1). Cho các dung dịch muối sau: X1 : KCl X2 : Na2CO3 X3 : NaHSO4 X4 : CH3COONa
X5 : K2SO4 X6 : AlCl3 X7 : NaCl X8 : NH4Cl. Dung dịch nào có pH<7 ?
A). X3, X5, X4 B). X8, X3, X6 C). X6, X1, X2 D). X8, X7, X6
2). Hòa tan 20ml dd HCl 0,05M vào 20ml dd H2SO4 0,075M thu được 40 ml dd X. pH của dd X là?
A). 2 B). 3 C). 1,5 D). 1
3) Cho các dung dịch muối sau: X1 : KCl X2 : Na2CO3 X3 : NaHSO4 X4 : CH3COONa
X5 : K2SO4 X6 : AlCl3 X7 : NaCl X8 : NH4Cl. Dung dịch nào có pH > 7?
A). X6 , X8 B). X5, X7 C). X1, X3 D). X4, X2
4). Chất nào sau đây thuộc loại bazơ theo Bronsted ?
A). Cu(OH)2 , NH3 , CO32- , CaO B). Fe(OH)3 , Cl- , NH4+ , MgO
C). KOH, NO3- , Fe3O4, NO2 D). Ba(OH)2 , SO42- , K+ , CO
5). Ion OH- có thể phản ứng với các ion nào sau đây?
A). K+ ; Al3+ ; SO42- B). Cu2+; HSO3- ; NO3-
C). Na+; Cl-; HSO4- D). H+ ; NH4+ ; HCO3-
6). Ion CO32- không phản ứng được với các ion nào sau đây?
A). NH4+ ; Na+ ; NO3- B). K+ ; HSO3- ; Ba2+ C). HSO4- ; NH4+ ; Na+ D). Ca2+ ; K+ ; Cl-
15 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 322 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 - Chương 1: Sự điện ly, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 1: Sự điện ly
1). Cho các dung dịch muối sau: X1 : KCl X2 : Na2CO3 X3 : NaHSO4 X4 : CH3COONa
X5 : K2SO4 X6 : AlCl3 X7 : NaCl X8 : NH4Cl. Dung dịch nào có pH<7 ?
A). X3, X5, X4 B). X8, X3, X6 C). X6, X1, X2 D). X8, X7, X6
2). Hòa tan 20ml dd HCl 0,05M vào 20ml dd H2SO4 0,075M thu được 40 ml dd X. pH của dd X là?
A). 2 B). 3 C). 1,5 D). 1
3) Cho các dung dịch muối sau: X1 : KCl X2 : Na2CO3 X3 : NaHSO4 X4 : CH3COONa
X5 : K2SO4 X6 : AlCl3 X7 : NaCl X8 : NH4Cl. Dung dịch nào có pH > 7?
A). X6 , X8 B). X5, X7 C). X1, X3 D). X4, X2
4). Chất nào sau đây thuộc loại bazơ theo Bronsted ?
A). Cu(OH)2 , NH3 , CO32- , CaO B). Fe(OH)3 , Cl- , NH4+ , MgO
C). KOH, NO3- , Fe3O4, NO2 D). Ba(OH)2 , SO42- , K+ , CO
5). Ion OH- có thể phản ứng với các ion nào sau đây?
A). K+ ; Al3+ ; SO42- B). Cu2+; HSO3- ; NO3-
C). Na+; Cl-; HSO4- D). H+ ; NH4+ ; HCO3-
6). Ion CO32- không phản ứng được với các ion nào sau đây?
A). NH4+ ; Na+ ; NO3- B). K+ ; HSO3- ; Ba2+ C). HSO4- ; NH4+ ; Na+ D). Ca2+ ; K+ ; Cl-
7) Chất nào sau đây thuộc loại axit theo Bronsted ?
A). H2SO4 , Na+ , CH3COO- B). HCl, NH4+ , HSO4-
C). H2S , H3O+ , HPO32- D). HNO3 , Mg2+ , NH3
8. Có 4 dd đựng trong 4 lọ mất nhãn là: (NH4)2SO4 ; NH4Cl ; Na2SO4 ; KOH. Chọn thuốc thử nào để nhận biết 4 dd đó?
A). Dung dịch Ba(OH)2 B). Dung dịch BaCl2
C). Phenolftalein D). Dung dịch NaOH
9. Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,15M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thu được 500 ml dung dịch Z. pH của dd Z là bao nhiêu?
A. 13,87 B. 11,28 C. 13,25 D. 13,48
10. Trộn 200 ml dung dịch chứa HCl 0,01M và H2SO4 0,025M với 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,015M và Ba(OH)2 0,02M thu được 500 ml dd Y. pH của dd Y là bao nhiêu ?
A. 5,22 B. 12 C. 11,2 D. 13,2
11. Trộn 200 ml dung dịch chứa HCl 0,01M và H2SO4 0,025M với 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,015M và Ba(OH)2 0,02M thu được m gam kết tủa. Tính m?
A. 0,932 g B. 1,398 g C. 1,165 g D. 1,7475 g
12. Muối nào sau đây là muối axit?
A. NH4NO3 B. Na2HPO3 C. Ca(HCO3)2 D. KCH3COO
13. Chất nào sau đây thuộc loại lưỡng tính axit - bazơ?
A. ZnO, SO32- , CO2 B. Al2O3 , CuO, CO32-
C. Zn(OH)2 , HS- , HSO4- D. Al(OH)3 , H2O, HCO3-
14. Có hai dung dịch X và Y, mỗi dung dịch chỉ chứa 2 loại cation và 2 loại anion với số mol đã cho trong số các ion sau: K+ (0,15 mol),
Mg2+(0,1 mol) , NH4+(0,25 mol) , H+(0,2 mol), Cl-(0,1 mol) , SO42-(0,075 mol), NO3- (0,25 mol) , CO32- (0,15 mol). Xác định thành phần của mỗi dung dịch?
A. X: H+ , Mg2+, Cl-, SO42- và Y : NH4+, K+, NO3-, CO32-
B. X: H+ , Mg2+, NO3-, CO32- và Y : NH4+, K+, Cl-, SO42-
C. X: H+ , Mg2+, NO3-, SO42- và Y : NH4+, K+, Cl-, CO32-
D. X: K+ , Mg2+, NO3-, SO42- và Y : H+, K+, Cl-, CO32-
15. Các chất hay ion nào sau đây có thể đóng vai trò bazơ?
A. Na+; Cu(OH)2 ; Al2O3 B. NaOH ; CaO; NH4+
C. HCO3- ; MgO; HSO4- D. CO32- ; H2ZnO2 ; NH3
16. Dung dịch nào cho sau có pH < 7 ở điều kiện thường?
A. NH4Cl ; Al(NO3)3 ; NaHSO4 B. K2SO4 ; Al2(SO4)3 ; NaHCO3
C. FeCl3 ; NaHCO3; NaHSO4 D. NH3 ; K2HPO4 ; NH4Cl
17. Các chất hay ion nào sau đây có thể đóng vai trò axit?
A. HNO3 ; Fe(OH)2 ; HPO42- B. CH3COO- ; HCO3- ; Zn(OH)2
C. HSO4- ; NH4+ ; Al(OH)3 D. H2O ; NH3 ; HCl
Chương 2: Nitơ-photpho
1). Nung hòan toàn 180 g sắt(II) nitrat thì thu được bao nhiêu lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn?
A). 67,2 B). 44,8 C). 56 D). 50,4
2). Cho 1,28 g Cu tan trong 60 ml dd HNO3 0,5M giải phóng V1 lit khí NO duy nhất. Cho 1,28 g Cu tan trong 60 ml dd HNO3 0,5M và H2SO4 0,25M giải phóng V2 lit khí NO duy nhất.( Thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Nhận định nào sau đây là đúng?
A). V1 V2 D). Không thể xác định
3). Cho các chất khí và hơi sau: CO2, NO2, NO, H2O, CO, NH3, HCl, CH4, H2S. Khí nào có thể bị hấp thụ bởi dung dịch NaOH đặc?
A). CO2, SO2, NO2, H2O, HCl, H2S B). CO2, SO2, CO, H2S, H2O, NO
C). CO2, SO2, CH4, HCl, NH3, NO D). CO2, SO2, NH3, CH4, H2S , NO2
4). Sản phẩm khi nhiệt phân đến hoàn toàn hỗn hợp gồm Ba(NO3)2 và Cu(NO3)2 là gì?
A). Một muối, một ôxit và 2 chất khí B). Hai ôxit và hai chất khí
C). Một muối, một kim loại và 2 chất khí D). Một ôxit, một kim loại và một chất khí
5). Cho 19,2 g kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thì thu được 4,48 lit NO( đktc). Vậy M là:
A). Mg B). Cu C). Zn D). Fe
6). Cân bằng N2 + 3H2 2NH3 sẽ dịch chuyển theo chiều thuận nếu chịu các tác động nào sau?
A). Giảm áp suất, giảm nhiệt độ B). Tăng áp suất, giảm nhiệt độ
C). Tăng áp suất, tăng nhiệt độ D). Giảm áp suất, tăng nhiệt độ
7). Bình kín chứa 0,5 mol H2 và 0,5 mol N2. Khi phản ứng đạt cân bằng trong bình có 0,02 mol NH3 được tạo thành. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp amoniac là
A). 4% B). 2% C). 6% D). 5%
8). Hãy so sánh thể tích khí đo ở cùng điều kiện sinh ra khi cho 1 mol các chất sau tác dụng với HNO3 đặc nóng, dư
a. FeS2 b. FeCO3 c.Fe3O4 d. Fe(OH)2
A). a > c > b > d B). a > b = c = d C). b = a > c > d D). a > b > c = d
9. Hỗn hợp gồm hai kim loại X và Y có hóa trị không đổi nặng 4,04 g được chia thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hoàn toàn trong dung dịch loãng chứa 2 axit HCl và H2SO4 tạo ra 1,12 lit H2 (đktc). Phần 2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 chỉ tạo V lit NO (đktc) duy nhất. Tính V?
A). 1,746 B). 1,494 C). 0,323 D). 0,747
10. Sản phẩm khi nhiệt phân đến hoàn toàn hỗn hợp gồm Al(NO3)3 và AgNO3 là gì?
A). Một ôxit, một kim loại và 2 chất khí B). Hai ôxit và 2 chất khí
C). Một ôxit, một kim loại và một chất khí D). Một ôxit, một muối và 2 chất khí
11). Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dd HNO3 thấy tạo ra 44,8 lit hỗn hợp 3 khí NO, N2O, N2 có tỉ lệ mol lần lượt là 1:2:2. Giá trị m là?
A). 75,6 g B). Kết quả khác C). 140,4 g D). 155,8 g
12 Hãy cho biết hóa trị và số ô xi hóa của N trong NH4NO3 là bao nhiêu?
A. Hóa trị 3 và 5, số ô xi hóa -3 và +5 B. Hóa trị 4, số ô xi hóa -3 và +5
C. Hóa trị 5, số ô xi hóa -3 và +5 D. Hóa trị 4, số ô xi hóa +1
13. Có 4 lọ chứa 4 dung dịch riêng biệt sau: 1. NH3 2. FeSO4 3. BaCl2 4. HNO3 . Các cặp dung dịch nào có thể phản ứng với nhau?
A. 1 và 4; 2 và 3; 2 và 4; 1 và 2 B. 1 và 3; 2 và 3; 3 và 4; 1 và 2
C. 1 và 4; 2 và 3; 3 và 4; 1 và 2 D. 1 và 3; 1 và 4; 2 và 4; 1 và 2
14. Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế amoniac trong phòng thí nghiệm?
A. N2 + 3H2 2 NH3 B. 4Zn + NO3- +7 OH- ---> 4ZnO22- + NH3 + 2H2O
C. NH4+ + OH- -t0--> NH3 + H2O D. NH4Cl --t0--> NH3 + HCl
15. Muối B có các đặc điểm sau:
- B bị nhiệt phân thì tạo ra một chất khí duy nhất.
- Hòa tan B vào nước rồi cho vào dung dich đó một ít axit clohidric và vài vụn đồng thì thấy có khí màu nâu bay ra đồng thời dung dịch từ không màu chuyển thành màu xanh.
Vậy B la?
A. CaCO3 B. Cu(NO3)2 C. Al(NO3)3 D. NaNO3
16 Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch amoniac?
A. HCl, P2O5 , AlCl3, CuSO4 B. NaCl, N2O5 , H2SO4 , HNO3
C. Ba(NO3)2 , SO3 , ZnSO4 , H3PO4 D. FeSO4 , CuO, KCl, H2S
17. Muối A có các đặc điểm sau:
- A tan tốt trong nước thu được dung dịch A làm quì tím chuyển màu hồng
- A phản ứng với NaOH, đun nóng tạo ra một chất khí có mùi đặc trưng.
Vậy A là?
A. NH4NO3 B. NaNO3 C. (NH4)2CO3 D. KHSO4
18. Axit nitric đặc có thể phản ứng được với các chất nào sau đây ở điều kiện thường?
A. Fe, MgO, CaSO3 , NaOH B. Al, K2O, (NH4)2S , Zn(OH)2
C. Ca, SiO2 , NaHCO3, Al(OH)3 D. Cu, Fe2O3, Na2CO3, Fe(OH)2
19. Ống nghiệm 1 đựng hỗn hợp dung dịch KNO3 và H2SO4 loãng, ống nghiệm 2 đựng dd H2SO4 loãng và một mâu đồng kim loại. Sau đó người ta đổ ống 1 vào ống 2 thu được ống 3. Hỏi hiện tượng gì xảy ra?
A. Cả ba ống đều không có hiện tượng gì
B. Ống 1 không có hiện tượng gì, Ống 2 dung dịch xuất hiện màu xanh và có khí không màu bay lên,Ống 3 cóhiện tượng giống ống 2
C. Ống 1 không có hiện tượng gì, Ống 2 không có hiện tượng gì, Ống 3 có khí nâu bay lên và dung dịch chuyển màu xanh. D. Ống 1 có hiện tượng bốc khói do tạo ra HNO3, Ống 2 không có hiện tượng gì, Ống 3 cókhí nâu bay lên và dung dịch chuyển màu xanh
20. Chất nào sau đây không phản ứng được với HNO3 ?
A. Fe2(SO4)3 B. S C. FeCl2 D. C
21. Chất lỏng nào sau đây có thể hấp thụ hoàn toàn khí NO2 (ở điều kiện thường) ?
A. dung dịch NaNO3 B. NaOH C. H2O D. dung dịch HNO3
22. Quá trình nào sau đây là tốt nhất để sản xuất axit nitric trong công nghiệp ?
A. N2 ---> NH3 ---> NO ---> NO2 ---> HNO3 B. N2O5 ----> HNO3
C. KNO3 ---> HNO3 D. N2 ---> NO ---> NO2 ---> HNO3
23. Sục khí NH3 từ từ đến dư vào dung dịch nào sau đây thì thấy hiện tượng: có kết tủa xuất hiện, sau đó kết tủa tan hết và thu được dung dịch trong suốt không màu?
A. Fe(NO3)3 B. ZnCl2 C. AlCl3 D. CuSO4
24. Cho các phản ứng: a) NH3 + HCl ---> NH4Cl
b) 4NH3 + 3O2 ---> 2N2 + 6H2O
c) 3NH3 + 3H2O + AlBr3 ---> Al(OH)3 + 3NH4Br
d) NH3 + H2O NH4+ + OH-
Em hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng?
A. NH3 là bazơ trong phản ứng a, c, d và là chất khử trong phản ứng b
B. NH3 là bazơ trong phản ứng a, c, d và là chất oxi hóa trong phản ứng b
C. NH3 là bazơ trong phản ứng a, d và là chất khử trong phản ứng b, c
D. NH3 là axit trong phản ứng a, c, d và là chất khử trong phản ứng b
25. Chất nào sau đây bền nhiệt và không bị nhiệt phân?
A. NaHCO3 ; Cu(OH)2 B. Na2CO3 ; CaO C. NH4NO2 ; NaCl D. NaNO3 ; Ag2O
26 Cho m gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Zn, Mg tan trong V(lit) dung dịch HNO3 0,01 M thì vừa đủ đồng thời giải phóng 2,688 lit( đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2 có tỉ khối so với hidro là 44,5/3. Tính V?
A. 6,4 lit B. 0,64 lit C. 0,064 lit D. 64 lit
27. Cho các p/ư sau: a) 4NH3 + Cu2+ ---> (Cu(NH3)4)2+
b) 2NH3 + 3CuO ---> N2 + 3Cu + 3H2O
c) NH3 + H2O NH4+ + OH-
d) 2NH3 + FeCl2 + 2 H2O ---> 2NH4Cl + Fe(OH)2
NH3 thể hiện tính bazơ trong p/ư nào?
A. P/ư a và c. B. P/ư a, c, d C. P/ư c và d. D. P/ư a và d.
28. Muối nào cho sau có thể thăng hoa hóa học ở nhiệt độ thích hợp ?
A. NH4HCO3 B. AgNO3 C. NaNO3 D. Ca(HCO3)2
29 Trong phân tử HNO3 có bao nhiêu nguyên tố có thể làm cho HNO3 thể hiện tính oxi hóa?
A. Chẳng có nguyên tố nào B. 1 C. 3 D. 2
30 Trong các phân tử nào sau đây nitơ có hóa trị bằng trị tuyệt đối của số oxi hóa ?
A. N2 B. HNO3 C. NH4Cl D. NH3
31. Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế N2 trong phòng thí nghiệm?
A. Nhiệt phân muối amoni nitrit B. Phân huỷ amoniac bằng tia lửa điện C. Cho Zn tác dụng với HNO3 rất loãng D. Đốt cháy NH3 trong oxi rồi làm ngưng tụ nước
32. Cho các p/ư sau: a) 4NH3 + Cu2+ ---> (Cu(NH3)4)2+
b) 2NH3 + 3CuO ---> N2 + 3Cu + 3H2O
c) NH3 + H2O NH4+ + OH-
d) 2NH3 + FeCl2 + 2 H2O ---> 2NH4Cl + Fe(OH)2
NH3 thể hiện tính khử trong p/ư nào?
A. P/ư c. B. P/ư b. C. P/ư a. D. P/ư d.
33. Dung dịch X chứa sắt(II) clorua và axit clohidric. Thêm vào X một it kali nitrat thấy giải phóng ra 100 ml(đktc) một chất khí không màu bị hóa nâu trong không khí. Tính khối lượng muối sắt đã tham gia p/ư?
A. 1,270 gam B. 0,75 gam C. 1,805 gam D. 1,701 gam
34. Cho các p/ư sau: a) 4NH3 + Cu2+ ---> (Cu(NH3)4)2+
b) 2NH3 + 3CuO ---> N2 + 3Cu + 3H2O
c) NH3 + H2O NH4+ + OH-
d) 2NH3 + FeCl2 + 2 H2O ---> 2NH4Cl + Fe(OH)2
NH3 thể hiện khả năng tạo phức trong p/ư nào?
A. P/ư a. B. P/ư d. C. P/ư b D. P/ư c.
35. Phản ứng nào sau đây minh họa cho tính khử của NH3 ?
A. 4NH3 + CuCl2 ---> (Cu(NH3)4)Cl2 B. NH3 + H2O NH4+ + OH-
C. NH3 + H2SO4 ---> NH4HSO4 D. 2NH3 + 9Fe2O3 ---> N2 + 6Fe3O4 + 3H2O
36. Axit nitric đặc nguội có thể phản ứng được với các chất nào sau đây?
A. P, Fe, Al2O3 , K2S, Ba(OH)2 B. S, Al, CuO, NaHCO3 , NaOH
C. C, Ag, Fe3O4 , NaNO3, Cu(OH)2 D. C, Mg, FeO, Fe(NO3)2, Al(OH)3
37. Các dung dịch nào sau đây có thể có hiện tượng bốc khói khi mở nắp lọ ?
A. Dung dịch HCl loãng, HNO3 loãng B. Dung dịch HCl đặc, HNO3 đặc
C. Dung dịch HCl đặc, H3PO4 đặc D. Dung dịch HBr đặc, H2SO4 đặc
38. Dung dịch HNO3 loãng phản ứng với các chất nào sau đây thì không tạo ra khí NO?
A. Fe2O3 , NaOH, CaCO3 B. Fe3O4 , Mg(OH)2 , NaHSO3
C. CuO, Fe(OH)2 , CH3COONa D. Na2O, Cu(OH)2, FeCl2
39 Dung dịch NH3 có thể phản ứng với các chất nào cho sau?
A. P2O5 , FeO , dd BaCl2 , CaO B. CO2, CuO, dd FeCl2 , Cl2
C. HCl, CO, dd CuCl2 , O2 D. HNO3 , Na2O, dd AgNO3, SO2
40. Trong các chén X, Y, Z, T đựng các chất rắn nguyên chất. Đem nung nóng các chất trong không khí đến phản ứng hoàn toàn thấy trong chén X không còn gì cả, chén Y còn lại một chất rắn màu trắng tan tốt trong nước cho dd trong suốt không màu. Chén Z còn lại một chất rắn màu nâu đỏ, còn chén T còn lại một chất lỏng. Các chất nào đã được đựng trong mỗi chén lúc đầu?
A. X: NH4HCO3 ; Y: NaNO3 ; Z: Fe(NO3)2 ; T: Hg(NO3)2
B. X: NH4NO3 ; Y: Zn(NO3)2 ; Z : Mg(NO3)2 ; T: AgNO3
C. X: (NH4)2CO3 ; Y: Ca(NO3)2 ; Z : Al(NO3)3 ; T: Au(NO3)3
D. X: NH4Cl ; Y: Cu(NO3)2 ; Z : Fe(NO3)3 ; T: NH4NO2
41. Cã thĨ ph©n biƯt muèi amoni vµ c¸c muèi kh¸c b»ng c¸ch cho nã t¸c dơng víi kiỊm m¹nh. HiƯn tuỵng nµo sau ®©y lµ ®ĩng?
A. Tho¸t ra mét chÊt khÝ mµu n©u ®á. B. Tho¸t ra mét chÊt khÝ kh«ng mµu, mïi khã chÞu rÊt sèc. C. Muèi amoni sÏ chuyĨn thµnh mµu ®á. D. Tho¸t ra mét chÊt khÝ kh«ng mµu, kh«ng mïi.
42. ViƯc s¶n xuÊt amoniac trong c«ng nghiƯp dùa trªn ph¶n øng thuËn nghÞch sau ®©y:
N2(khÝ) + 3H2(khÝ) Û 2NH3(khÝ) ; dH = -92 KJ. Khi hçn hỵp ph¶n øng ®ang ë tr¹ng th¸i c©n b»ng, nh÷ng thay ®ỉi nµo duíi ®©y sÏ lµm thuËn lỵi cho qu¸ tr×nh s¶n xuÊt ?
A. LÊy amoniac ra khái hƯ. B. Cho chÊt xĩc t¸c vµ gi¶m nhiƯt ®é
C. T¨ng ¸p suÊt. D. TÊt c¶ c¸c biƯn ph¸p ®· nªu.
43. Hòa tan 1,86g hợp kim của Mg và Al trong dd HNO3 loãng dư thu được 560 ml khí N2O ( đktc). Dung dịch thu được khi đun với NaOH dư không có khí bay ra. Xác định % khối lượng của Mg và Al trong hợp kim?
A. 56,45% và 43,55% B. 77,42% và 22,58% C. 25,8% và 74,2% D. 12,9% và 87,1 %
44. Trong giê thùc hµnh ho¸ häc , mét nhãm häc sinh thùc hµnh ph¶n øng cđa kim lo¹i ®ång víi axit nitric ®Ỉc vµ axit nitric lo·ng, c¸c khÝ sinh ra khi lµm thÝ nghiƯm nµy lµm « nhiƠm m«i truêng.H·y chän biƯn ph¸p xư lÝ tèt nhÊt trong c¸c biƯn ph¸p sau ®Ĩ chèng « nhiƠm m«i truêng kh«ng khÝ ?
A. Nĩt èng nghiƯm b»ng b«ng cã tÈm nuíc. B. Nĩt èng nghiƯm b»ng nĩt b«ng cã tÈm nuíc v«i.
C. Nĩt èng nghiƯm b»ng b«ng cã tÈm giÊm ¨n. D. Nĩt èng nghiƯm b»ng b«ng.
45. Tại sao Zn(OH)2 tan trong dd NH3 nhưng Al(OH)3 thì không?
A. Do tất cả các nguyên nhân đã nêu. B. Do Zn2+ tạo phức với NH3 còn Al3+ thì không.
C. Do tính axit của HAlO2 quá yếu hơn H2ZnO2 D. Do Zn(OH)2 kém bền hơn nên dễ tan.
46. Hóa trị cao nhất của nitơ trong các chất là bao nhiêu?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
47. Trong PTN phải dùng bao nhiêu gam natri nitrat chứa 10% tạp chất để điều chế 300g dd axit nitric 6,3% ? Coi hiệu suất của quá trình đ/c 100%
A. 27,62 g B. 28,33 g C. 22,95 g D. 29,54 g
48. Trong phßng thÝ nghiƯm, ®Ĩ ®iỊu chÕ amoniac tõ amoniclorua r¾n vµ natri hi®roxit r¾n nguêi ta thu khÝ b»ng phu¬ng ph¸p nµo sau ®©y?
A. Thu qua kh«ng khÝ b»ng c¸ch quay èng nghiƯm thu khÝ lªn.
B. Thu qua kh«ng khÝ b»ng c¸ch ĩp èng nghiƯm thu khÝ xuèng.
C. Sơc qua dung dÞch axit sunfuric ®Ỉc.
D. Thu qua nuíc.
49. Trong công nghiệp phải dùng bao nhiêu lit (đktc) khí amoniac để điều chế 5 kg dd axit nitric 25,2 % ? Coi hiệu suất của quá trình đ/c 100%
A. 448 lit B. 672 lit C. 560 lit D. 336 lit
50. Xác định muối nào được tạo ra khi 31 g Ca3(PO4)2 tác dụng với 49g dd H2SO4 32% ?
A. CaHPO4 và Ca3(PO4)2 và CaSO4 B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
C. CaHPO4 và Ca(H2PO4)2 và CaSO4 D. Ca3(PO4)2 và Ca(H2PO4)2 và CaSO4
51. Hoà tan sản phẩm thu được khi đốt cháy P trong không khí dư vào 500 ml dd H3PO4 85% (d = 1,7 g/ml), nồng độ của axit trong dd tăng thêm 7,6%. Tính lượng P đã đốt cháy?
A. 142 g B. 62g C. 31 g D. 124 g
52. T· lãt trỴ em sau khi giỈt s¹ch vÉn luu gi÷ l¹i mét luỵng amoniac. §Ĩ khư s¹ch amoniac b¹n nªn cho mét Ýt .......vµo níc x¶ cuèi cïng ®Ĩ giỈt. Khi ®ã t· lãt míi hoµn toµn ®uỵc s¹ch sÏ. H·y chän mét cơm tõ thÝch hỵp trong c¸c cơm tõ sau ®Ĩ ®iỊn vµo chç trèng trªn?
A. nuíc gõng tu¬i. B. phÌn chua C. muèi ¨n D. giÊm ¨n
53. Cho ba dung dịch mất nhãn đựng: axit clohidric, axit nitric, axit photphoric. Có thể dùng hóa chất nào sau đây làm thuốc thử nhận biết?
A. AgNO3 B. Zn C. Fe(OH)2 D. Tất cả các chât đã nêu.
54. Sau khi ph©n tÝch mÉu nuíc r¸c t¹i b·i ch«n lÊp r¸c T©y Mç - Tõ Liªm - Hµ Néi thu ®uỵc kÕt qu¶ sau:
C¸c chØ tiªu
Hµm lỵng ë níc r¸c
Tiªu chuÈn cho phÐp
pH
7,71 - 7,88
5,50 - 9,00
NH4+ (mg/lÝt)
22,3 - 200
1,0
CN - (mg/lÝt)
0,012
0,100
Nhu vËy lµ hµm luỵng ion amoni (NH4+ ) trong nuíc r¸c qu¸ cao so víi tiªu chuÈn cho phÐp nªn cÇn ®uỵc sư lÝ b»ng c¸ch chuyĨn ion amoni thµnh amoniac råi chuyĨn tiÕp thµnh nit¬ kh«ng ®éc th¶i ra m«i truêng. Cã thĨ sư dơng hãa chÊt nµo ®Ĩ thùc hiƯn viƯc nµy?
A. Xĩt vµ oxi B. Nĩ¬c v«i trong vµ kh«ng khÝ
C. nĩ¬c v«i trong vµ khÝ clo D. x« ®a vµ khÝ cacbonic
55. Cho 80 lit (đktc) không khí có lẫn 16,8% ( về thể tích) nitơ dioxit đi qua 500 ml dd NaOH 1,6 M. Cô cạn dd thu được bao nhiêu g bã rắn ?
A. 59 g B. 54,2 g C. 59,6 g D. 46,2 g
56. Khi nhiệt phân muối A thu được 21,6 g kim loại và 6,72 lit (đktc) hỗn hợp của hai khí. Xác định công thức muối?
A. Hg(NO3)2 B. AgNO3 C. Pb(NO3)2 D. Au(NO3)3
57. Khi nung 54,2 g hỗn hợp muối nitrat của kali và natri thu được 6,72 lit khí (đktc). Xác định thành phần % khối lượng của hỗn hợp muối?
A. 52,73% NaNO3 và 47,27% KNO3 B. 72,73% NaNO3 và 27,27% KNO3
C. 62,73% NaNO3 và 37,27% KNO3 D. 62,73% KNO3 và 37,27% NaNO3
58. Trong phßng thÝ nghiƯm khi x¾p xÕp l¹i ho¸ chÊt, mét b¹n v« ý lµm mÊt nh·n mét lä chøa dung dÞch kh«ng mµu. B¹n ®ã cho r»ng cã thĨ ®ã lµ dung dÞch amonisunfat. H·y chän mét thuèc thư ®Ĩ kiĨm tra xem lä ®ã cã ph¶i chøa amonisunfat hay kh«ng?
A. Ba(OH)2 B. NaOH C. BaCl2 D. Qu× tÝm
59. Người ta phải bảo quản P trắng bằng cách để trong một lọ chứa nước. Có thể thay thế nước bằng chất nào sau đây?
A. dầu hoả B. Không có chất nào thích hợp. C. axit nitric D. benzen
60. Dung dịch NH3 có p/ư với những chất nào sau đây? 1. H3PO4 2. CuCl2 3. Fe(NO3)3 4. Fe3O4 5. H2O 6. Ba(OH)2
A. 1, 2, 4, 5, 6 B. 1, 2, 3, 6 C. 1, 2, 3, 4, 6 D. 1,2,3,4,5
Chương: C-Si
1. Tại sao phân tử CO lại khá bền nhiệt ?
A. Do phân tử có liên kết ba bền vững B. Do CO là oxit không tạo muối.
C. Do MCO = MN2 = 28, CO giống nitơ rất bền nhiệt. D. Do phân tử CO không phân cực.
2. Hợp chất với hiđro của cacbon và silic : CH4 ( metan) , SiH4 (silan) có trạng thái vật lý (rắn, lỏng, khí) nào ở điều kiện thường?
A. CH4 : khí ; SiH4 : khí B. CH4 : khí ; SiH4 : rắn
C. CH4 : lỏng ; SiH4 : rắn D. CH4 : khí ; SiH4 : lỏng
3. Nung hỗn hợp chứa 5,6 g CaO và 5,4 g C đến hoàn toàn. Xác định thành phần của hỗn hợp sau nung?
A. CaC2 : 21,95% và C : 78,05% về khối lượng. B. CaC2 : 78,05% và C : 21,95% về khối lượng.
C. Ca2C : 63,41% và C : 36,59% về khối lượng. D. CaCO3 : 100% về khối lượng.
4. Vì sao hầu hết các hợp chất của cacbon đều là hợp chất cộng hóa trị?
A. Do độ âm điện của C không đủ mức chênh lệch để xuất hiện liên kết ion
B. Do tất cả các nguyên nhân đã nêu
C. Do không thuận lợi cho việc hình thành ion C4- hoặc C4+
D. Do cấu hình e của C rất dễ tạo lai hóa sp, sp2, sp3 nên việc xen phủ obitan thuận lợi.
7. Thành phần chính của ximăng Pooclan là gì?
A. CaO , MgO, SiO2 , Al2O3 vàFe2O3 B. Ca(OH)2 và SiO2
C. CaSiO3 và Na2SiO3 D. Al2O2.2SiO2.Na2O.6H2O
8. Các tinh thể nào sau đây thuộc loại tinh thể nguyên tử? : kim cương, băng phiến, iod, silic, nước đá
A. tinh thể băng phiến và iod B. tinh thể kim cương, silic, iod
C. tinh thể nước đá D. tinh thể kim cương và silic
9. Cho 14,9 g hỗn hợp Si, Zn, Fe tác dụng với lượng dư dd NaOH thu được 6,72 lít ( đktc) khí. Cũng lượng hỗn hợp đó khi tác dụng với lượng dư dd HCl sinh ra 4,48 lít khí (đktc). Cho biết khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp?
A. 2,8 g Si ; 6,5 g Zn ; 5,6 g Fe B. 8,4 g Si ; 0,9 g Zn ; 5,6 g Fe
C. 5,6 g Si ; 6,5 g Zn ; 2,8 g Fe D. 1,4 g Si ; 6,5 g Zn ; 7,0 g Fe
10. Thuỷ tinh lỏng là gì?
A. Dung dịch đặc của Na2SiO3 hoặc K2SiO3 B. Thuỷ tinh ở trạng thái nóng chảy
C. Dung dịch đặc của CaSiO3 D. Dung dịch phức tetraflorua silic
11. Tại sao tetraclorua silic rất dễ bị thuỷ phân còn tetraclorua cacbon thì ngược lại rất bền ?
A. Do phân tử tetraclorua cacbon có kích thước nhỏ hơn tetraclorua silic.
B. Do p/ư thuỷ phân của tetraclorua silic tạo ra H2SiO3 bền hơn H2CO3.
C. Do Si còn obitan 3d trống, C thì không có obitan hóa trị này
D. Do tetraclorua silic tan được trong nước còn tetraclorua cacbon thì không.
12. Tên gọi thường của Na2CO3 , CaCO3, NaHCO3 , K2CO3 lần luợt là ?
A. Xô đa, vôi sống, thuốc muối, bồ tạt B. Thuốc muối, đá vôi, xô đa, bồ tạt
C. Bồ tạt, đá vôi, thuốc muối, xô đa D. Xô đa, đá vôi, thuốc muối, bồ tạt
13. Nước đá khô là gì?
A. CO2 B. CO rắn C. nước đá ở -100C D. CO2 rắn
14. Hỗn hợp hai khí CO và CO2 có tỉ khối so với hidro là 16. Hỏi khi cho 1 lit(đdktc) hỗn hợp đó đi qua 56 g dung dịch KOH 1% thì thu được muối gì với khối lượng bằng bao nhiêu?
A. K2CO3 : 1,38 g B. KHCO3 : 0,5 g và K2CO3 : 0,69 g C. KHCO3 : 1 g D. K2CO3 : 0,69 g
15. Để tạo các nét khắc trên thuỷ tinh nguời ta dùng hỗn hợp bột canxi florua trộn với axit sunfuric đặc . Giải thích tác dụng của hỗn hợp này trên thuỷ tinh?
A. Do axit sunfuric có khả năng hòa tan silic dioxit là thành phần chính của thuỷ tinh.
B. Do canxi florua tác dụng với axit sunfuric tạo ra axit flohidric có khả năng hòa tan muối natri cacbonat là thành phần chính của thuỷ tinh.
C. Do canxi florua có khả năng hòa tan silic dioxit là thành phần chính của thuỷ tinh.
D. Do canxi florua tác dụng với axit sunfuric tạo ra axit flohidric có khả năng hòa tan silic dioxit là thành phần chính của thuỷ tinh.
16. DÞch vÞ d¹ dµy thuêng cã pH trong kho¶ng 1,5. NÕu nguêi nµo cã pH cđa dÞch vÞ qu¸ nhá h¬n 1,5 th× dƠ bÞ viªm loÐt d¹ dµy. §Ĩ ch÷a bƯnh nµy, nguêi bƯnh cã thĨ uèng truíc b÷a ¨n chÊt nµo sau ®©y?
A. Nuíc ®uêng. B. Dung dÞch natri hi®roxit. C. Nuíc. D. Dung dÞch natri hi®rocacbonat
17. Silic dioxit thuộc loại oxit gì?
A. oxit bazơ B. oxit lưỡng tính C. oxit không tạo muối D. oxit axit
18. Nung 24 g Mg với 12 g SiO2 cho đến khi p/ư hoàn toàn. Hỏi thu được chất gì với số mol bằng bao nhiêu?
A. Mg2Si :0,2 mol ; MgO : 0,4 mol ; Mg: 0,2 mol
B. MgSiO3 : 0,1 mol ; MgO : 0,1mol ; Si : 0,1 mol ; Mg : 0,8 mol
C. MgO : 0,4 mol ; Mg : 0,6 mol ; Si : 0,2 mol
D. MgO : 0,4 mol ; MgSi : 0,2 mol ; Mg : 0,4 mol
19. Cho cân bằng : CaCO3(r) CO2(k) + CaO(r). Hpư > 0. Hãy cho biết các tác động sau đây có ảnh hưởng thế nào đến KC của p/ư?
a. Lấy bớt CO2 ra khỏi hỗn hợp b. Tăng nhiệt độ c. Tăng thêm lượng CaCO3
A. (a) và (c) không làm thay đổi KC còn (b) làm tăng KC.
B. (a) và (b) làm tăng KC, (c) không làm thay đổi KC.
C. Cả (a), (b), (c) đều làm tăng KC.
D. (a) làm giảm KC , (b) làm tăng KC, (c) không làm thay đổi KC.
20. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt Na2CO3 và Na2SO3 ?
A. dung dịch thuốc tím B. tất cả các thu
File đính kèm:
- trac_nghiem_hoa_hoc_lop_11_chuong_1_su_dien_ly.doc