Bài giảng Kiểm tra học kì 1 tiết 36

1. Kiến thức :

Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức của HS ở chương I và II về đơn chất, hợp chất, hiện tượng vật lí, hiện tượng hóa học, xác định công thức, lập phương trình hóa học . tính thể tích và khối lượng dựa vào phương trình hóa học.

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1309 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kiểm tra học kì 1 tiết 36, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT : 36 KIỂM TRA HỌC KÌ I Ngày dạy: 5 - 1 -2007 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức của HS ở chương I và II về đơn chất, hợp chất, hiện tượng vật lí, hiện tượng hóa học, xác định công thức, lập phương trình hóa học . tính thể tích và khối lượng dựa vào phương trình hóa học. 2. Kỹ năng : Viết công thức hoá học, lập phương trình hóa học và tính theo phương trình hóa học. 3. Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, trung thực trong kiểm tra. II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên : Đề kiểm tra – Đáp án 2. Học sinh : Ôn lại kiến thức ở học kì I – Giấy kiểm tra. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC IV. TIẾN TRÌNH : 1. Ổn định tổ chức : Kiểm diện học sinh. 8A1: .................................................... ; 8A2: .......................................................... 8A3: .................................................... ; 8A4: .......................................................... 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : “Kiểm tra học kì I” Đề bài Đáp án Điểm Phần trắc nghiệm (3đ) Câu 1: (1đ) Điền từ hay cụm từ vào chỗ (…) cho thích hợp Đơn chất là những chất được tạo nên từ ............... , còn hợp chất được tạo nên từ ............... trở lên. Kim loại đồng, khí Oxi, khí hiđrô là những ............... còn nước, khí cacbonic là những ............... Câu 2: (1đ) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng. a) Phương trình đã được lập đúng là A. N2 + O2 ® N2O5 B. 2Al + 3O2 ® Al2O3 C. 2H2 + O2 ® 2H2O D. Mg + O2 ® 2 MgO b) Nhóm chỉ gồm các hợp chất A. FeS, C, H2O, CO2. B. CaCO3, CO2, FeS, H2O. C. CaO, Fe, CO2, S. D. H2O, CO2, C, CaCO3. Câu 3: (1đ) Ghép các hiện tượng A, B với các thí nghiệm 1, 2, 3, 4 cho phù hợp: Hiện tượng Thí nghiệm A B Hiện tượng vật lý Hiện tượng hóa học 1 2 3 4 Hoà tan muối ăn vào nước. Thả viên kẽm vào axit clohiđric thấy sủi bọt và khí thoát ra. Đun nóng hỗn hợp sắt và lưu huỳnh. Hỗn hợp nóng sáng và chuyển dần thành chất rắn màu xám (sắt II sunfua) . Đun sôi nước chuyển thành hơi nước. Phần tự luận (7đ) Câu 1: (2đ) Viết công thức hóa học của các hợp chất sau: Nhôm oxít. Biết nhôm có hóa trị III, Oxi có hoá trị II. Natri clorua. Biết Natri có hóa trị I, clo có trị I. Axit sunfuric. Biết hiđrô có hóa trị I, nhóm nguyên tử sunfat (SO4) có hóa trị II Canxi cacbonat. Biết canxi có hoá trị II, nhóm nguyên tử cacbonat (CO3) có hóa trị II Câu 2: (2đ) Hãy lập phương trình hoá học của các phản ứng: Nhôm phản ứng với clo tạo thành nhôm clorua(AlCl3) Khí hiđrô tác dụng với khí oxi tạo thành nước. Sắt (III) oxit ( Fe2O3) tác dụng với hiđrô tạo thành sắt và nước. Đá vôi (CaCO3) phân hủy thành vôi sống (CaO) và khí cacbonic. Câu 3: (3đ) Cho 13 gam kẽm tác dụng với axit clohiđric (HCl) tạo thành kẽm clorua (ZnCl2) và khí hiđrô. a) Lập phương trình hoá học của phản ứng trên. b) Tính thể tích khí hiđrô thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn? c) Tính khối lượng muối kẽm clorua (ZnCl2) thu được? ( Biết Zn = 65 ; Cl = 35,5 ) Phần trắc nghiệm (3đ) Câu 1: (2đ) Điền đúng mỗi từ (cụm từø) vào chỗ chấm (…………) đạt (0,25đ) (1) một nguyên tố, (2) hai hay nhiều nguyên tố (1) đơn chất, (2) hợp chất Câu 2: (1đ) Khoanh tròn đúng mỗi ý đạt (0,5đ) a) Phương trình lập đúng: C b) Nhóm chỉ gồm các hợp chất: B Câu 3: (1đ) Ghép các hiện tượng đúng với các thí nghiệm đạt (0,5đ) A – 1, 4 B – 2, 3 Phần tự luận (7đ) Câu 1: (2đ) Viết đúng mỗi công thức hóa học đạt (0,5đ) a) Al2O3 b) NaCl c) H2SO4 d) CaCO3 Câu 2: (2đ) Lập đúng mỗi phương trình hoá học đạt (0,5đ) a) 2Al + 3Cl2 2AlCl3 b) 2H2 + O2 2H2O c) Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O d) CaCO3 CaO + CO Câu 3: (3đ) a) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 b) Số mol của kẽm Theo phương trình phản ứng Thể tích khí hiđrô thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn = n x 22,4= 0,2 x 22,4 = 4,48 (lít) c) Khối lượng muối kẽm clorua thu được = 0,2 x ( 65 + 35,5 x 2) = 27,2 (gam) 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 4. Nhận xét bài kiểm tra : Lớp TSHS/Nữ 0 0,5 ® 3,0 3,5® 4,5 Tổng % 5,0 ® 6,0 6,5 ® 7,5 8,0 ® 10 Tổng % 8A1 40 / 24 1 / 1 5 / 3 6 / 4 (15,0%) 12 / 7 15 / 9 7 / 4 34/20 (85,0%) 8A2 43 / 27 3 / 3 8 / 2 11/5 (25,6%) 19 / 14 7 / 2 6 / 6 32/22 (77,4%) 8A3 41 / 21 3 / 1 6 / 4 9 / 5 (22,0%) 10 / 4 9 / 5 13 / 7 32/16 (78,0%) 8A4 31 / 12 4 / 1 3 / 0 7 / 1 (22,6%) 4 / 2 7 / 2 13 / 7 24/11 (77,4%) Cộng 155 / 84 11 / 6 22 / 9 33 / 15 (21,3%) 45 / 27 29 / 18 39 / 24 122 / 69 (78,7%) 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà - Học thuộc bài thơ hóa trị - Chuẩn bị bài: “Tính chất của oxi” - Đọc trước các thí nghiệm, quan sát, nhận xét. Luyện viết các phương trình hóa học. V. RÚT KINH NGHIỆM - Ưu điểm : - Khuyết điểm : - Hướng khắc phục :

File đính kèm:

  • docT36.doc
Giáo án liên quan