A- MỤC TIÊU
- Hệ thống các kiến thức cơ bản trong chương I
- Vận dụng những kiến thức đó để rèn luyện kĩ năng nhận biết hình, chứng minh, tính toán, tìm điều kiện để thoả mãn một hình nào đó?
- Rèn luyện tư duy cho HS
B- CHUẨN BỊ
- GV: Máy chiếu, giấy trong, bút dạ.
- HS: Giấy trong, bút dạ. Ôn lại định nghĩa , tính chất, dấu hiệu nhận biết các hình tứ giác .
C- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 885 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 33 tuần 17 Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngaứy soaùn: 3/12/2008 Tieỏt: 33.
Ngaứy daùy : 15/12/2008. Tuaàn: 17
ôn tập chương I
A- Mục tiêu
- Hệ thống các kiến thức cơ bản trong chương I
- Vận dụng những kiến thức đó để rèn luyện kĩ năng nhận biết hình, chứng minh, tính toán, tìm điều kiện để thoả mãn một hình nào đó?
- Rèn luyện tư duy cho HS
B- Chuẩn bị
- GV: Máy chiếu, giấy trong, bút dạ.
- HS: Giấy trong, bút dạ. Ôn lại định nghĩa , tính chất, dấu hiệu nhận biết các hình tứ giác .
C- Tiến trình dạy học
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Ghi baỷng
Hoaùt ủoọng 1 : Kieồm tra baứi cuừ :
GV yêu cầu: Điền vào chỗ còn thiếu trong bảng sau:
Hình
ĐN
T/c góc
T/c đường chéo
Tâm đối xứng
Trục đối xứng
Tứ giác
Hình thang
Hình thoi
Hình vuông
Hình thang cân
GV nhận xét và cho điểm
HS điền vào bảng phụ
Các HS khác làm vào vở bài tập
Hoaùt ủoọng 2 : Baứi mụựi
GV: Cho HS xem “ sơ đồ nhận biết tứ giác” đã chuẩn bị trên bảng phụ
GV: từ định nghĩa hình vuông em hãy cho biết hình vuông có tính chất gì?
+ hãy nêu các tính chất về đường chéo của hình vuông?
+ Đưa các tính chất ra bảng phụ để HS theo dõi
GV: Từ định nghĩa và tính chất của hình vuông hãy rút ra dấu hiệu nhận biết hình vuông ABCD ?
Đưa ra dấu hiệu dưới dạng bảng phụ để HS theo dõi
Cho hình chữ nhật ABCD có thêm điều kiện gì để ABCD là hình vuông?
A E
C M B
D
Cho hình thoi ABCD có thêm điều kiện gì để ABCD là hình vuông?
Chốt lại theo kí hiệu hình vẽ
GV nghiên cứu BT 89/111 ở bảng phụ?
+ Vẽ hình ghi GT - KL của bài toán
+ để Chứng minh điểm E đối xứng với điểm M qua AB ta chứng minh điều gì?
+ Các nhóm h/động giải phần a, b
+Chữa và chốt p/ pháp phần b
+ Cho BC =4cm. Muốn tính chu vi tứ giác AEBM ta tìm ntn?
GV hướng dẫn HS về nhà phần này. Sau đó chữa và chốt phương pháp
- Hs quan saựt sụ ủoà
- Hs traỷ lụứi theo yeõu caàu cuỷa giaựo vieõn
- Hs khaực nhaọn xeựt
- Nghe Gv nhaọn xeựt
- Hs neõu tính chất hình vuông .
- Hs nêu các tính chất về đường chéo của hình vuông
- hs neõu dấu hiệu nhận biết hình vuông ABCD
- HS theo dõi dấu hiệu
- HS : đ/k: AB = BC hoặc AC ^ BD hoặc AC hay BD là phân giác 1 góc.
- HS: đ/k: góc A=1V hoặc AC = BD.
HS vẽ hình ở phần ghi bảng
- HS: chứng minh
AB là trung trực của EM
I - Lý thuyết
1. Định nghĩa
HS điền các điều kiện vào sơ đồ trên bảng phụ theo các mũi tên
2, tính chất
Hình vuông có đầy đủ tính chất của hình thoi và hình chữ nhật
HS : Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường, bằng nhau, vuông góc vơi nhau là tia phân giác của góc.
HS theo dõi
3. Dấu hiệu nhận biết
a. ABCD là hình chữ nhật và AB = BC
b. ABCD là hình chữ nhật và AC ^ BD
c. ABCD là hình chữ nhật và AC hoặc BD là phân giác 1 góc.
d. ABCD là hình thoi và gócA = 1V
e. ABCD là hình thoi và AC = BD
II. Bài tập
Bài tập 89/111
a) ta có:
ED =DM (gt) (1)
MB =MC (gt) (1’)
=> DM//AC A = 1V
=> MD^AB (2)
Từ (1) và (2) => AB là
trung trực của EM Vậy
điểm E đối xứng với điểm
M qua AB
b) Từ (1) và (1’) =>DM là đường trung bình của DABC => DM=1/2AC.
Mà DE =DM (gt), EM =AC Và EM//AC
=> AEBC là hình bình hành
Chứng minh tương tự AEBM là hình bình hành, AB ^ME (cmt) => AEBM là hình thoi
Hoạt động 3: Củng cố
- Cần nắm vững định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết các hình tứ giác đặc biệt để vận dụng linh hoạt trong bài tập.
- Xem kĩ lại quan hệ giữa các tứ giác đặc biệt để biết vận dụng t/c của tứ giác này cho trường hợp đặc biệt kia.
- HS ghi nhớ GV dặn dò.
Hoạt động 3: hướng dẫn về nhà
- Học thuộc lí thuyết về tứ giác. Xem lại cách vận dụng các kiến thức vào bài tập.
- BTVN: 88,90/111,112-SGJK
- Hướng dẫn bài 89c/SGK: BC=4cm => BM =2cm. Vậy P AEBM = 4BM =.....
- Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết.
IV. Ruựt kinh nghieọm:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
File đính kèm:
- Gan hinh 8 tiet 33 on tap.doc