Tuyển tập các dạng bài tập trong đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 11 - Đặng Văn Long
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tuyển tập các dạng bài tập trong đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 11 - Đặng Văn Long, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đặng Văn Long – THPT Lê Quảng Chí Luyện thi HSG Toán 11.
TUYỂN TẬP CÁC DẠNG BÀI TẬP TRONG ĐỀ THI HSG MÔN TOÁN LỚP 11.
Phần 1. Lượng giác:
A. Phương trình lượng giác.
tan2 x tan x 2
1. Giải phương trình: sin x
tan2 x 1 2 4
2. Tính tổng các nghiệm của phương trình sau trên 0;1004
8sin2 x.cos x 3 sin x cos x
0
sin x
6
3. Giải phương trình: cos3x sin3x cos x sin x
4. Giải phương trình: 8sin2 x.cos x 3 sin x cos x 0
5. Giải các phương trình sau:
a) cos4 x 2cos 2x 2sin2 x 3
b) sin 2x.cos 2x 4sin x.cos2 x 3sin 2x cos 2x 2cos x 3 0
6. Giải phương trình: cos 2x 2sin 2x 11sin x 2cos x 6
7. Giải phương trình: cos4 x sin6 x cos 2x
3
8. Giải phương trình: 2 2 cos 2x sin 2x.cos x 4sin x 0
4 4
3
9. Giải phương trình: 8cos x cos3x
3
1
10. Giải phương trình: sin2010 x cos2010 x sin2012 x cos2012 x
2
3 1 cot x
11. Giải phương trình: 3tan 2x 2. 2cos 2x 0
cos 2x 1 cot x
3
12. Giải phương trình: sin3 x sin3 3x sin3 5x sin x sin 3x sin 5x
13. Giải phương trình: sin 2x 2 sin 3x cos 2x
8
14. Giải phương trình: cot x tan3 x
sin3 2x
15. Giải phương trình: 2sin2 x 3 sin 2x 1 3 cos x 3 sin x
16. Giải phương trình: 2cos x 3 sin x cos x 1 1
17. Giải phương trình:
3x 11 3x
3 sin 2sin 4x 2sin x 3cos
2 5 3 5 2 5
x
18. Giải phương trình: 2 sin x 3 .cos4 sin x 1 cos x 3cos x 1 0
2
1 Đặng Văn Long – THPT Lê Quảng Chí Luyện thi HSG Toán 11.
x
2 3 sin x. 1 cos x 4cos x.sin2 3
19. Giải phương trình: 2 0
2sin x 1
sin 3x cos3x 4cos 2x 3
20. Giải phương trình: 1
2sin x 1
3x x
21. Giải phương trình: 2 2 cos .sin 4cos x 3 0
2 4 2
22. Giải phương trình: 2tan2x 2sin2x 3cot x
x x 2 2 x
23. Giải phương trình: sin .sin x cos .sin x 1 2cos 0
2 2 4 2
x
24. Giải phương trình: cos x 3 sin x 3 cos 3 sin x 4
2
25. Giải phương trình: sin 3x cos x.cos 2x tan 2x tan2 x
3 4 2sin 2x
26. Giải phương trình: 2 3 2(cot x 1)
cos2 x sin 2x
1 5
27. Giải phương trình: cos x.cos 2x 3 sin 3x cos3x cos x
2 2
28. Tính tổng các nghiệm của phương trình sau trên khoảng 0;2016
3
2 2 cos 2x sin 2x.cos x 4sin x 0
4 4
29. Giải phương trình: 2sin x cot x 2sin 2x 1
30. Giải phương trình: sin 3x sin 2x.sin x
4 4
31. Giải phương trình: 3 sin 2x cos 2x 1 3 sin x 3cos x
1
32. Giải phương trình: cos 2x 3 sin 2x 1
sin x
3
cos2 x cos3 x 1
33. Giải phương trình: cos 2x tan2 x
cos2 x
3 sin 2x cos 2x 5sin x (2 3)cos x 3 3
34. Giải phương trình: 1
2cos x 3
35. Giải phương trình: 2000sin4 x 2015cos3 x 2015
36. Giải phương trình: 2sin x sin 4x cos 2x sin 6x sin 2x
4
37. Giải phương trình: 2 1 2cos 2x .cos3x 1
3
38. Giải phương trình: 2sin x .cos 2x.cos6x 3cos 3x
4 4
2 Đặng Văn Long – THPT Lê Quảng Chí Luyện thi HSG Toán 11.
39. Giải phương trình: cos x cos3x 1 2 sin 2x
4
40. Giải phương trình: 1 tan x .cos3 x 1 cot x .sin3 x 2sin 2x
41. Giải phương trình: sin 2x 3 cos 2x 2 3 sin x cos x 1 3
42. Giải phương trình: sin2 3x.cos 2x sin2 x 0
43. Giải phương trình: 3 1 cos2 x 3 1 sin x.cos x sin x cos x 3 0
44. Giải phương trình: cos3 x sin3 x 3 sin x cos x
2 2
45. Giải phương trình: 2 2sin 2x
tan x cot 2x
3tan 2x
46. Giải phương trình: 2 3.sin 2x 3
2 sin 2x 1
47. Giải phương trình: 1 sin 2x cos 2x 2 sin x cos x
2
48. Giải phương trình: cos 2x cos 4x 6 2sin 3x
49. Giải phương trình: 3 6cos x 2 2cos3x 2cos x 2
50. Tính tổng các nghiệm của phương trình sau trên đoạn 0;1007 :
8sin2 x.cos x 3 sin x cos x
0
7 3
sin x 3 cos x
2 2
3 2 tan x 2
51. Giải phương trình: 3tan 2x 4cos2 x 2
cos 2x 1 tan x
52. Giải phương trình: 3 4sin2 x 3 4sin2 3x 1 2cos10x
x sin 3x
53. Giải phương trình: 2sin2 sin x 2cos x .tan 2x
2 cos 2x
54. Giải phương trình:sin 2x 2 sin x 2cos x 2
2cos2 x 3sin x 3
55. Giải phương trình: 0
tan x 1
x 3x 3x
56. Giải phương trình: 2sin sin cos 3 4cos x
2 2 2
57. Giải phương trình: sin2 x cos x.cos3x sin x.cos 2x 0
3 3
58. Giải phương trình: sin x .sin 3x cos 3x .cos x 0
4 4
B. Hệ thức lượng trong tam giác.
1. Cho tam giác ABC có các góc thỏa mãn điều kiện:
A B C A B C 1
cos .cos .cos sin .sin .sin
2 2 2 2 2 2 2
3 Đặng Văn Long – THPT Lê Quảng Chí Luyện thi HSG Toán 11.
Chứng minh rằng tam giác ABC vuông.
2. Cho A, B, C là ba góc của một tam giác. Chứng minh rằng:
2
sin A sin B cosC 2 .
2
3. Cho tam giác ABC có các góc thỏa mãn:
cos A cos B cosC 2(cos A.cos B cos B.cosC cosC.cos A)
Chứng minh tam giác ABC đều.
4. Cho A, B, C là các góc của tam giác ABC. Chứng minh rằng:
sin A sin B sin C
1 .
A B C
cos cos cos
2 2 2
5. Cho tam giác ABC thỏa mãn: A B C . Tính các góc của tam giác đó khi biểu
2
thức sau đạt GTNN: P 2cos 4C 4cos 2C cos 2A cos 2B .
6. Giả sử A, B, C, D lần lượt là số đo các góc DAB,ABC,BCD,CDA của tứ giác
lồi ABCD.
A B C
a) Chứng minh rằng: sin A sin B sin C 3sin
3
A
b) Tìm GTLN của biểu thức P sin sin B sin C sin D
3
25
7. Chứng minh rằng trong tam giác ta luôn có: 2sin3 A sin2 B sin2 C
8
1 cos B 2c a
8. Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn tâm I và thỏa mãn: .
sin B 4c2 a2
a) Chứng minh tam giác ABC đều.
b) Gọi D, E, F lần lượt là các tiếp điểm của BC, CA,AB với đường tròn ( I). BE cắt
đường tròn ( I) tại điểm thứ hai là K. Biết BE 9 2 và K là trung điểm BE. Tính độ
dài các cạnh của tam giác ABC.
9. Tam giác ABC có các góc thỏa mãn: sin2 B sin2 C sin B.sin C sin2 A .
Tìm GTNN của biểu thức P cot A cot B cot C .
A B C
10. Cho tam giác ABC thỏa mãn: tan2 tan2 tan2 1 . Chứng minh tam giác
2 2 2
ABC đều.
11. Nhận dạng tam giác biết:
a) sin(A B).cos(A B) 2sin A.sin B .
cos(B C)
b) tan B
sin A sin(C B)
cos A cos B cosC 5
c)
3 4 5 12
4 Đặng Văn Long – THPT Lê Quảng Chí Luyện thi HSG Toán 11.
cos A cos B cosC 2
d)
2 2 2
cos A cos B cos C 1
sin B ( 2 cosC)sin A
e)
sinC ( 2 cos B)sin A
sin A sin B 1
f) (tan A tan B)
cos A cos B 2
sin2 A sin2 B sin A sin B
g)
C
cos A cos B tan
2
12. Chứng minh rằng các trung tuyến của tam giác ABC vuông góc với nhau khi và chỉ khi:
cotC 2(cot A+cot B) .
b2 a2 ac
13. Cho tam giác ABC thỏa mãn: . Chứng minh rằng các góc của tam giác lập
2 2
c b ba
thành một cấp số nhân.
5
14. Tính số đo các góc của tam giác ABC biết cos2 A cos2B cos2C .
4
15. Tam giác ABC có ba góc thỏa mãn hệ thức :
8cos Asin Bsin C 4 3(sin A cos B cosC) 17 0
Tính các góc của tam giác đó.
cos B cosC
16. Cho tam giác ABC thỏa mãn: sin A
sin B sinC
Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại A.
17. Cho tam giác ABC , M là trung điểm BC và H là trực tâm.
1
Chứng minh rằng: MA2 MH 2 AH 2 BC 2 .
2
sin2 A sin2 B sin2 C
18. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M trong đó A, B, C là các
cos2 A cos2B cos2C
góc của tam giác ABC.
tan5 A tan5 B tan5 C
19. Tam giác ABC thỏa mãn 9 . Chứng minh rằng tam giác ABC
tan A tan B tanC
đều.
20. Cho tam giác ABC có 3 góc là A, B, C.
1 1 1
a) Tìm GTNN của biểu thức M
2 cos2A 2 cos2B 2 cos2C
b) Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để tam giác ABC đều là
1 1 1
(cot A cot B cotC) 3 .
sin A sin B sinC
21. Chứng minh rằng với mọi tam giác ta có:
5 Đặng Văn Long – THPT Lê Quảng Chí Luyện thi HSG Toán 11.
cos Acos B cos B cos C cos C cos A 2 A B B C C A 3
sin sin sin sin sin sin .
A B B C C A 2 2 2 2 2 2 2
cos cos cos cos cos cos 3
2 2 2 2 2 2
22. Cho tam giác ABC thỏa mãn: cos2 B cos2 C sin2 A . Tìm GTLN của biểu thức:
A A B C
F 2 sin4 2 cos2 cos2 cos2 .
2 2 2 2
Phần 2. Giới hạn hàm số.
2 x 1 3 8 x
1. Tìm giới hạn sau: lim
x 0 x
1 2014x.3 1 2015x 1
2. Tìm giới hạn sau: lim
x 0 x
3x 1.3 2 x 2
3. Tìm giới hạn sau: lim
x 1 x 1
4 x.3 1 2x 2
4. Tìm giới hạn sau: lim
x 0 x
5 2x 2 x 1 2x 3
5. Tìm giới hạn sau: lim
x 2 2x 3 6x 3 2x
3 2x x 2
6. Tìm giới hạn sau: lim
x 1 2 x 1 x
3 1 x2 4 1 2x
7. Tìm giới hạn sau: lim
x 0 x2 x
x 2x 1 3 3x 2 2
8. Tìm giới hạn sau: lim
x 1 x2 1
x2 1 1
9. Tìm giới hạn sau: lim
x 0 x2 9 3
1 2x 3 1 3x
10. Tìm giới hạn sau: lim
x 0 x2
2x 1.3 2.3x 1.4 3.4x 1...2013 2012.2013x 1 1
11. Tìm giới hạn sau: lim
x 0 x
3x 2 3 x2 2
12. Tìm giới hạn sau: lim
x 2 x 2
3 1 x2 1 2x
13. Tìm giới hạn sau: lim
x 0 x2 x
x2 2012 3 1 2x 2012 4x 1
14. Tìm giới hạn sau: lim
x 0 x
6 Đặng Văn Long – THPT Lê Quảng Chí Luyện thi HSG Toán 11.
1 2x.3 1 3x 1 4x
15. Tìm giới hạn sau: lim
x 0 1 x 1 2x
3 3x 4 2x 3
16. Tìm giới hạn sau: lim
x 1 x3 2x2 x
x2014 2014x 2013
17. Tìm giới hạn sau: lim
x 1 (x 1)2
18. Tìm giới hạn sau: lim 49x2 x 16x2 x 9x2 x
x
1 2x 3 1 3x
19. Tìm giới hạn sau: lim
x 0 x2
3 4x 20
20. Tìm giới hạn sau: lim ,
x 2 x 2 4 x2
Phần 3. Dãy số và các bài toán liên quan.
1. Tìm số hạng tổng quát của dãy số (un ) , biết dãy số (un ) được xác định như sau:
u 1
1
u2 2
5u 2u
u n n 1 ,n 2.
n 1 3
sin n
2. Cho dãy số (un ) được xác định bởi u1 sin1; un un 1 ,n N,n 2.
n2
Chứng minh rằng (un ) là một dãy số bị chặn.
u 3
1
3. Cho dãy số 2n 1
u u , n N*
n 1 n 1 n n 1
a) Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy số (un ) .
b) Tìm n để n.un là số chính phương.
u 2006, u 2009
1 2
4. Cho dãy số (u ) có 5u 2u
n u n 1 n , n N*
n 2 3
u1 2
5. Cho dãy số (u ) có u2015 u 1
n u n n , n N*
n 1 2014
un un 3
a) Chứng minh: un 1,n N và (un ) là dãy số tăng.
n 1
b) Tìm lim
2014
i 1 ui 2
7 Đặng Văn Long – THPT Lê Quảng Chí Luyện thi HSG Toán 11.
6. Cho dãy số xn được xác định như sau;
x1 1
1 2013
xn 1 xn , n 1.
2 xn
Chứng minh rằng dãy số trên có giới hạn và tìm lim xn .
n
u1 2011
n
7. Cho dãy số (un ) được xác định bởi 2011 ,1 n 2011 .
un 1 uk
n k 1
Hãy tính giá trị của tổng: u1 u2 u3 ... u2011
u0 1; u1 6
8. Cho dãy số (u ) không xác định như sau:
n *
un 2 3un 1 2un 0, n N
u
Tính lim n .
3.2n
u 4
1
9. Cho dãy số (u ) được xác định như sau: 1
n u u 4 4 1 2u , n N*
n 1 9 n n
Tìm công thức tổng quát của un .
n
10. Cho dãy số (un ) có u1 2039; un 1 un 2 2011, n 1.
Hãy tính giá trị của tổng: Sn u1 u2 u3 ... un
2
11. Cho dãy số (un ) được xác định như sau: u1 2011; un 1 n un 1 un , n 2.
Chứng minh rằng dãy số (un ) có giới hạn và tìm giới hạn đó.
12. Cho dãy số (un ) được xác định bởi công thức:
u1 4
2
4un 1 5un 3 un 16, n 1.
a) Tìm công thức tổng quát của số hạng un .
u u u u
b) Tính tổng: 1 2 3 ... 12
212 211 210 21
u1 16
13. Cho dãy số có
(un ) 15 n.un 1
un 1 14 ,n 1
n 1
Tìm số hạng tổng quát un .
14. Cho dãy số (un ) xác định bởi:
u 2
1
n n2 1 u u 2u ... n 1 u , n 1,n N
n 1 2 n 1
8 Đặng Văn Long – THPT Lê Quảng Chí Luyện thi HSG Toán 11.
9
Tìm lim n3 n .u
2 n
4
a1
15. Cho dãy số an thỏa mãn: 3
2 2
n 2 an n an 1 n 1 an.an 1 ,n 1,n N
Tìm lim an .
u1 1; u2 3
16. Cho dãy số (u ) được xác định bởi ,n 3.
n n
un 5un 1 6un 2 5.2
Tìm công thức tổng quát của un .
u1 3
17. Cho dãy số (u ) được xác định bởi
n *
2un 1 un 1, n N
S
Gọi S là tổng của n số hạng đầu của dãy (u ) .Tìm lim n .
n n 3n 14
u1 2
18. Cho dãy số (u ) được xác định bởi
n 2 *
u1 u2 ... un n .un n N
2
Tìm lim n .un .
u1 1
19. Cho dãy số (u ) được xác định bởi 2
n un *
u u , n N
n 1 n 2016
u1 u2 un
Tìm giới hạn : lim ... .
u2 u3 un 1
u0 2015
n 1
20. Cho dãy số (un ) được xác định bởi 2015 ,1 n. .
un uk
n k 0
2015
n
Hãy tính giá trị A 2 .un .
n 0
x1 1
x
21. Cho dãy xn được xác định bởi n .
xn 1
2
2 3 xn
a) Hãy xác định số hạng tổng quát của dãy số x
n .
x2
b) Chứng minh rằng số n 2 có thể biểu diễn được tổng bình phương của 3 số
2
x2n
nguyên liên tiếp.
9 Đặng Văn Long – THPT Lê Quảng Chí Luyện thi HSG Toán 11.
u 2
1
22. Cho dãy số (u ) được xác định bởi u 1 .
n u n , n N*
n 1 2
Hãy tìm số hạng tổng quát un và tìm limun .
u1 1; u2 3
23. Cho dãy số (u ) được xác định như sau:
n *
un 2 3un 1 2un , n N
u .u u2
Tìm giới hạn: lim n n 2 n 1 .
n
2
u1 2; u2 1
24. Cho dãy số (un ) được xác định như sau: 2.un.un 2 *
un 1 , n N
un un 2
Tìm số hạng tổng quát của dãy số (un ) .
u1 5
25. Cho dãy số (u ) được xác định bởi
n 2 *
un 1 un 2, n N
2 2
Chứng minh rằng un 21 u1.u2...un 1 không đổi khi n thay đổi.
n
26. Cho dãy số (un ) có u1 2032; un 1 un 2.3 2015, n 1. Tìm số hạng tổng quát
của dãy số (un ) và tính giá trị của tổng: Sn u1 u2 u3 ... un .
u 1 2
1
27. Cho dãy số (un ) được xác định bởi un 1 5un un * . Tìm công thức un
,n N
4un 1 5 n
u1 u2 ... un 2016
28. Cho cấp số nhân, công bội q > 0 , u1 0 thỏa mãn: 1 1 1
... 2015
u1 u2 un
Tính P u1.u2...un
un
29. Cho dãy số (un ) được xác định bởi u1 1, un 1 ,n 1,2,3... . Tính giới hạn sau:
un 1
2014 u1 1 u2 1 ... un 1
lim
2015n
1
30. Cho dãy số được xác định như sau: u , u u2 u ,n N* . Chứng minh rằng
1 2 n 1 n n
dãy số có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
u1 11
31. Cho dãy số (un ) được xác định bởi
un 1 10un 1 9n, n N
Tìm công thức tổng quát un .
10
File đính kèm:
tuyen_tap_cac_dang_bai_tap_trong_de_thi_hoc_sinh_gioi_mon_to.docx