1,-2); B(-2,-1) và C(1,3)
Chứng tỏ tam giác ABC cân.
Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Cho tam giác ABC, có A(-5,-1); B(3,4); C(4,3)
Tam giác ABC có tù không?
Tìm tọa độ trọng tâm tam giác
Cho tam giác ABC, có A(1,-2); B(4,2); C(1,-1).Tìm độ dài đường trung tuyến, đường cao và đường phân giác xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC.
Lập ptrình đường thẳng (d) đi qua điểm M1(-1, 2), M2(3, -6).
Lập pt đường thẳng (d) đi qua điểm A(-2, 0) và B(0, 3).
Lập pt đường thẳng (d) đi qua M(1, 2) có vtcp = (2, -1)
Viết pt đường thẳng (d) đi qua M(-1, 2) có vtpt = (2, -3)
Viết pt các đường trung trực của ABC biết trung điểm các cạnh là M(-1, -1); N(1, 9); P(9, 1).
Viết pt các cạnh của ABC biết trung điểm các cạnh có toạ độ là M(2, 1); N(5, 3); P(3, -4).
Viết pt đường thẳng (d) đi qua điểm A có vtcp , biết:
A(2, 3); = (-1, 2). b. A(-1, 4); = (0, 1).
Viết pt đường thẳng (d) đi qua điểm A có vtpt , biết:
A(3, 2) có vtpt = (2, 2). b. A(4, -3) có vtpt = (4, 1).
Cho ABC với A(2, 2), B(-1, 6), C(-5, 3)
Viết pt các cạnh ABC.
Viết pt đường thẳng chứa đường cao AH của ABC.
CMR ABC là tam giác vuông cân.
Cho ABC với A(2, 2); B(-2, 1); C(3, 5)
Viết pt đường thẳng chứa trung tuyến BI của ABC.
Lập pt đường thẳng qua A và vuông góc với trung tuyến BI.
Viết pt đường thẳng (d) đi qua A(3, 2) và song song với đường thẳng ():
Viết pt đường thẳng (d) đi qua A(1, 2) và vuông góc với đường thẳng ():
Viết pt đường thẳng (d) đi qua điểm A(3, -1) và song song với đường thẳng () có pt:
Viết pt đường thẳng (d) đi qua A(1, 2) và vuông góc với :
Đường thẳng () có pt
Trục Ox.
Cho đường thẳng (): 3x + 2y – 1 = 0 và (): - x + my – m = 0
Với m bằng bao nhiêu thì // và cắt
Tính khoảng cách từ điểm M(1;0) đến . Khi m = 1 hãy tính gĩc giữa và
Cho tam giác ABC biết A(1;4); B(3;-1) và C(6;2)
Lập phương trình tổng quát của các đường thẳng BC,CA
Lập phương trình tổng quát của đường cao AH
Cho đường thẳng d: 2x + y – 3 = 0 tìm toạ độ điểm M thuộc trục hồnh sao cho khoảng cách từ M đến d bằng 4.
Cho đường thẳng : 3x + 2y – 1 = 0 và : - 4x + 6y – 1 = 0
Chứng minh rằng vuơng gĩc với
Tính khoảng cách từ điểm M(2;-1) đến
Cho tam giác ABC biết A(1;4); B(3;-1) và C(6;2)
Lập phương trình tổng quát của các đường thẳng AB,CA
Lập phương trình tổng quát của đường trung tuyến AM.
Cho đường thẳng d: 2x + y – 1 = 0 và điểm M(0,-2). Lập phương trình đường thẳng d’ qua M và tạo với d một gĩc 600
ĐƯỜNG TRÒN:
Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn ?
a. x2 + y2 – 2x – 4y = 0 b. x2 – y2 – 1 = 0
c. (x – 1)2 + (y + 1)2 + 4 = 0 d. x2 + xy + y2 = 1
Cho A(1;1), B(7;5). Phương trình nào là phương trình của đường tròn đường kính AB ?
a. x2 + y2 + 8x + 6y + 12 = 0 b. x2 + y2 – 8x – 6y + 12 = 0
c. x2 + y2 – 8x + 6y – 12 = 0 d. x2 + y2 + 6x + 8y – 12 = 0
Tiếp tuyến với đường trịn (C): x2 + y2 –4x + 6y – 21 = 0, tại điểm M(5;2) là :
a. 3x – 5y – 25 = 0 b. 3x + 5y – 15 = 0
c. 3x – 5y – 15 = 0 d. 3x + 5y – 25 = 0
Cho đường trịn . Phương trình tiếp tuyến với (C1), song song với đường thẳng (d1): y = 3x + 10 là :
a. 3x – y – 5 = 0; 3x – y + 15 = 0 c. 3x – y – 5 = 0; 3x – y – 15 = 0
b. 3x + y + 5 = 0; 3x + y – 15 = 0. d. 3x + y – 5 = 0; 4x + y + 15 = 0.
Trong các đường sau đây , đường nào là đường trịn thực ?
a. b.
c. d.
Phương trình đường trịn (C) cĩ tâm I(1;2) và đi qua gốc O là :
a. b.
c. d. a , b đều đúng .
Phương trình của đường trịn (C) cĩ tâm I ( -1; -2) và tiếp xúc trục Ox là :
a. b.
c. d.
Phương trình đường trịn qua ba điểm : A (-1 ; -5 ) ; B ( 5 ; -3) ; C (3 ; -1) là :
a. b.
c. d.
*Cho đường trịn (C): và điểm A(0; - 1). Phương trình các tiếp tuyến của (C) qua A là :
a. y + 1 = 0 b. 12x - 5 y - 5 = 0 c. x – 1 = 0 d. a, b đúng .
Cho hai đường trịn ; . Khi đĩ :
a. (C1) và (C2) cắt nhau. b. (C1) và (C2) tiếp xúc ngồi nhau.
c. (C1) và (C2) khơng cĩ điểm chung. d. (C1) và (C2) tiếp xúc trong nhau.
Trong các đường sau đây, đường nào là đường trịn thực ?
a. (C): (x – 2)² + (y + 1)² = – 16 b. (α): (x – 1)² + (y – 1)² = 0
c. (β): (x + 2)² – (y – 2)² = 4 d. (φ): (x – 1)² + (2y – 1)² = 9
Trong các đường sau đây, đường nào là đường trịn thực ?
a. x² +y² -2x -6y +6 = 0 b. x² - y² + 2x + 4y = 0
c. 2x² +y² -2xy +9 = 0 d. x² +y² -6x -6y+20 = 0
Lập phương trình tổng quát của đường trịn (C) tâm I(2;-1) và cĩ bán kính R = (3)½.
a. x² + y² - 2x - 4y + 2 = 0 b. x² + y² +2x - 4y + 2 = 0
c. x² + y² +4x - 2y + 2 = 0 d. x² + y² - 4x +2y + 2 = 0
Lập phương trình của đường trịn (C) cĩ tâm I(1;-2) và tiếp xúc với Ox
a. (C): x² + y² – 2x + 4y +1 = 0 b. (C): x² + y² – 2x +4y – 1 = 0
c. (C): x² + y² – 2x +4y – 3 = 0 d. (C): x² + y² – 2x +4y + 2 = 0
Lập phương trình đường trịn (γ) cĩ tâm I (-1;-2) và tiếp xúc với Oy
a. (C): x² + y² +2x +4y +1= 0 b. (C): x² + y² +2x +4y +4= 0
c. (C): x² + y² +2x +4y -4= 0 d. (C): x² + y² +2x +4y +2= 0
Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn ?
a. x2 + y2 – 2x - 4y + 6 = 0 b. (x + y)2 + (y – 3)2 = 9
c. x2 + 2y2 + 2x – 4y – 6 = 0 d. 3x2 + 3y2 – x + y = 1 . (đ)
Đường tròn (C): x2 + y2 – 8x + 2y – 8 = 0 có bán kính là
a. 9 b. 25 c. 3 d. 5 (đ)
Đường tròn tâm I(-1; 2) bán kính R = 5 có phương trình là:
a. (x – 1)2 + (y + 2)2 = 25 b. x2 + y2 + 2x – 4y – 20 = 0
c. (x + 1)2 + (y – 2)2 = 25 d. Cả b và c đều đúng (đ)
Với hai điểm A(- 1; 2), B(3; - 4) thì đường tròn đường kính AB có phương trình là:
a. (x – 1)2 + (y + 1)2 = 25 b. (x – 3)2 + (y + 4)2 = 5
c. (x – 2)2 + (y + 2)2 = 52 d. (x – 1)2 + (y+1)2 = 13 (đ)
Đường tròn nào tiếp xúc với trục Oy ?
a. (C1):(x – 4)2 + (y + 1)2 = 1 b. (C2): (x – 4)2 + (y + 1)2 = 4
c. (C3): (x – 4)2 + (y + 1)2 = 16 (đ) d. (C4): x2 + y2 – 2x + 3y = 0
Đường tròn nào đi qua ba điểm A(2; 0), B(0; 1), C(– 1; 2) ?
a. (C1): 2x2 + 2y2 – 7x – 11y + 10 = 0 b. (C2): x2 + y2 +7x +11y + 10 = 0
b. (C3): x2 + y2 – 7x – 11y + 10 = 0 (đ) d. (C4): x2 + y2 – 7x – 11y – 10 = 0
Tiếp tuyến của đường tròn (C): x2 + y2 – 4x + 6y – 21 = 0 tại điểm M(5; 2) có phương trình:
a. 4x + y + 25 = 0 b. 4x + y – 15 = 0
c. 2x + 3y + 15 = 0 d. Một phương trình khác (đ)
Cho phương trình: x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0, (1). Điều kiện để (1) là đường tròn là:
a. a2 + b2 – c > 0 b. a2 + b2 – c < 0
c. a2 + b2 – c = 0 d. (1) luôn là phương trình của một đường tròn với mọi a,b và c
Cho họ đường tròn (Cm) có phương trình: x2 + y2 - 2(m-2) x + 2my - 1 = 0 . Định m để (Cm) có bán kính là.
a. m = 1 b. m = -1 c. m = n m = – 2 d. m = – 2 n m = –
Cho họ (Cm): x2 + y2 – 2mx + 2(m – 4) y + 10 = 0. Định m để ( Cm) là một đường tròn thực.
a. m 3 c. m 3
b. 1 < m < 3 d. 1 < m < 3
Cho phương trình x2 + y2 + 2Ax + 2By + C = 0, là phương trình đường tròn nếu:
a. A2 + B2 - C > 0 b. A2 + B2 + C > 0 c.B2 - A2 + C > 0 d. A2 + B2 - 4C > 0
Dễ thấy phương trình x2 + y2 - 2x + y = 0 luôn đi qua
a. Gốc toạ độ b. Qua ( 1;0 ) c. Qua (-1;2 ) d. Ba câu trên đúng
Cho 4 phương trình sau:
(I) : x2 + y2 – 6x + 10y – 12 = 0
(II) : x2 + y2 – 4x - 6y + 24 = 0
(III) : x2 + y2 – 2x - 8y + 25 = 0
(IV) : 4x2 + 4y2 – 5x + 12y – 5 = 0
Những phương trình nào là phương trình của đường tròn:
a. (I) và (IV) b. (I) và (II) c. (I) và (III) d. (II) và (III)
Lập phương trình đường tròn có đường kính AB với: A ( -1 ; 4 ) và B ( 3 ; -4)
a. x2 + y2 – 2x – 19 = 0 b. x2 + y2 + 2x + 20 = 0
c. x2 + y2 – 2x – 20 = 0 d. x2 + y2 + 2x + 19 = 0
Lập phương trình đường tròn có tâm I ( 2; -1 ) và qua gốc toạ độ. Kết quả là:
a. ( x – 2 )2 + ( y + 1 )2 = 5 b. ( x – 1)2 + ( y + 2)2 = 5
c. x2 + y2 – 4x – 2y + 2 = 0 d. x2 + y2 – 4x – 2y + 10 = 0
Cho (Cm): x2 + y2 – 2mx + 2 (3m – 1) y – 2 + m = 0. Định m để (Cm) là một đường tròn:
a. mỴ R b. m 0 d. m 5
Tìm tâm I và bán kính R của đường tròn sau: x2 + y2 - 2x - 2y - 2 = 0
a. I ( 1, 1) và R = 2 b. I ( -1, -1) và R = 2
c. I ( 1, 1) và R = 2 d. Cả 3 câu trên đều sai
Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm : A ( 1; 2 ) ; B ( 5;2 ) và C ( 1; -3 ). Đường tròn qua ba điểm A, B, C có phương trình:
a. ( x – 3)2 + ( y + )2 = b. x2 + y2 – 6x + y + = 0
c. x2 + y2 = d. ( x – )2 + ( y – 3)2 =
Cho M (0;1). Cho biết vị trí tương đối của M với đường tròn (C): x2 + y2 – 4x + 6y + 1 = 0.
a. M nằm ngoài đường tròn (C) b. M nằm trong đường tròn (C)
c. M nằm trên đường tròn (C) d. M không xác định được
Viết phương trình tiếp tuyến tại M0 (1;2) của đường tròn x2 + y2 = 25 . Ta được:
a. x + 2y = 25 b. x - 2y = 25
c. x – 2y = – 25 d. x + 3y = 25
Viết phương trình đường tròn có tâm I (2;-3) và tiếp xúc với (D) có phương trình x + y = 0
a. (x – 2)2 + (y+3)2 = b. (x – 2)2 + (x+3)2 = 13
c. x2+ y2 – 4x + 6y +30 = 0 d. Tất cả 3 câu đều đúng.
Cho (C): x2 + y2 = và (): x + y – 1= 0. Vị trí tương đối giữa đường tròn (C) và đường thẳng () là:
a. () tiếp xúc với (C). b. () không cắt (C)
c. () cắt (C) tại 2 điểm phân biệt. d. Cả 3 câu đều sai.
Cho đường tròn có phương trình: x2 + y2 – 6x + 4y + 4 = 0. Điểm nào sau đây thuộc đường tròn?
a. (-6; -2) b. (-6 ; 2) c. (6; -2) d. (2; -6)
Viết phương trình đường tròn tâm I(5;1) và tiếp xúc với đường thẳng (): x + y – 4 = 0. Ta được phương trình đường tròn là:
a. (x – 5 )2 + (y – 1 )2 = 2 c. (x – 5)2 + ( y- 1 )2 = 1
b. (x – 5 )2 + (y – 1)2 = d. (x – 5 )2 + (y – 1)2 =
Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn:
a. x2 + y2 – 4x + 6y – 12 = 0 c. x2 + 2y2 – 4x – 8y + 1 = 0
b. 4x2 + y2 – 10x – 6y – 2 = 0 d. x2 + y2 – 2x – 8y + 20 = 0
Lập phương trình tiếp tuyến tại điểm M (3; 4) với đường tròn (C) : x2+y2-2x-4y-3 = 0
a. x + y – 7 = 0 c. x + y + 7 = 0
b. x – y – 7 = 0 d . x + y – 3 = 0
Tìm tâm I và bán kính R của đường tròn (C): x2 + y2 – x + y – 1 = 0
a. I(), R = c. I ( ) , R =
b. I ( -1:1 ) , R = 1 d. I ( -1;1 ) , R =
CHÚC CÁC EM LÀM BÀI NGON MIỆNG !!!
File đính kèm:
- On tap Dai so 10 hoc ky II.doc