Ôn tập kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm sắt

Cõu 1. Một sợi dây đồng nối tiếp với một sợi dây nhôm, để trong không khí ẩm. Hiện tượng nào sẽ xảy ra ở chỗ nối 2 dây kim loại sau một thời gian:

A. Không có hiện tượng gì.

B. Dây Al bị nhũn ra và đứt trước, sau đó là dây Cu cũng nhũn ra và đứt.

C. Dây Cu bị nhũn ra và đứt trước, sau đó là dây Al cũng nhũn ra và đứt.

D. Cả hai dây đều bị nhũn ra và đứt cùng một lúc.

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2276 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm sắt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ễN TẬP: Cõu 1. Một sợi dõy đồng nối tiếp với một sợi dõy nhụm, để trong khụng khớ ẩm. Hiện tượng nào sẽ xảy ra ở chỗ nối 2 dõy kim loại sau một thời gian: A. Không có hiện tượng gì. B. Dây Al bị nhũn ra và đứt trước, sau đó là dây Cu cũng nhũn ra và đứt. C. Dây Cu bị nhũn ra và đứt trước, sau đó là dây Al cũng nhũn ra và đứt. D. Cả hai dây đều bị nhũn ra và đứt cùng một lúc. đf dd dd HCl Câu 2. Trong các phương pháp sau, phương pháp nào được chọn để điều chế kim loại Cu có độ tinh khiết cao từ hợp chất malakit [Cu(OH)2.CuCO3] ? Zn dd HCl Cu(OH)2.CuCO3 dd CuCl2 Cu t0 C, t0 Cu(OH)2.CuCO3 dd CuCl2 Cu H2, t0 t0 Cu(OH)2.CuCO3 dd CuCl2 Cu Cu(OH)2.CuCO3 dd CuCl2 Cu Câu 3. Lấy 2,98g hỗn hợp X gồm Zn và Fe cho vào 200ml dd HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta cô can dd (trong điều kiện không có oxi) thì được 5,82g chất rắn. Thể tích khí H2 thu được là (đktc): A. 0.224 B. 0.448 C. 0.896 D. 0.336 Câu 4. Phân tử MX3 có tổng số hạt n, p, e bằng 196 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Số hạt mang điện trong nguyên tử M ít hơn số hạt mang điện trong nguyên tử X là 8 hạt. Xác định MX3 ? A. CrCl3 B. AlCl3 C. FeCl3 D. AlCl3 Câu 5. Hoà tan 9,14g hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng dd HCl dư thu được 7,84 lít khí A (đktc) và 2,54g chất rắn B, dung dịch C. Tính khối lượng muối trong dung dịch C ? A. 3,99 B. 33,25 C. 31,45 D. 30,04 Câu 6. Để khử hoàn toàn 17,6g hh Fe, FeO, Fe3O4, Fe203 cần vừa đủ 2,24lit khí CO (ĐKTC). Khối lượng Fe thu được là. A. 15g B. 16g C. 18g D. 17g Câu 7. Trộn 2 thể tích dung dịch H2SO4 với 3 thể tích dung dịch H2SO4 0,5M, được dung dịch H2SO4 có nồng độ mol là. A. 0,40M B. 0,25M C. 0,38M D. 0,15M Câu 8. Nung m(g) hỗn hợp X gồm Fe và S trong bình kín không có oxi. Sau phản ứng đem chất rắn thu được tác dụng với lượng dư HCl thu được 3.8(g) chất rắn A không tan và 4.48l khí Y (đktc). dẫn khí Y qua dd Cu(NO3)2 dư thu được 9.6(g) kết tủa. Tính hiệu suất phản ứng nung hh X? A. 30% B. 45,7% C. 50% D. 40.8% Câu 9. Cho m(g) hh bột Fe và S với tỷ lệ số mol 2/1 vào bình kín không có không khí rồi đem nung thu được hh A. Hoà tan A bằng dd HCl dư thu được 0.4g chất rắn B, dd C và khí D. Sục khí D từ từ qua dung dịch hh lấy dư gồm MgCl2, CuCl2 thu được 4.8g kết tủa. Tính hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợp A. A. 40% B. 60% C. 80% D. 90% Câu 10. Cho 4.48l khí CO (đktc) từ từ qua ống nung nóng đựoc 8g một oxit Fe đến khi phản ứng sảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỷ khối so với hiđro = 20. Công thức oxit và % tỷ lệ thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau l. A. FeO; 75% B. Fe2O3; 75% C. Fe2O3; 65% D. Fe3O4; 75% Câu 11. Cho m(g) hh bột Zn và Fe vào một lượng dư dd CuSO4. Sau khi kết thúc phản ứng, lọc phần dung dịch thu được m(g) bột Fe. Thành phần % tính theo khối lượng của Zn trong hh ban đầu là. A. 12.67% B. 85.30% C. 90.28% D. 82.20% Câu 12. Nung hh bột gồm Cr2O3 khối lượng 15.2g và m(g) Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 23.3g hh chất rắn X gồm kim loại và một oxit. Cho toàn bộ hh X phản ứng với dd HCl dư thoát ra V lít khí H2(đktc). Giá V là. A. 3.36 B. 4.48 C. 7.84 D. 10.08 Câu 13. Nung m(g) bột Fe trong O2, thu được 3g hh chất rắn X. Hoà tan hết hh X trong dd HNO3 dư thoát ra 0.56 lit (đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất) giá trị của m là. A. 2.62 B. 2.32 C. 2.52 D. 2.52 Câu 14. Trong quá trình sản xuất Al bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy, người ta hoà tan Al2O3 trong Criolit (Na3AlF6) nóng chảy nhằm: Giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3, tiết kiệm năng lương Tạo được chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn. Ngăn cản Al nóng chảy không bị oxi hoá trong không khí Cả A, B, C đều đúng Câu 15. Cho dd H2SO4 có pH=2, khi cho thêm 100ml dd KOH 0.1M vào 100ml dd trên tính nồng độ mol/l của các dd thu được. K2SO4= 0.005M, KOH=0.005M. B. K2SO4= 0.0025M, KOH=0.005M. K2SO4= 0.0025M, KOH=0.045M. D. K2SO4= 0.005M, H2SO4= 0.004M. Câu 16. Thêm m(g) Kli vào 300ml dd chứa Ba(OH)2 0.1M và NaOH 0.1M thu được dd X. Cho từ từ dd X vào 200ml dd Al2(SO4)3 0.1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của M là A. 1.59g B. 1.17g C. 1.71g D. 1.95g Câu 17. Hoà tan hoàn toàn m(g) BaO vào nước được 200ml dd A. Trong đó A có pH=13. Cho thêm 0.27g Al vào dd A, giá trị của m và pH của dung dịch sau phản ứng là. A. m=1.53, pH=11.6 B. m=1.68, pH=12.4 C. m=1.53, pH=12.7 D. m=1.25, pH=4.9 Câu 18. Cho m(g) hh FeO, Fe3O4 và CuO có số mol bằng nhau, tác dụng hết với dd HNO3 thu được 0.224lit (đktc) khí NO duy nhất. Giá trị của m là. A. 4.65g B. 8.64g C. 6.68g D. 5.76g Câu 19. Cho 7.6g hh X gồm Mg và kim loại M tác dụng với dd HCl dư thu được 4.48lit Hiđro (đktc) và dd B. Mặt khác, hoà tan hoàn toàn 7.6g X trong H2SO4 đặc thấy thoát ra 5.6lit SO2 (đktc). Kim loại M là A. Fe B. Al C. Cr D. Ba Câu 20. Hỗn hợp A gồm K và Al. lấy m(g) hh A cho vào H2O dư thu được 8.96lít H2 (đktc), dd B và chất rắn không tan C. Lấy 2 m(g) hh A cho vào dd KOH dư thu được 24.64lít H2 (đktc). Khối lượng K và Al trong A lần lượt là A. 7.8g và 8.1g B. 6.4g và 7.6g C. 6.4g và 5.6g D. 7.8g và 6.9g Câu 21. Hoà tan hết cùng một lượng 3.6g kim loại R thuộc nhóm A trong dd HCl và dd HNO3 đặc nóng (giải phóng khí NO2) thấy khối lượng muối nitrat và muối clorua hơn kém nhau 7.95g. Kim loại R là. A. Ba B. Ca C. Na D. Mg Câu 22. Muối CuSO4 khan dùng để làm kho khí nào sau đây? A. NH3 B. H2S C. SO2 D. Cả B và C Câu 23. Thổi một luông khí CO qua ống đựng m(g) hh gồm Al2O3, MgO, Fe2O3, FeO, CuO nung nóng. khí thoát ra được sục vào nước vôi trong dư thu được 15g kết tủa trắng. Sau phản ứng chất rắn trong ống sứ có khối lượng 200g. tính m? A. 202.4g B. 217.4g C. 219.8g D. 204.6g Câu 24. Có 4 lọ đựng 4 dd mất nhãn là AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Nếu chỉ được phép dùng một chất làm thuốc thử để phân biệt cả 4 lọ, có thể chọn: A. dd NaOH B. dd Ba(OH)2 C. dd H2SO4 D. dd AgNO3 Câu 25. Hoà tan 4.59g Al bằng dd HNO3 loãng thu được hh khí gồm NO và N2O có tỷ khối so với H2 = 16.75. Tỷ lệ thể tích khí N2O/NO là: A. 1/3 B. 2/3 C. 3/1 D. 3/2 Câu 26. Cho 12.9g hh gồm Al và Mg phản ứng với 100ml dd hh hai axit HNO3 4M và H2SO4 7M (đậm đặc) thu được 0.1mol mỗi khí: SO2, NO, N2O. Tính số mol từng kim loại trong hh ban đầu? 0.34 mol Al, 0.155 mol Mg. B. 0.3 mol Al, 0.2 mol Mg. C. 0.1 mol Al, 0.2 mol Mg. D. 0.22 mol Al, 0.29 mol Mg.

File đính kèm:

  • docBai tap on tap quan trong lop 10.doc