Bài giảng Công nghệ Lớp 7 - Bài 33: Một số phương pháp chọn lọc và quản lí giống vật nuôi

1.Kiến thức:

- Phát biểu được khái niệm chọn giống vật nuôi.

 Kể tên được một số phương pháp chọn giống vật nuôi.

 Trình bày được ưu nhược điểm của hai phương pháp: Chọn lọc hàng loạt và kiểm tra năng suất.

2. Kỹ năng:

Có kỹ năng thảo luận nhóm, quan sát kênh hình.

3. Thái độ:

Có ý thức trong việc chọn tạo giống vật nuôi ở gia đình.

 

ppt14 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 15/06/2022 | Lượt xem: 292 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Công nghệ Lớp 7 - Bài 33: Một số phương pháp chọn lọc và quản lí giống vật nuôi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bµi 33: Mét sè ph­¬ng ph¸p chän läc vµ qu¶n lÝ gièng vËt nu«i M ôC TI£U 1.Kiến thức: - Phát biểu được khái niệm chọn giống vật nuôi. Kể tên được một số phương pháp chọn giống vật nuôi. Trình bày được ưu nhược điểm của hai phương pháp: Chọn lọc hàng loạt và kiểm tra năng suất. 2. Kỹ năng: Có kỹ năng thảo luận nhóm, quan sát kênh hình. 3. Thái độ: Có ý thức trong việc chọn tạo giống vật nuôi ở gia đình. I- Kh¸i niÖm vÒ chän gièng vËt nu«i Ví dụ: Chọn giống Chó: Dựa vào các đặc điểm sau: - Con to, khỏe, nhanh nhẹn. Mắt sáng, lông óng mượt Chân có huyền đề, lưỡi đốm... Giống vật nuôi : Là căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực và cái giữ lại làm giống. Nội dung Chọn lọc hàng loạt Cách làm Ưu điểm Nhược điểm Nội dung Kiểm tra năng suất Cách làm Ưu điểm Nhược điểm II- mét sè ph­¬ng ph¸p chän gièng vËt nu«i II- mét sè ph­¬ng ph¸p chän gièng vËt nu«i Ví dụ 1: Chọn giống gà: Trong một đàn gà để chọn ra những con gà tốt để làm giống, người chăn nuôi quan sát các đặc điểm sau: + Mỏ khép kín + Chân to, thẳng, cứng cáp + Lông mượt mà... Ví dụ 2: Chọn giống lợn: Những con lợn được chọn, cùng một chế độ chăm sóc: thức ăn, nước uống ... Chịu những điều kiện ngoại cảnh như nhau. Sau thời gian một tháng, quan sát các đặc điểm rồi so sánh với những tiêu chuẩn đã định trước, để lựa chọn vật nuôi làm giống. II- mét sè ph­¬ng ph¸p chän gièng vËt nu«i Nội dung Chọn lọc hàng loạt Cách làm - Dựa vào các tiêu chuẩn đã định trước. - Căn cứ vào sức sản xuất của từng vật nuôi chọn từ trong đàn vật nuôi những cá thể tốt nhất làm giống - Đơn giản, dễ làm, phù hợp với trình độ kỹ thuật còn thấp. Độ chính xác không cao, chỉ dựa vào kiểu hình mà không kiểm tra được kiểu gen Ưu điểm Nhược điểm Nội dung Kiểm tra năng suất Cách làm Các vật nuôi tham gia chọn lọc được nuôi dưỡng trong cùng điều kiện chuẩn, trong cùng một thời gian rồi dựa vào kết quả đạt được đem so sánh với những tiêu chuẩn đã định trước để chọn những con tốt nhất làmgiống Nhược điểm Có độ chính xác cao, loại trừ được các yếu tố không di truyền có cường độ chọn lọc cao. Khó thực hiện, tốn kém. Ưu điểm - Quản lý giống vật nuôi bao gồm: Việc tổ chức và sử dụng các giống vật nuôi. - Mục đích : Quản lý giống vật nuôi nhằm giữ các giống vật nuôi không bị pha tạp về mặt di truyền, tạo điều kiện thuận lợi cho việc chọn lọc giống thuần chủng hoặc lai tạo để nâng cao chọn lọc giống vật nuôi. Iii- Qu¶n lý gièng vËt nu«i Đăng ký Quốc Gia các giống vật nuôi Chính sách chăn nuôi Phân vùng chăn nuôi Quy định về sử dụng đực giống ở chăn nuôi gia đình Đăng ký Quốc Gia các giống vật nuôi Chính sách chăn nuôi Phân vùng chăn nuôi Quy định về sử dụng đực giống ở chăn nuôi gia đình Chän gµ gièng: GhÐp néi dung 1,2,3,4 víi néi dung a, b, c, d cho phï hîp: 1.M¾t a.s¸ng kh«ng cã khuyÕt tËt 2. Má b.m­ît , mµu ® Æc tr­ng cña gièng 3.Ch©n c . khÐp kÝn 4. L«ng d . to , th¼ng, c©n ®èi 1- a 2- c 3- d 4- b Chän gièng lîn: GhÐp néi dung 1, 2, 3, 4, 5 víi néi dung a, b, c, d, e cho phï hîp: 1. Ch©n a . në nang 2. Sè l­îng vó b . dµi , réng 3. L«ng c. đÆc tr­ng cña gièng , m­ît 4. L­ng d . 12 vó trë lªn 5. Vai e . th¼ng , ch¾c, cæ ch©n ng¾n 1- e 4-b 2- d 5- a 3- c

File đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_lop_7_bai_33_mot_so_phuong_phap_chon_loc.ppt