Vấn đề 1: thành phần cấu tạo nguyên tử

Câu 1: Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất

a. Không mang điện b.Mang điện dương

c. Mang điện âm d.Có thể mang điện hoặc không

Câu 2: Sự khác nhau giữa ĐTHN và số khối là :

a. ĐTHN < số khối và A = P +N

b. ĐTHN mang điện (+), số khối không mang điện

c. Biết được ĐTHN sẽ xác định được nguyên tử còn biết số khối thì chưa

d. Tất cả đều đúng

 

doc48 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1507 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Vấn đề 1: thành phần cấu tạo nguyên tử, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
( Dùng chung cho học sinh ban tự nhiên và ban cơ bản ) Giáo viên : CHU ANH TUẤN Vấn đề 1: THÀNH PHẦN CẤU TẠO NGUYÊN TỬ Câu 1: Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất a. Không mang điện b.Mang điện dương c. Mang điện âm d.Có thể mang điện hoặc không Câu 2: Sự khác nhau giữa ĐTHN và số khối là : a. ĐTHN < số khối và A = P +N b. ĐTHN mang điện (+), số khối không mang điện c. Biết được ĐTHN sẽ xác định được nguyên tử còn biết số khối thì chưa d. Tất cả đều đúng Câu 3: Số phân lớp e của của lớp M (n=3) là a.4 b.2 c.3 d.1 Câu 4:Trong hạt nhân của các nguyên tử được tạo nên từ các hạt : a. electron và proton c. proton và nơtron b.electron và nơtron d. electron ;proton và nơtron Câu 5: Các phát biểu sau, phát biểu nào đúng: a.Trong 1 nguyên tử luôn luôn số proton bằng số electron bằng điện tích hạt nhân. b. Tổng số proton và số electron trong 1 hạt nhân được gọi là số khối. c. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử. d. Đồng vị là các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác số nơtron. Câu 6:Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng ? A. Nguyên tử trung hoà về điện. B. Electron là hạt mang điện tích dương C. Nơtron là hạt không mang điện. D. Proton là nhân của nguyên tử hidro. E. Điện tích của electron bằng điện tích của proton về trị số tuyệt đối. Câu 7: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi các loại hạt: A. Proton và nơtron C. Electron và một số hạt khác. B. Proton, nơtron và electron D. Proton E. Nơtron Câu 8: Nguyên tử Na.có 11 proton, 12 nơtron, 11 electron thì khối lượng của nguyên tử Na.là a.Đúng bằng 23 u. b.Gần bằng 23 gam. c Gần bằng 23 u. d. Đúng bằng 23 gam. Câu 9: Chọn câu phát biểu đúng về cấu tạo hạt nhân nguyên tử a.Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt nơtron. b.Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bới các hạt proton. c.Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt proton mang điện dương (+) và các hạt nơtron không mang điện. d.Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bới các hạt nơtron mang điện tích dương (+) và các hạt proton không mang điện. Câu 10:Tìm câu trả lời sai a.Trong đám mây electron, mật độ electron là như nhau. b.Mỗi electron chuyển động quanh hạt nhân nguyên tử có một mức năng lượng nhất định. c.Những electron ở xa.hạt nhân nhất có mức năng lượng cao nhất. d. Những electron ở gần hạt nhân nhất có mức năng lượng thấp nhất. Câu 11:Tìm câu phát biểu sai a.Trong một nguyên tử số proton luôn luôn bằng số electron và bằng số điện tích hạt nhân. b.Tổng số proton và electron trong một hạt nhân được gọi là số khối. c.Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron. d.Số proton bằng điện tích hạt nhân. Câu 12:Tìm một câu phát biểu không đúng khi nói về nguyên tử a.Trong nguyên tử, nếu biết điện tích hạt nhân có thể suy ra.số proton, nơtron, electron trong nguyên tử ấy. b.Nguyên tử là một hệ trung hoà điện tích. c. Nguyên tử là thành phần nhỏ bé nhất của.chất, không bị chia.nhỏ trong các phản ứng. d. Một nguyên tố hoá học có thể có những nguyên tử với khối lượng khác nhau. Câu 13: Số electron tối đa trong lớp thứ 3 là a.32 e. b. 18 e. c. 8 e. d. 9 e. Câu 14: Chọn câu phát biểu sai: A. Số khối bằng tổng số hạt p và n B. Tổng số p và số e được gọi là số khối C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân D. Số p bằng số e Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt nơtron nhỏ nhất? A. F B. Sc C. K D. Ca Câu 16: Chọn câu phát biểu đúng: A. Số khối bằng tổng số hạt p và n B. Tổng số p và số e được gọi là số khối C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân D. a; c đúng. Câu 17: Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số Nơtron A. F;Cl;Ca;Na;C B. Na;C;F;Cl;Ca C. C;F; Na;Cl;Ca D. Ca;Na;C;F;Cl; Câu 18: Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số Nơtron: 1> Na; 2> C; 3> F; 4> Cl; A. 1;2;3;4 B. 3;2;1;4 C. 2;3;1;4 D. 4;3;2;1 Câu 19: Trong nguyên tử Rb có tổng số hạt p và n là: A. 49 B. 123 C. 37 D. 86 Câu 20: Nguyên tử có 10n và số khối 19. vậy số p là A. 9 B. 10 C. 19 D. 28 Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có hạt nhân chứa 19p và 20n ? A. F B. Sc C. K D. Ca Câu 22: Trong nguyên tử Rb có tổng số hạt là: A. 49 B. 123 C. 37 D. 86 Câu 23: Nguyên tử F có tổng số hạt p,n,e là: A. 20 B. 9 C. 38 D. 19 Câu 24: Cacbon có hai đồng vị, chúng khác nhau về: A. Cấu hình electron. B. Số khối C. Số hiệu nguyên tử. D. Số P Câu 25: Kí hiệu hóa học biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì nó cho biết: A. số A và số Z B. số A C. nguyên tử khối của nguyên tử D. số hiệu nguyên tử Câu 26: Một đồng v ị của nguyên tử photphoP có số proton là: A. 32 B. 15 C. 47 D. 17 Câu 27: Nguyên tử F có số khối là: A. 10 B. 9 C. 28 D. 19 Câu 28: Nguyên tử F khác với nguyên tử P . là nguyên tử P : A. hơ n nguyên tử F 13p B. hơn nguyên tử F 6e C. hơn nguyên tử F 6n D. hơ n nguyên tử F 13e Câu 29: Hạt nhân nguyên tử Cu có số nơtron là: A. 94 B. 36 C. 65 D. 29 Câu 30: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt e lớn nhất ? A. F B. Sc C. K D. Ca Câu 31: Những nguyên tử Ca, K, Sc có cùng: A. số hiệu nguyên tử B. số e C. số nơtron D. số khối Câu 32: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là A. proton,nơtron B. nơtron,electron C. electron, proton D. electron,nơtron,proton Câu 33: Đồng có hai đồng vị, chúng khác nhau về: A. Số electron B. Số P C. Cấu hình electron. D. Số khối Câu 34: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng: A. số nơtron và proton B. số nơtron C. sổ proton D. số khối. Câu 35: Nguyên tử khác với nguyên tử là nguyên tử Li có: A. nhiều hơn 1p B. ít hơn 2p C. ít hơn 2n D. nhiều hơn 1n Câu 36: Nguyên tử có số lớp electron tối đa là A. 8 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 37: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số electron độc thân là lớn nhất? A. Cl(Z=17) B. Ca(Z=20) C. Al(Z=13) D. C(Z=6) Câu 38: Nguyên tử nào sau đây chứa nhiều nơtron nhất? A. 24Mg(Z=12) B. 23Na(Z=11) C. 61Cu(Z=29) D. 59Fe(Z=26) Câu 39: Nguyên tử K(Z=19) có số lớp electron là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 40: Lớp thứ 4(n=4) có số electron tối đa là A. 32 B. 16 C. 8 D. 50 Câu 41: Lớp thứ 3(n=3) có số phân lớp là A. 7 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 42: Nguyên tử của nguyên tố R có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 1e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là A. 15 B. 16 C. 14 D. 19 Câu 43: Số e tối đa trong phân lớp d là: A. 2 B. 10 C. 6 D. 14 Câu 44: Mệnh đề nào sau đây không đúng ? a.Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 prôtôn b.Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 notron c.Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có tỉ lệ giữa số proton và notron là 1:1 d.Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 electron Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 13 (áp dụng cho câu 45,46,47 ) Câu 45: Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là a.13+ b.+13 c.13- d.13 Câu 46: Trong nguyên tử có a.1 lớp electron b.2 lớp electron c.3 lớp electron d.4 lớp electron Câu 47: Số electron hoá trị của nguyên tử X là : a.2 b.3 c.1 d.4 Câu 48: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử một nguyên tố X là ns2npx, với x = nơtron, X có số electron độc thân cực đại. Số hiệu nguyên tử của R là A. 14 B. 15 C. 16 D. 17 Câu 49: Nguyên nhân nào tạo thành nên các ion ? Để nguyên tử đạt đến cấu hình bền của khí hiếm Kim loại dư electron Phi kim thiếu electron d. Vì ion tham gia trong việc hình thành liên kết ion Câu 50: Kí hiệu nào sau đây là của khí trơ : a. b. c. d. Câu 51: Xét các nguyên tử : 1H, 3Li, 11Na, 8O, 19F, 2He, 10Ne. Nguyên tử có số e độc thân bằng 0 là: A. H, Li, Na, F B. O, F, He C. Na, Ne D. He, Ne E. H, He Câu 52: Xét các nguyên tử 1H, 3Li, 11Na, 8O, 19F, 2He, 10Ne. Nguyên tử có số e độc thân bằng 1 là: A. H, Li, Na, F C. H, Li, Na, O D. Li, Na, Ne B. He, E. H, Li, Na Câu 53: Phân lớp electron ngoài cùng của 2 nguyên tử A,B là 3p và 4s, có tổng electron ở 2 phân lớp này là 7 và hiệu là 3.Hai nguyên tử đó thuộc 2 nguyên tố nào ? a.Cl & Na b.Cl & K c.Cl & Ca d.Br & Ca Câu 54: A có phân lớp ngoài cùng là 3p.Tổng electron các phân lớp p là 9. Nguyên tử của nguyên tố nào? a.P b.S c.Si d.Cl Câu 55: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử bằng 15 (Z=15). X là A.Kim loại B. Phi kim C. Khí hiếm D.kết quả khác. Câu 56: Khối lượng của electron ( tính bằng kilogam) bằng A.1,67.10-27 B.1,6.10-19 C. 1,67.10-24 D. 9,1.10-28 E. 9,1.10-31 Câu 57: Nguyên tử X có 11 proton; 12 nơtron và 11 electron. Nguyên tử khối gần đúng của nó bằng A. 12 B. 23 C. 22 D. 34 E. Kết quả khác Câu 58 :Trong phản ứng hóa học, để biến thành anion clorua, nguyên tử clo đã A. Nhận thêm 1 proton B. Nhận thêm 1 electron C. Nhường đi 1 electron D. Nhường đi 1 proton Câu 59 :Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích ........và lớp vỏ mang điện tích...... A. Dương- âm B. Âm- dương. C.Dương- không mang điện. D.Âm- không mang điện. Câu 60: Cấu hình bền của khí trơ là: A. Có 2 electron lớp ngoài cùng C. Có 18 electron lớp ngoài cùng B. Có 8 electron lớp ngoài cùng D. A hoặc B Câu 61: Phát biểu:” Điện tích hạt nhân nguyên tử của một nguyên tố được gọi là số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó” . Đúng hay sai? A. Đúng B.Sai. Câu 62: Trong nguyên tử, các electron lần lượt chiếm các mức năng lượng.................... A. Từ thấp đến cao C. Từ cao xuống thấp B. Tuỳ theo mỗi nguyên tử. D. Cả A và B. Câu 63: Số electron tối đa ở lớp thứ n là: A. n2 B. n C. 2n2 D. 2n E. nn Câu 64: Số khối A của một nguyên tử là: A. Số proton trong nhân C. Số nơtron, proton và electron B. Tổng số proton và nơtron trong nhân D. Số electron ở lớp vỏ. Câu 65. Một nguyên tử X có 75 electron và 110 hạt nơtron. Kí hiệu của nguyên tử X là : A. B. C. D. Câu 66 Nguyên tử Clo có 17 electron, hãy cho biết nguyên tử Clo có bao nhiêu electron ở phân lớp có mức năng lượng cao nhất. A. 7 B. 5 C. 17 D . 2 Câu 67 Nguyên tử , hãy cho biết lớp ngoài cùng của Kali có bao nhiêu electron. A. 19 B. 3 C. 1 D . 2 Câu 68. Tổng số các electron thuộc các phân lớp p của nguyên tử X là 9. Hãy cho biết số hiệu nguyên tử của X ứng với giá trị nào sau đây: A. 10 B. 13 C. 15 D. 16 Câu 69 Hãy cho biết phân mức năng lượng cao nhất có chứa electron của nguyên tử Fe ( Z= 26) là: A. 3s B 3p C. 4s D. 3d Câu 70 Nguyên tử Fe(Z=26). Số lớp electron trong nguyên tử Fe là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 71. Nguyên tử X có 20 hạt nơtron. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử đó là 4s2. Hãy xác định giá trị đúng với số khối của X là: A. 39. B. 40 C. 41 D. 42 Câu 72 Hãy cho biết lớp M có thể chứa tối đa bao nhiêu electron: A. 2 B. 8 C. 18 D. 32. Câu 73: Lớp thứ 3 của nguyên tử nguyên tố X có 3 electron. Hãy cho biết số hiệu nguyên tử đúng của X là: A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 Câu 74. Một nguyên tử của nguyên tố X có 5 phân lớp electron, phân lớp ngoài cùng có 4 electron. Hãy chọn giá trị đúng với số hiệu nguyên tử của nguyên tố trên. A. 14 B. 15 C . 16 D. 17 Câu 75:Khái niệm nào sau đây chưa đúng: Tập hợp các electron có năng lượng bằng nhau được xếp vào cùng một lớp. Tập hợp các electron có năng lượng gần bằng nhau được xếp vào cùng một lớp. Tập hợp các electron có năng lượng bằng nhau được xếp vào cùng một phân lớp. Lớp thứ n có tối đa 2n2 electron. Câu 76: Luận điểm nào sau đây đúng: A. Trong nguyên tử, các electron chuyển động rất nhanh trong không gian xung quanh hạt nhân và theo các quỹ đạo xác định. B. Trong nguyên tử, các electron không chuyển động mà phân bố luôn vào các khu vực không gian xác định. C. Trong nguyên tử, các electron chuyển động rất nhanh trong không gian xung quanh hạt nhân và không theo một quỹ đạo nào. D. Trong nguyên tử, các electron chuyển động khi có sự kích thích từ bên ngoài. Câu 77:Nguyên tử Rubiđi có kí hiệu là , vậy số hạt nơtron trong 85 gam Rb.là a.37.6,02.1023. b. 48.6,02.1023. c.48. d.37. Câu 78: Theo mô hình hành tinh nguyên tử thì a.Electron chuyển động xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định tạo thành đám mây electron . b.Chuyển động của.các electron trong nguyên tử trên các obitan hình tròn hay hình bầu dục. c.Chuyển động của.electron trong nguyên tử theo một quỹ đạo nhất định hình tròn hay hình bầu dục. d.Các electron chuyển động có năng lượng bằng nhau. Câu 79: Yếu tố cho biết tới tính chất hoá học cơ bản của.một nguyên tố là a. Số electron hoá trị. b.Số electron ở lớp ngoài cùng. c. Điện tích hạt nhân. d. Toàn bộ số electron ở lớp vỏ nguyên tử. Câu 80: Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào a. Số khối tăng dần. b. Điện tích hạt nhân tăng dần. c. Sự bão hoà các lớp và phân lớp electron. d. Mức năng lượng tăng dần. Câu 81: Mệnh đề nào sau đây đúng khi nói vềnguyên tử nitơ (N) a.Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có số khối bằng 14. b.Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có số proton bằng số nơtron. c.Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có 7 proton. d.Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có 7 nơtron. Câu 82: Dựa.vào nguyên lí vững bền, xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây sai a.4s > 3s. b. 3d < 4s. c.1s < 2s. d.3p < 3d. Câu 83: Chọn câu đúng khi nói về số khối của.nguyên tử a.Số khối mang điện tích dương. b.Số khối có thể không nguyên. c.Số khối là khối lượng của.một nguyên tử. d.Số khối là tổng số hạt proton và nơtron. Câu 84:Cho kí hiệu nguyên tử (đồng vị không bền). Tìm câu sai a.Số khối của.nguyên tử là 80. b.Số hiệu nguyên tử là 35, số electron là 35. c.Nếu nguyên tử này mất 1e thì sẽ có kí hiệu là . d.Số nơtron trong hạt nhân hơn số proton là 10. Câu 85: Cho 2 kí hiệu nguyên tử: và , chọn câu trả lời đúng a.Na.và Mg là đồng vị của.nhau. b..Na.và Mg có cùng điện tích hạt nhân. c. Na.và Mg cùng có 23 electron. d. Hạt nhân của.Na.và Mg đều có 23 hạt. Câu 86:Nguyên tử Rubiđi có kí hiệu là , vậy số hạt electron trong nguyên tử Rb.là a.48. b.37. c.37.6,02.1023. d.48.6,02.1023. Câu 87: Số hiệu nguyên tử đặc trưng cho một nguyên tố hoá học vì nó a.Là tổng số proton và nơtron trong nhân. b.Là kí hiệu của.một nguyên tố hoá học. c.Là điện tích hạt nhân của.một nguyên tố hoá học. d.Cho biết tính chất của một nguyên tố hoá học. Câu 88: Chọn câu trả lời đúng khi nói về các electron trong các lớp hay phân lớp a.Mỗi lớp n có tối đa.2n2 e. b.Các electron có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào một lớp. c.Mỗi lớp n có tối đa.2n phân lớp. d.Các electron có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một phân lớp. Câu 89:Chọn định nghĩa.đúng về đồng vị a.Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron. b.Đồng vị là những nguyên tố có cùng số khối. c.Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân. d.Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân và cùng số khối. Câu 90: Cho kí hiệu của.clo là: và . Tìm câu trả lời sai a.Hai nguyên tử trên có cùng số electron. b.Hai nguyên tử trên có cùng số nơtron. c.Hai nguyên tử trên có cùng số hiệu nguyên tử. d.Hai nguyên tử trên là đồng vị của nhau. Câu 91:Chọn câu phát biểu đúng theo quan điểm hiện đại a.Chuyển động của.electron trong nguyên tử theo một quỹ đạo nhất định hình tròn hay hình bầu dục. b.Các electron chuyển động có năng lượng bằng nhau. c.Electron chuyển động xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định tạo thành các đám mây electron. d.Chuyển động của.electron trong nguyên tử trên các obitan hình tròn hay hình bầu dục. Câu 92: Trong nguyên tử ta sẽ biết số p, n, e nếu biết a.số p, e. b. điện tích hạt nhân. c.số p. d.số e, n. Vấn đề 2: BÁN KÍNH, THỂ TÍCH, KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA NGUYÊN TỬ Câu 1: Ở 200C khối lượng riêng của Fe là 7,87 g/cm3. Trong tinh thể Fe, các nguyên tử Fe là những hình cầu chiếm 75% thể tích toàn khối tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu. Khối lượng nguyên tử của Fe là 55,85. Bán kính nguyên tử gần đúng của Fe ở 200C là: a. 1,35.10-10m b. 1,92.10-8 cm c. 1,29.10-7 cm d. 1,29.10-8 cm e. 1,35.10-10 cm Câu 2: Ở 200C khối lượng riêng của Au là19,32 g/cm3. Trong tinh thể Au, các nguyên tử Au là những hình cầu chiếm 75% thể tích toàn khối tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu. Khối lượng nguyên tử của Au là 196,97. Bán kính nguyên tử gần đúng của Au ở 200C là: a. 1,48.10-8 cm b. 1,44.10-8 cm c. 1,84.10-7 cm d. 1,67.10-8 cm e. 1,28.10-10 cm Câu 3: Giữa bán kính hạt nhân ( r) và số khối A. của nguyên tử có mối liên hệ như sau : R = 1,5.1013A1/3cm. Khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử đó là: a.116.106tấn/cm3 b.58.106tấn/cm3 c.86.103tấn/cm3 d.1,16.104tấn/cm3 e. tất cả đều sai Câu 4: Bán kính của nguyên tử H bằng 0,53A0, bán kính của hạt nhân H bằng 1,5.10-15m. Cho rằng cả nguyên tử H và hạt nhân đều có dạng hình cầu. Tỉ lệ: Thể tích nguyên tử H/Thể tích nguyên tử H là : a. 35.1013 b. 3,5.1013 c. 2,68.1013 d. 35.1012 e. tất cả đều sai Câu 5: Coi nguyên tử F là một hình cầu đường kính là 10-10m và hạt nhân cũng làmột hình cầu đường kính là 10-14m. Khối lượng riêng của hạt nhân F là: a. 7,535.1018g/m3 b. 7,55.1018g/m3 c. 0,535.1010g/m3 d. 7,535.1019g/m3 e. tất cả đều sai Câu 6: Coi nguyên tử 65Zn là một hình cầu bán kính là 1,35.10-10m , khối lượng riêng của nguyên tử Zn là: a. 10,475g/cm3 b. 10,475kg/cm3 c. 10,575 g/m3 d. 0,535.102g/m3 e. tất cả đều sai Câu 7:Coi nguyên tử 23Na là một hình cầu bán kính là 1,86.10-10m , khối lượng riêng của nguyên tử Na là: a. 0,97g/cm3 b. 0,4kg/cm3 c. 0,5 g/m3 d. 0,55.102g/m3 e. tất cả đều sai Vấn đề 3: BÀI TẬP VỀ CÁC HẠT Câu 1: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của một nguyên tố là 18. Số khối của nguyên tử là : a.12 b.13 c.14 d.Tất cả đều sai Câu 2: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 34. Biết số nơtron nhiều hơn số proton là 1. Số khối của X là: A.12 B. 20 C. 23 D. 24 E. Kết quả khác. Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, hạt mang điện gấp đôi hạt không mang điện . (áp dụng cho câu3,4) Câu 3: Số khối của nguyên tử là a.23 b.24 c.25 d.kết quả khác Câu 4: Cấu hình electron của nguyên tử là : a.1s22s22p63s23p1 b.1s22s22p63s23p64s2 c.1s22s22p6 d.tất cả đều sai Câu 5: Biết tổng số hạt cơ bản trong một nguyên tử là 115.Số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 25 hạt.Xác định proton trong nguyên tử ? a.35 b.45 c.23 d.tất cả đều sai Câu 6: Nguyên tử của một nguyên tố có cấu tạo bởi 115 hạt. Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 25 hạt. Số nơtron của nguyên tử trên là: a. 46 b. 45 c. 40 d. 39 e. 35 Câu 7: Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là33 hạt. Số khối của nguyên tử trên là: a.108 b. 122 c. 61 d. 188 e. 47 Câu 8: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 13. Số khối của nguyên tử là : a. 8 b. 9 c. 10 d. 11 e. 12 Câu 9: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 16. Số khối của nguyên tử là : a. 11 b. 12 c. 13 d. 5 e. 6 Câu 10: Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử của một nguyên tố là 14. Tổng số obitan nguyên tử của nguyên tố đó là : a. 4 b. 5 c. 6 d. 7 e. 8 Câu 11: Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử của một nguyên tố là 52. Tổng số obitan chứa electron của nguyên tử nguyên tố đó là : a. 14 b. 15 c.16 d. kết quả khác Câu 12: Có hợp chất MX3, cho biết: _ Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong một phân tử hợp chất là 196; trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. _ Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8. _ Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong ion X- nhiều hơn trong ion M3+ là 16 M, X lần lượt là: a. Al, Cl b. Fe, Br c. Cr, O d. Mg, Cl e. Tất cả đều sai Câu 13: Có hợp chất M2X, cho biết: _ Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong một phân tử hợp chất là116; trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. _ Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 9. _ Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong ion X2- nhiều hơn trong ion M+ là 17 M, X lần lượt là: a. K, S b. Na, S c. Li, O d. Mg, Cl e. Tất cả đều sai Câu 14: Một hợp chất MX3 với : _ Tổng số hạt cơ bản trong một phân tử là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. _ Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn M là8 . _ Tổng số hạt trong X- nhiều hơn trong M3+ là 16 Số khối của M, X lần lượt là : a. 27, 80 b. 24, 80 c. 27, 36 d. 52, 80 e. kết quả khác Câu 15: Hợp chất có công thức phân tử làM2X với : _ Tổng số hạt cơ bản trong một phân tử là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. _ Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn M là9 . _ Tổng số hạt trong X2- nhiều hơn trong M+ là 17 Số khối của M, X lần lượt là : a. 23, 32 b. 22, 30 c. 23, 34 d. 39, 16 e. kết quả khác Câu 16: Cấu hình e lớp ngoài cùng của một nguyên tố X là 5p5. Tỉ lệ số nơ tron và số điện tích hạt nhân của X là 1,3962. Số nơ tron trong nguyên tử X gấp 3,7 lần số nơtron trong nguyên tử Y. Khi cho 1,7025 gam Y tác dụng với lượng dư X thu được 4,565 gam sản phẩm có công thức XY. Xác định số khối của X, Y a. 127, 23 b. 80, 39 c. 127, 39 d. 80, 23 e. kết quả khác Câu 17: A, B là 2 nguyên tử của 2 nguyên tố. Tổng số hạt cơ bản của A và B là 191, hiệu số hạt cơ bản của A và B là 153. Biết số hạt không mang điện trong A gấp 10 lần số hạt không mang điện trong B. Số khối của A, B lần lượt là : a. 121, 13 b. 22, 30 c. 23, 34 d. 39, 16 e. kết quả khác Câu 18: Biết tổng số Proton, Notron và Electron trong một nguyên tử là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Tìm số khối A của nguyên tử trên. a. 108 b. 122 c. 66 d. 94. Câu 19: Tổng số hạt Proton, Notron và Electron của nguyên tử một nguyên tố là 21. Tên nguyên tố là a. Oxi b. Cacbon c. Nitơ d. Bo Cấu hình electron của nguyên tố là a. 1s2 2s2 2p3 b. 1s2 2s2 2p2 c. 1s2 2s2 2p4 d.1s2 2s2 2p1 Câu 20: Lưu huỳnh có số hiệu nguyên tử 16, oxy có số hiệu nguyên tử bằng 8. Tổng số electron trong ion SO32- bằng bao nhiêu? A. 40 B. 38 C. 44 D. 42 Câu 21:. Số hiệu nguyên tử nitơ bằng 7, hidro bằng 1. Tổng số hạt mang điện trong ion NH4+ bằng bao nhiêu? A. 18 B. 20 C. 22 D. 21 Câu 22: Một nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e bằng 40.Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Số khố

File đính kèm:

  • docBai tap trac nghiem 10.doc
Giáo án liên quan