A. Mục tiêu :
- Kt: HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- Kn: Biết áp dụng quy tắc và thực hiện thành thạo việc nhân đơn thức với đa thức.
- Tđ: Có thái độ nghiêm túc và hăng hái trong học tập.
B. Chuẩn bị:
GV : Bảng phụ, phấn màu
HS : Ôn về phép nhân đơn thức với đơn thức ở lớp 7.
C. Các hoạt động dạy học :
84 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 827 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Thiết kế bài giảng Đại số 8 năm học 2008 - 2009, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1- Tiết 1 Ngày soạn : 07-9-2008
Đ1 nhân đơn thức với đa thức
1
A. Mục tiêu :
- Kt: HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- Kn: Biết áp dụng quy tắc và thực hiện thành thạo việc nhân đơn thức với đa thức.
- Tđ: Có thái độ nghiêm túc và hăng hái trong học tập.
B. Chuẩn bị:
GV : Bảng phụ, phấn màu
HS : Ôn về phép nhân đơn thức với đơn thức ở lớp 7.
C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ ( 5 phút )
- GV giới thiệu chương I – Đại số 8.
(HS1) : ? Nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đơn thức? Cho VD.
(HS2 ): ? Muốn nhân một số với một tổng ta làm như thế nào ? a (b+c) = ...
Hoạt động 2: 1- quy tắc ( 15 phút )
? HS thảo luận nhóm ?1 lấy VD đơn, đa thức và thực hiện phép tính nhân
? Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày kết quả của nhóm mình.
- GV và HS dưới lớp nhận xét bài làm
- GV giới thiệu tích đơn thức và đa thức
? Muốn nhân đơn thức và đa thức ta làm như thế nào.
- GV tóm tắt quy tắc dưới dạng CTTQ
HS thảo luận và hoàn thành ?1:
Đơn thức : 2xy ; Đa thức : x2 + 2x – y
2xy.(x2 + 2x – y)
= 2xy. x2 + 2xy.2x – 2xy.y
= 2x3y + 4x2y – 2xy2 (1)
(1) gọi là tích của đơn thức 2xy và ….
HS phát biểu quy tắc.
- Quy tắc (SGK-4)
- Tổng quát : A.(B ± C) = A.B ± A.C
Hoạt động 3: 2- áp dụng ( 20 phút )
? HS cả lớp thảo luận VD (SGKtr4) và áp dụng VD làm ?2
? Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày
- HS dưới lớp nhận xét bài làm
- GV treo bảng phụ cách làm và kết quả đúng .
? 3 HS lên bảng làm BT1 (SGK-5)
- HS dưới lớp làm bài vào vở và nhận xét
? HS thảo luận làm ?3
? Để viết biểu thức tính diện tích mảnh vườn hình thang theo x và y ta làm ntn.
? Viết Ct tính diện tích hình thang.
? Muốn tính Sht khi x=3; y=2 ta làm ntn
? Thay x=3; y=2 vào CT rồi tính
- Gọi đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày HS cả lớp nhận xét – Sửa sai.
cho HS làm bài tập 2, 3 (SGK trang 5)
HS tự đọc ví dụ 4 và áp dụng làm câu ?2 .
HS nêu cách làm , cả lớp cùng làm. 1 HS thực hành trên bảng.
=
=
HS theo dõi nmhận xét bổ xung.
?3 Hình thang có đáy lớn = (5x+3)
đáy nhỏ = (3x+y)
chiều cao = 2y
Theo bài ta có
-
- Với x = 3; y = 2 Sht = ….. = 58m2
Vậy Sht = 58m2.
Hoạt động 4: củng cố ( 3 phút )
? Qua bài học hôm nay các em đã được học về những vấn đề gì.
? Phát biểu lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức; viết CTTQ.
GV chốt lại toàn bài.
HS trả lời.
HS thực hành b
Hoạt động 5: hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức, xem lại các VD và bài tập ỏ lớp
- áp dụng thành thạo quy tắc vào làm các bài tập trong SGK
- Làm các BT 3, 4, 5, 6 (SGK – 5, 6) và BT 1, 2, … 5 (SBT - 3)
- Đọc trước bài “Nhân đa thức với đa thức” giờ sau học.
- HD BT 5 (SGK-6)
b/
=
= (áp dụng nhân luỹ thừa cùng cơ số)
=
Tuần 1- Tiết 2 Ngày soạn; 08/ 9 / 2008
Đ2 nhân đa thức với đa thức
1
A. Mục tiêu :
- Kt: HS nắm vững và áp dụng thành thạo quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- Kn: Biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
- Tđ: Có thái độ nghiêm túc và hăng hái trong học tập.
B. Chuẩn bị:
GV : Bảng phụ.
HS : Nắm chắc cách nhân đơn thức với đa thức.
C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ ( 5 phút )
- GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm, 2 HS thực hành trên bảng.
(HS1) : ? Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? Và làm tính nhân x.(6x2 - 5x +1).
(HS2 ): ? Viết CTTQ nhân đơn thức với đa thức? Và làm tính nhân -2.(6x2 - 5x +1).
1HS cộng kết quả của HS1 với HS2 .HS dưới lớp cùng làm ra giấy nháp GV treo bảng phụ kết quả chung rồi giới thiệu KQ cuối cùng là tích 2 đa thức (x-2) và (6x2 - 5x +1) .
GV ĐVĐ vào bài mới.
Hoạt động 2: 1- quy tắc ( 15 phút )
- Từ việc kiểm tra bài cũ GV giới thiệu VD (SGK-6)
? Yêu cầu HS đọc lại bài giải VD – SGK
? Vậy muốn nhân đa thức với đa thức ta làm như thế nào HS phát biểu QTắc
? Viết quy tắc dưới dạng CTTQ
? Em có nhận xét gì về tích của 2 đa thức
? HS thảo luận làm ?1 theo nhóm
? Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày
- HS dưới lớp và GV nhận xét, so sánh kết quả trên bảng và sửa sai (nếu có)
- GV giới thiệu chú ý (SGK-7) yêu cầu HS tự đọc chú ý (2 phút)
- GV hướng dẫn HS cách nhân 2 đa thức của ?1 theo cột dọc
- HS theo dõi làm bài vảo vở.
Ví dụ : (SGK-6)
(x-2). (6x2 + 5x +1) = 6x3 - 17x2 + 11x - 2
Quy tắc (SGK-7)
TQ :
(A + B)(C + D) = A.(C + D) +B.(C + D)
= AC + AD + BC + BD
Nhận xét : Tích 2 đa thức là 1 đa thức
?1 Ta có
=
=
Chú ý (SGK-7): Khi nhân 2 đa thức một biến ta có thể nhân theo cột dọc (Cần sắp xếp các đa thức đó theo thứ tự tăng hoặc giảm)
Hoạt động 3: 2- áp dụng ( 20 phút )
? HS thảo luận nhóm bài tập ?2
- Gọi 2 HS lên bảng làm câu a của ?2 theo 2 cách (hàng ngang và cột dọc), 1 HS làm câu b
- HS dưới lớp theo dõi, nhận xét kết quả.
- GV treo bảng phụ cách làm và kết quả đúng HS đối chiếu và tự sửa sai
? Tiếp tục thảo luận làm ?3
? Viết công thức tính diện tích hìng chữ nhật nhân đa thức
? Thay các giá trị x, y tính toán kq
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày lời giải
- HS và Gv nhận xét rút kinh nghiệm về cách trình bày
Cho HS làm bài tập 7, 8 (SGK trang 8)
Làm tính nhân:
a/ (x + 3)(x2 + 3x - 5)
= x3 + 3x2 – 5x + 3x2 + 9x -15
= x3 + 6x2 + 4x – 15
b/ (xy - 1)(xy + 5) = x2y2 + 5xy - xy - 5
= x2y2 + 4xy - 5
?3 Hình chữ nhật có kích thước là
(2x+y) và (2x-y)
Theo bài ta có
- Shcn = (2x + y)(2x - y) = 4x2 - y2
- Với x = 2,5; y = 1 Shcn = ... = 24m2
Vậy Shcn = 24m2
Hoạt động 4: củng cố ( 3 phút )
?Qua bài học hôm nay các em đã được học về những vấn đề gì .
- GV chốt lại toàn bài và lưu ý cho HS khi nhân 2 đa thức theo cột dọc cần phải sắp xếp chúng theo thứ tự tăng hặc giảm của biến.
HS trả lời.
HS thực hành bài
Hoạt động 5: hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Học thuộc quy tắc nhân đa thức với đa thức và nhớ các nhận xét, chú ý trong bài
- Xem lại các ví dụ và các bài tập đã làm ở lớp.
- Làm các BT 8, 9, 10 (SGK – 8) và BT 6, 7, 8, .. 10 (SBT - 4). Bài 10 (SBT-4) : Chứng minh biểu thức n(2n - 3) – 2n(n + 1) 5
- Ta nhân VT n(2n - 3) – 2n(n + 1) = 2n2 – 3n – 2n2 – 2n = -5n 5
– Tiết 3 " Luyện tập ".
Tuần 1- Tiết 3 Ngày soạn: 10 /9 / 2008
Luyện tập
1
A. Mục tiêu :
- Kt: HS đợc củng cố các kiến thức về nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức.
- Kn: HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức.
- Tđ: Có thái độ nghiêm túc và ý thức tích cực trong học tập và hoạt động nhóm.
B. Chuẩn bị:
GV : Bảng phụ, phấn màu.
HS : Ôn về phép nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức.
C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ ( 7 phút )
- GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm, 2 HS thực hành trên bảng.
(HS1) : ? Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? áp dụng tính nhân:
(HS2 ): ? Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức? áp dụng tính nhân:
HS nêu nhận xét bổ xung. GV đánh giá cho điểm và ĐVĐ vào bài mới.
Hoạt động 2: luyện tập ( 33 phút )
Bài 1 : Thực hiện phép tính
a/
Gv hớng dẫn phần a, b.
? Để thực hiện nhân hai đa thức trên ta làm nh thế nào.
? Cần phải áp dụng kiến thức nào.
- GV và HS dới lớp nhận xét, sửa sai.
Bài 2 : Chứng minh:
a/ A = không phụ thuộc vào giá trị của biến.
? Muốn c/m bt trên không phụ thuộc vào giá trị của biến ta có thể làm nh thế nào.
GV nhấn mạnh cách làm.
Bài 3 : Tìm x biết :
;(1)
? Để tìm đợc x trong bài tập trên ta làm nh thế nào.
? Biến đổi, tính toán VT tìm x
Gv cho HS thực hành, nhận xét đánh giá.
Bài 14: SGK tr 9
? Nêu dạng tổng quát của ba số chẵn liên tiếp.
? Theo bài ra ta có điều gì.
HS nêu cách làm.
HS: Nhân đa thức với một đa thức, tính chất luỹ thừa am.an = am+n.
HS làm câu a dới hớng dẫn của GV.
a/...=
=
b/...=
2 HS thực hành trên bảng phần c,d.
c/ =
d/=...=
HS đọc đề bài 2, suy nghĩ nêu cách giải.
HS: Thực hiện phép nhân rồi rút gọn bt.
1 HS thực hành trên bảng. Cả lớp cùng làm.
A = ...= - 8 . Do vậy bt không phụ thuộc vào gt biến.
Hs nêu cách giải bt 3:
- Thực hiện nhân đa thức với đa thức.
- thu gọn các đơn thức đồng dạng .
- Dựa vào tính chất nhân hai vế với số khác 0 để tìm x.
HS thực hành trên bảng.
(1) 81x = 81 x = 1
HS nêu cách giải bài 14 – Sgk.9.
3 số chẵn liên tiếp là 2x; 2x + 2; 2x + 4 (x ẻ N)
Ta có:
Giải ra ta đợc x = 23 ẻ N
Vậy 3 số cần tìm là : 46; 48; 50
Hoạt động 3: củng cố ( 3 phút )
? Qua bài học hôm nay các em đã đợc củng cố về những kiến thức gì.
? những dạng bài tập gì ? Phơng pháp giải mỗi loại nh thế nào ?
GV chốt lại toàn bài và lu ý những sai lầm mà HS thờng mắc phải
HS trả lời.
HS nêu các dạng bt và pp giải tơng ứng:
- Dạng bài tập thực hiện phép tính
- Dạng bài tập Chứng minh đẳng thức.
- Dạng bài tập tìm x
Hoạt động 4: hớng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức, xem lại các VD và bài tập ỏ lớp. Làm các BT 6 đến 10 (SBT tr 4).
- HD BT 9 (SBT tr 4):
a chia cho 3 d 1 a = 3x +1; b chia cho 3 d 2 b = 3y + 2.
ta có: ab =
Chứng tỏ ab chia cho 3 d 2.
- Tiết 4 “Những hằng đẳng thức đáng nhớ” .
Tuần 2 - Tiết 4 Ngày soạn; 10 / 9 /2008
Đ3 những hằng đẳng thức đáng nhớ
A. Mục tiêu :
- Kt: HS nắm đợc các hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng, của một hiệu, hiệu hai bình phơng.
- Kn: Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lý.
- Tđ: Có thái độ nghiêm túc và hăng hái trong học tập.
B. Chuẩn bị:
GV : Bảng phụ ghi bài 18.
HS : Nắm chắc cách nhân đa thức với đa thức, Máy tính bỏ túi.
C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ ( 5 phút )
- GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm, 2 HS thực hành trên bảng.
(HS1) : ? Thực hiện phép tính (a + b)(a + b) .
(HS2 ): ? Thực hiện phép tính .
HS nhận xét bổ xung . GV đánh giá cho điểm và ĐVĐ vào bài mới.
Hoạt động 2: 1- bình phơng của một tổng ( 9 phút )
Gv hớng dẫn HS tìm hiểu về tổng, hiệu hai bình phơng.
? Nêu kết quả của câu ?1 .
? Cho biết bình phơng một tổng hai số tính ntn.
? Nếu A, B là các biểu thức ta có kết quả tơng tự (A + B)2 nh thế nào CTTQ.
? Trả lời câu ?2 .
- Yêu cầu HS thảo luận làm các bài tập ở phần áp dụng.
- Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày kết quả. GV cho HS dới lớp nhận xét.
HS: Với a, b là 2 số bất kì, ta có:
(a + b)(a + b) = a2 + 2ab + b2 = (a + b)2
HS kết hợp với phần kiểm tra bài cũ trả lời.
HS: ...bình phơng số thứ nhất cộng ...
HS nêu CTTQ: A, B là các biểu thức
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
HS thảo luận hoàn thành ?2. HS ghi nhớ.
HS thực hành phần áp dụng.
a/ a2 + 2a + 1 b/ (x + 2)2
c/ 512 = (50 + 1)2 = … = 2601
3012 = (300 + 1)2 = … = 90601
Hoạt động 3: 2- bình phơng của một hiệu ( 10 phút)
Tơng tự cho HS thảo luận làm ?3
? Vậy (a - b)2= ...
? Ngoài cách trên còn cách nào tìm ra đợc (a - b)2= a2 - 2ab + b2 không.
? Nếu A và B là biểu thức ta có kết quả tơng tự , vậy (A - B)2 = ...
? Trả lời câu ?4 .
Cho HS làm các bài tập ở phần áp dụng.
- Gv và HS dới lớp nhận xét, sửa sai.
HS thảo luận làm câu ?3.
?3 [a + (- b)]2 = a2 - 2ab + b2 = (a - b)2.
HS: tính (a - b)2= (a- b)( a - b) = ....
HS nêu CTTQ (SGK-10)
(A - B)2 = A2 - 2AB + B2
HS thảo luận và trả lời câu ?4 .
HS thảo luận làm bài tập phần áp dụng: tr10 Đại diện lên bảng trình bày lời giải.
a/ ...= x2 – x + ; b/ ... = 4x2 – 12xy + 9y2
c/ 992 = (100 - 1)2 = … = 9801
Hoạt động 4: 2- Hiệu hai bình phơng ( 9 phút)
? Nêu kết quả câu ?5 .
? Từ bài tập trên, viết công thức tổng quát A2 - B2 = .... Tổng quát
? Trả lời câu ?6 .
? Yêu cầu HS thảo luận làm các bài tập ở phần áp dụng.
- Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày kết quả GV treo bảng phụ kết quả để HS dới lớp nhận xét.
HS : Ta có : (a + b)(a - b) = a2 - b2
HS nêu CTTQ ( SGK tr 10)
Với A, B là các biểu thức, ta cũng có :
A2 - B2 = (A + B)(A – B)
HS trả lời ?6 .
HS hoàn thành phần áp dụng.
a/ ... = x2 - 1 ; b/ (x – 2y)(x + 2y) = x2 – 4y2
c/ 56.64 = (60 - 4)(60 + 4) = … = 3584
Hoạt động 4: củng cố ( 10 phút )
? Viết lại và phát biểu thành lời các hằng đẳng thức đã học.
- GV chốt lại toàn bài và cho HS làm ?7, các bài tập 16; 17; 18 (Sgk trang 11)
GV hớng dẫn chung từng bài.
HS trả lời và ghi nhớ.
4 HS trình bày lời giải bài 16 trên bảng.
1 HS nêu cách c/m ; 1 HS khác c/m trên bảng:
HS thực hành áp dụng tính nhẩm.
kết quả: 625; 1225; 4225; 5625.
HS thảo luận theo nhóm , sau đó hoàn thành bảng phụ trên bảng.
Hoạt động 5: hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Ghi nhớ 3 hằng đẳng thức đã học trong giờ. Xem lại các ví dụ và các bài tập đã làm ở lớp. Làm các BT 19 đến 23 (SGK tr 12) và bài 11 đến 16 (SBT tr 4- 5 ).
- HD bài 19 SGK tr 12: Tính diện tích hình vuông ban đầu , Diện tích hình vuông cắt đi ị Diện tích phần còn lại.
-Tiết 5 " Luyện tập".
Tuần 2 - Tiết 6 Ngày soạn; 13 /9 /2008
Đ4 những hằng đẳng thức đáng nhớ ( tiếp )
A. Mục tiêu :
- Kt: HS nắm được các hằng đẳng thức : lập phương của một tổng hoặc của một hiệu.
- Kn: Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập liên quan.
- Tđ: Có thái độ nghiêm túc và hăng hái trong học tập.
B. Chuẩn bị:
GV : Soạn bài đầy đủ, chuẩn bị bảng phụ ghi bài 29 SGK tr 14.
HS : Ôn tập 3 hđt đã học, Máy tính bỏ túi.
C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ ( 7 phút )
- GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm, 2 HS thực hành trên bảng.
(HS1) : ? Thực hiện phép tính : (2x – 1)2.
(HS2 ): ? Thực hiện phép tính: (1 - 2x)2 .
HS nhận xét bổ xung . GV đánh giá cho điểm và ĐVĐ vào bài mới.
Hoạt động 2: 1- lập phương của một tổng ( 10 phút )
GV cho HS thảo luận làm câu ?1.
? Nếu A, B là các biểu thức ta có kết quả tương tự (A + B)3 tính như thế nào.
? Trả lời câu ?2 .
? Cho biết lập phương một tổng hai số tính ntn.
- Yêu cầu HS thảo luận làm các bài tập ở phần áp dụng.
- Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày kết quả. GV cho HS dưới lớp nhận xét.
HS thảo luận làm câu ?1, sau đó báo cáo kq.
HS: Tính (a + b)(a + b)2 (Với a, b tuỳ ý)
(a + b)3 = a3 + 3a2b + 3a b2 + b3
HS nêu CTTQ: A, B là các biểu thức:
(A + B)3 = A2 + 3A2B + 3AB2+ B3
HS thảo luận hoàn thành ?2. HS ghi nhớ.
HS: ...lập phương số thứ nhất cộng ...
HS thực hành phần áp dụng.
a/ (x + 1)3 = x3 + 3x2 + 3x + 1
b/ (2x + y)3 = (2x)3 + 3.(2x)2.y + 3.2x.y2 + y3 = 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3
Hoạt động 3: 2- lập phương của một hiệu ( 13 phút)
Tương tự cho HS thảo luận làm ?3 .
? Vậy (a - b)3 = ...
? Ngoài cách trên còn cách nào tìm ra được (a - b)3 không.
? Nếu A và B là biểu thức ta có kết quả tương tự , vậy (A - B)3 = ...
? Trả lời câu ?4 .
Cho HS làm các bài tập ở phần áp dụng.
- Gv và HS dưới lớp nhận xét, sửa sai.
? Muốn kiểm tra phần c khẳng định nào đúng ta làm ntn.
GV nhấn mạnh chú ý bên.
HS thảo luận làm câu ?3.
?3 : [a + (- b)]3 = a3 - 3a2b + 3a b2 - b3
HS: tính (a - b)2= (a- b)( a - b)2 = ....
HS nêu CTTQ (SGK-13)
(A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
HS thảo luận và trả lời câu ?4 .
HS thảo luận làm bài tập phần áp dụng: tr10 Đại diện lên bảng trình bày lời giải phần a,b
a/ (x – )3 = x3 – x2 + x -
b/ (x – 2y)3 = x3 – 6x2y + 12xy2 - 8y3
HS nêu cách kiểm tra phần c.
c/ Khẳng định (1) và (3) đúng
chú ý: (A – B)2 = (B – A)2; (A – B)3 ạ (B – A)3
Hoạt động 4: củng cố ( 13 phút )
? Viết lại và phát biểu thành lời các hằng đẳng thức vừa học.
- GV chốt lại toàn bài và cho HS làm các bài tập 26; 27a, 29 (Sgk trang 14).
GV hướng dẫn bài 27a chi tiết:
? -x3 viết bằng lập phương của bt nào.
? Quan sát cho biết có thể đưa về hđt nào?Cho biết số thứ nhất và số thứ hai.
Đưa đề bài 29 trang 14 trên bảng phụ.
GV hướng dẫn chung từng bài.
HS trả lời và ghi nhớ.
2 HS trình bày lời giải bài 26 trên bảng.
HS trả lời các câu hỏi hướng dẫn bài 27a:
HS:
HS:
HS thực hành làm bài 27b trên bảng.
HS:
HS thảo luận nhóm bài 29, nêu cách làm, sau 2 đội thi nhau điền vào bảng để tìm từ chìa khoá.
HS tìm được từ chìa khoá: NHÂN HÂU.
Hoạt động 5: hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Ghi nhớ 2 hằng đẳng thức đã học trong giờ. Xem lại các ví dụ và các bài tập đã làm ở lớp. Làm các BT 27, 28 (SGK tr 12).
- HD bài 28 SGK tr 14: Vận dụng các hđt đã học viết về dạng tích rồi thay giá trị của x vào tính.
-Tiết 7 " Những hằng đẳng thức đáng nhớ ( tiếp)".
Tuần 3- Tiết 7 Ngày soạn : 14 – 9 - 2008
Đ5 những hằng đẳng thức đáng nhớ ( tiếp )
A. Mục tiêu :
- Kt: HS nắm được các hằng đẳng thức : Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương.
- Kn: Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải các bài tập.
- Tđ: Có thái độ nghiêm túc và ý thức tích cực trong học tập.
B. Chuẩn bị:
GV : Soạn bài đầy đủ, phấn màu.
HS : Ôn về các hđt đã học, phép nhân đa thức với đa thức.
C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ ( 7 phút )
- GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm, 2 HS thực hành trên bảng.
(HS1) : ? Tính 993 ; 10013
(HS2 ): ? Làm bài 28b ( SGK tr 14).
HS nhận xét bổ xung . GV đánh giá cho điểm và ĐVĐ vào bài mới.
Hoạt động 2: 1- tổng hai lập phương ( 10 phút )
GV cho HS thảo luận làm câu ?1.
? Hãy phân biệt sự khác nhau giữa (a+b)3 và a3 + b3.
? Nếu A, B là các biểu thức ta có kết quả tương tự A3 + B3 tính như thế nào.
- Gv lưu ý A2 – AB + B2 là bình phương thiếu của hiệu A – B.
? Trả lời câu ?2 .
- Yêu cầu HS thảo luận làm các bài tập ở phần áp dụng.
- Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày kết quả. GV cho HS dưới lớp nhận xét.
HS thảo luận làm câu ?1, sau đó báo cáo kq.
?1 Tính (a + b)(a2 – ab +b2) (Với a, b tuỳ ý) a3 + b3 = (a + b)(a2 – ab +b2)
HS nêu CTTQ: A, B là các biểu thức:
A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB + B2 (6)
HS thảo luận hoàn thành ?2. HS ghi nhớ.
HS: ...tông hai số nhân với bình phương ...
HS thực hành phần áp dụng.
a/ x3 + 8 = x3 + 23 = (x + 2)(x2 - x + 4)
b/ (x + 1)(x2 - x + 1) = x3 + 1
Hoạt động 3: 2- hiệu hai lập phương ( 13 phút)
Tương tự cho HS thảo luận làm ?3 .
? Vậy a3 - b3 = ...
? Nếu A và B là biểu thức ta có kết quả
HS thảo luận làm câu ?3.
?3 Tính (a – b)(a2 + ab + b2) = a3 – b3
HS nêu CTTQ (SGK-15)
tương tự , vậy A3 - B3 = ...
- Gv nêu chú ý về bình phương thiếu của một tổng.
? Trả lời câu ?4 .
Cho HS làm các bài tập ở phần áp dụng.
- Gọi đại diện 3 nhóm lên bảng trình bày kết quả.- GV treo bảng phụ kết quả HS dưới lớp so sánh, nhận xét, sửa sai
? Hãy viết lại các hằng đẳng thức đáng nhớ đã học và phát biểu thành lời.
A3 - B3 = (A- B)(A2 + AB + B2) (7)
HS thảo luận và trả lời câu ?4 .
HS thảo luận làm bài tập phần áp dụng: tr15 Đại diện lên bảng trình bày lời giải phần a,b
,c.
a/ (x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1
b/ 8x3 – y3 = (2x)3 – y3
= (2x – y)(4x2 + 2xy + y2)
- HS lên bảng viết công thức và phát biểu thành lời.
Có 7 hằng đẳng thức đáng nhớ:
1/ (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 2/ (A - B)2 = A2 - 2AB + B2
3/ A2 - B2 = (A + B)(A – B) 4/ (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
5/ (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 – B3 6/ A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB + B2
7/ A3 - B3 = (A – B)(A2 + AB + B2)
Hoạt động 4: củng cố ( 13 phút )
- GV chốt lại toàn bài và cho HS làm các bài tập 30, 31, 32 (Sgk trang 16).
GV hướng dẫn chung từng bài.
HS trả lời và ghi nhớ.
HS thực hành trên bảng.
Bài 30: a/ -27 b/ 2y3
Bài 31: biến đổi VT về bằng VP.
Bài 32: a/ 6x2; 3xy; y2
b/ 5; 4x2 ; 25 ( hoạt động theo nhóm và báo cáo kết quả).
Hoạt động 5: hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Ghi nhớ 2 hằng đẳng thức đã học trong giờ. Xem lại các ví dụ và các bài tập đã làm ở lớp. Làm các BT 33 đến 36 (SGK tr 16-17).
- HD bài 35 SGK tr 17: Tách 68 = 2.34 và vận dụng các hđt đã học .
-Tiết 8 " Luyện tập".
Tuần 3 - Tiết 8 Ngày soạn; 19- 9 - 2008
Luyện tập
A. Mục tiêu :
- Kt: HS được củng cố, khắc sâu các kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Kn: HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải toán.
- Tđ: Có thái độ nghiêm túc và ý thức tích cực trong học tập và hoạt động nhóm.
B. Chuẩn bị:
GV : Soạn bài đầy đủ, phiếu HT ghi bài 37.
HS : Ôn tập 7 hđt đã học, Máy tính bỏ túi.
C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ ( 7 phút )
- GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm, 3 HS thực hành trên bảng.
(HS1) : ? Viết 7 hđt đã học? áp dụng tính :
(HS2 ): ? Tính:
(HS3 ): ? Tính:
HS nêu nhận xét bổ xung. GV đánh giá cho điểm và vào giờ luyện tập.
Hoạt động 2: luyện tập ( 33 phút )
Bài 33 ( SGK tr 16) Tính:
e/
f/
? Để thực hiện các phép tính trên ta cần phải áp dụng kiến thức nào.
GV hướng dẫn HS cả lớp. GV đánh giá , hoàn thiện bài giải.
Bài 34( SGK tr 17) Rút gọn các biểu thức sau:
b/
? Hãy cho biết các bài tập trên yêu cầu làm gì ? Cách giải loại bài tập trên ntn.
? Còn cách nào biến đổi khác không.
- GV hướng dẫn chung cho cả lớp.
? Qua bài tập trên em có kết luận gì về cách giải chung đối với loại bt trên.
Bài 17a ( SBT tr 5). C/m rằng:
.
? Nêu cách c/m đẳng thức trên? vận dụng những hđt đã học tính nhẩm các bt trên.
Bài 36 : Tính giá trị của biểu thức:
a/ với x = 98.
b/ tại x = 99.
? Muốn tính giá trị của biểu thức trước tiên ta phải làm gì.
? Còn cách giải nào khác không.
GV hướng dẫn các cách khác.
GV hướng dẫn tổ chức cho HS thảo luận các nhóm thi nhau hoàn thành bài 37.
Bài 18a (SBT tr5) Chứng tỏ rằng:
? Muốn c/m điều trên ta làm như thế nào.
HS nêu cách làm.
HS: vận dụng hđt thứ 6 và 7.
2 HS lên bảng trình bày.
e/...= f/ ...=
1 HS nêu cách tính. Sau đó 2 HS trình bày trên bảng cách giải của mình.
C1:
C2:
HS dưới lớp nhận xét, sửa sai.
HS giải tương tự phần b trên bảng.
Vận dụng hđt thứ 4 và thứ 5 hoặc thứ 7 đối với hai hạng tử đầu.
HS đọc đề 17a, suy nghĩ nêu cách giải.
HS: Rút gọn VT về bằng vế phải vận dụng hđt tổng hai bình phương và hiệu hai bình phương.
VT =
HS dưới lớp nhận xét, sửa sai sót.
HS : Rút gọn biểu thức rồi thay giá trị của x vào bt đã rút gọn.
2 HS thực hành trên bảng.
thay x = 98 vào ta có giá trị bt là:
Tương tự phần b tìm được: 1000000.
Các nhóm thảo luận , hoàn thành vào phiếu HT, sau đó 2 nhóm nhanh nhất báo cáo kết quả trên bảng.
HS nêu cách giải .
HS :
Hoạt động 3: củng cố ( 3 phút )
? Qua bài học hôm nay các em đã được củng cố về những kiến thức gì.
? Những dạng bài tập gì ? Phương pháp giải mỗi loại như thế nào.
GV chốt lại toàn bài và lưu ý những sai lầm mà HS thường mắc phải.
HS nêu các dạng bt và pp giải tương ứng.
+ Vận dụng hđt để thực hiện phép tính.
+ Rút gọn bt.
+ Tính giá trị của bt.
+ Chứng minh đẳng thức, bất đt.
Hoạt động 4: hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Nắm vững các hđt đã học, xem lại các VD và bài tập ỏ lớp.
- Làm các BT 14 đến 20 (SBT tr 4-5).
- HD BT 18b (SBT tr 5): ta c/m:
- Tiết 9 “Phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp đặt nhân tử chung” .
Tuần 4- Tiết 9 Ngày soạn : 20 - 9 - 2008
Đ6 phân tích đa thức thành nhân tử bằng
phương pháp đặt nhân tử chung.
A. Mục tiêu :
- Kt: HS hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp đặt nhân tử chung.
- Kn:Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung .
- Tđ: Có thái độ nghiêm túc và ý thức tích cực trong học tập.
B. Chuẩn bị:
GV : Soạn bài đầy đủ, phấn màu.
HS : Ôn về tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ ( 7 phút )
- GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm, 2 HS thực hành trên bảng.
(HS1) : ? Tính 2x(x – 2) ; 5x(3x2 – x + 2)
(HS2 ): ? Viết biểu thức sau thành bình phương một tổng: .
(HS3 ): ? Viết biểu thức sau thành tích: .
HS nhận xét bổ xung . GV đánh giá cho điểm và ĐVĐ vào bài mới.
Hoạt động 2: 1- ví dụ ( 10 phút )
? Liên hệ lại phép nhân 2x(x–2) đầu giờ nêu nhận xét về yêu cầu VD1 và phần kt bài cũ.
-- Gv giới thiệu quá trình thực hiện VD1 là phân tích đa thức …
? Em hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử Định nghĩa (Sgk)
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày lại VD2
? Qua 2 VD trên, để phân tích đa thức thành nhân tử bằng p2 đặt nhân tử chung ta làm như thế nào …
HS làm theo yêu cầu VD1 (Sgktr 18).
Ta có : 2x2 – 4x = 2x.x – 2x.2 = 2x(x – 2)
HS nhận xét (làm ngược lại …)
HS trả lời(Định nghĩa SGK-18).
HS thảo luận đọc VD2 (Sgktr18).
HS trình bày Ví dụ 2 trên bảng:
Có : 15x3 – 5x2 + 10x= 5x.3x2 – 5x.x + 5x.2
= 5x(3x2 – x + 2)
HS trả lời.
Hoạt động 3: 2- áp dụng ( 10 phút)
? HS thảo luận nhóm làm bài tập ?1
- Gọi đại diện 3 nhóm lên bảng trình bày
- Gv và HS dưới lớp nhận xét, sửa sai
3 HS thực hành trên bảng.
?1 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a/… = x(x – 1)
- Qua câu c/ Gv nêu chú ý
- Gv giới thiệu ?2
? Để tìm được x ta làm như thế nào
- GV hướng dẫn chung cả lớp giải bài tập trên.
b/ …= 5x(x – 2y)(x – 3)
c/ …= (x – y)(3 + 5x)
Ghi nhớ chú ý (SGK-18)
?2 Tìm x sao cho 3x2 – 6x = 0
HS: Biến đổi VT thành tích x = 0 hoặc x = 2
Hoạt động 4: củng cố- luyện tập ( 16 phút )
? Nhắc lại kiến thức cơ bản vừa học.
- GV chốt lại to
File đính kèm:
- Giao an Dai so 8 moi .doc