Câu15: Cho hai góc và với + = 900. Tính giá trị của biểu thức: sincos + sincos.
A. 0 B. 1 C. -1 D. 2
Câu16: Cho hai góc và với + = 900. Tính giá trị của biểu thức: coscos - sinsin.
A. 0 B. 1 C. -1 D. 2
Câu17: Cho hai góc và với + = 1800. Tính giá trị của biểu thức: sincos + sincos.
A. 0 B. 1 C. -1 D. 2
Câu18: Cho hai góc và với + = 1800. Tính giá trị của biểu thức: coscos - sinsin.
A. 0 B. 1 C. -1 D. 2
Câu19: Cho ABC. Hãy tính sinAcos(B + C) + cosAsin(B + C)
A. 0 B. 1 C. -1 D. 2
Câu20: : Cho ABC. Hãy tính cosAcos(B + C) - sinAsin(B + C)
A. 0 B. 1 C. -1 D. 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm giá trị lượng giác của góc bất kì, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu1: Cho DABC, tìm tổng
A. 1800 B. 3600 C. 2700 D. 1200
Câu2: Cho DABC, tìm
A. 1800 B. 900 C. 2700 D. 1200
Câu3: Cho DABC vuông ở A, tìm tổng
A. 1800 B. 3600 C. 2700 D. 1200
Câu4: Cho DABC với , tìm tổng
A. 1200 B. 3600 C. 2700 D. 2400
Câu5: Cho DABC với và có trực tâm H. Tìm tổng:
A. 3600 B. 1800 C. 800 D. 1600
Câu6: Cho DABC vuông ở A và BC = 2AC. Tính côsin của góc
A. B. - C. D. -
Câu7: Cho DABC vuông ở A và BC = 2AC. Tính côsin của góc
A. B. - C. D. -
Câu8: Cho DABC đều. Tính giá trị của biểu thức:
A. B. C. - D. -
Câu9: Cho DABC đều. Tính giá trị của biểu thức:
A. B. C. - D. -
Câu10: Cho DABC đều. Tính giá trị của biểu thức:
A. B. C. - D. -
Câu11: Tính giá trị của biểu thức:
A. 1 B. 0 C. D. -
Câu12: Tính giá trị của biểu thức:
A. 1 B. 0 C. D. -
Câu13: Tính giá trị của biểu thức:
A. B. C. 1 D. 0
Câu14: Tính giá trị của biểu thức:
A. B. C. 1 D. 0
Câu15: Cho hai góc a và b với a + b = 900. Tính giá trị của biểu thức: sinacosb + sinbcosa.
A. 0 B. 1 C. -1 D. 2
Câu16: Cho hai góc a và b với a + b = 900. Tính giá trị của biểu thức: cosacosb - sinbsina.
A. 0 B. 1 C. -1 D. 2
Câu17: Cho hai góc a và b với a + b = 1800. Tính giá trị của biểu thức: sinacosb + sinbcosa.
A. 0 B. 1 C. -1 D. 2
Câu18: Cho hai góc a và b với a + b = 1800. Tính giá trị của biểu thức: cosacosb - sinbsina.
A. 0 B. 1 C. -1 D. 2
Câu19: Cho DABC. Hãy tính sinAcos(B + C) + cosAsin(B + C)
A. 0 B. 1 C. -1 D. 2
Câu20: : Cho DABC. Hãy tính cosAcos(B + C) - sinAsin(B + C)
A. 0 B. 1 C. -1 D. 2
Câu21: Nếu tana = 3 thì cosa bằng bao nhiêu?
A. ± B. C. - D.
Câu22: cosa bằng bao nhiêu nếu cota = -?
A. ± B. C. - D. -
Câu23:
A. B. C. D.
Câu24:
A. B. C. D.
Câu25:
A. B. C. D.
Câu26:
A. B. C. D.
Câu27:
A. B. C. D.
Câu28:
A. B. C. D.
Câu29:
A. B. C. D.
Câu30:
A. B. C. D.
Câu31:
A. B. C. D.
Câu32:
A. B. C. D.
Câu33:
A. B. C. D.
Câu34:
A. B. C. D.
Câu35:
A. B. C. D.
Câu36:
A. B. C. D.
Câu37:
A. B. C. D.
Câu38:
A. B. C. D.
Câu39:
A. B. C. D.
Câu40:
A. B. C. D.
Câu41:
A. B. C. D.
Câu42:
A. B. C. D.
Câu43:
A. B. C. D.
Câu44:
A. B. C. D.
Câu45:
A. B. C. D.
Câu46:
A. B. C. D.
Câu47:
A. B. C. D.
Câu48:
A. B. C. D.
Câu49:
A. B. C. D.
Câu50:
A. B. C. D.
File đính kèm:
- Trac nghiem GTLG cua goc bat ki.doc