Bài giảng môn học Địa lý lớp 9 - Đề bài kiểm tra 45 phút

Câu 1: Khoanh tròn một chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất:

1.1 Con sông nào không nằm trong vùng Đông Nam Bộ?

a. Sông Sài Gòn. b. Sông Đồng Nai.

c. Sông Bé. d. Sông Tiền.

1.2 Đảo Phú Quốc thuộc về tỉnh nào?

a. Rạch Giá. b. An Giang.

c. Cà Mau. d. Kiên Giang.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1045 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Địa lý lớp 9 - Đề bài kiểm tra 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
®Ò bµi kiÓm tra 45 phót M«n : §Þa lÝ . TiÕt PPCT : 43 Líp : 9ABCD Ngµy kiÓm tra : 29/2/2012 Ng­êi ra ®Ò : Ph¹m Ngäc Th«ng . KÝ tªn:.. Ngµy duyÖt : 17/ 2/2012 Ng­êi duyÖt : Trần Bình Thuận . KÝ tªn:.. I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm. Mỗi ý chọn đúng được 0,25đ) Câu 1: Khoanh tròn một chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất: 1.1 Con sông nào không nằm trong vùng Đông Nam Bộ? a. Sông Sài Gòn. b. Sông Đồng Nai. c. Sông Bé. d. Sông Tiền. 1.2 Đảo Phú Quốc thuộc về tỉnh nào? a. Rạch Giá. b. An Giang. c. Cà Mau. d. Kiên Giang. 1.3 Ngành công nghiệp có tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP đồng bằng sông Cửu Long là: a. Sản xuất vật liệu xây dựng. b. Cơ khí, nông nghiệp hoá chất. c. Chế biến lương thực, thực phẩm. d. Sản xuất nhựa và bao bì. 1.4 Ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ: a. Nông - Lâm - Ngư nghiệp b. Công nghiệp – Xây dựng c. Dịch vụ d. Công nghiệp – Xây dựng- Dịch vụ 1.5 Thời gian gần đây cho thấy tỉ trọng của 1 số loại hình dịch vụ của Đông Nam Bộ có chiều hướng: a. Giảm so với cả nước. b. Gia tăng so với cả nước. c. Tăng nhanh so với cả nước d. Tăng rất chậm 1.6 Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long là: a. Khí hậu nóng quanh năm. b.Diện tích đất mặn, đất phèn lớn. c. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. d. Khoáng sản không nhiều. 1.7 Các thành phần dân tộc ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là: a. Kinh, Chăm, Hoa, Khơmer . b. Hoa, Mã lai, Campuchia, Kinh c. Chăm, M’nông, Khơmer, Kinh. d. Kinh, Giarai, Hoa, Khơmer. 1.8 Thành phố quan trọng nhất của vùng Đông Nam Bộ là: a. Biên hoà. b. Bà rịa – Vũng tàu c. TP. Hồ Chí Minh d. Hà Nội 1.9 Trung tâm kinh tế lớn nhất của đồng bằng sông Cửu Long là thành phố nào? a. Mỹ Tho. b. Cần Thơ. c. Long Xuyên d. Cà Mau. 1.10 Vùng trồng cao su lớn nhất nước ta là: a. Tây Nguyên. b. Đông Nam Bộ c. Duyên hải Nam Trung Bộ. d. Bắc Trung Bộ Câu 2: Điền các từ thích hợp vào chỗ (..) Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích là.km2, dân số ..triệu người (2002), II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: Giải thích vì sao đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh phát triển nghề nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản? (2 điểm) Câu 2: Trình bày tình hình phát triển nông nghiệp ở vùng đồng bằng sông Cửu Long? (2 điểm) Câu 3: Dựa vào bảng số liệu: (3 điểm) Toàn vùng Đất phù sa Đất phèn, đất mặn Đất khác Diện tích (triệu ha) 4 1,2 2,5 0,3 Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu các loại đất ở đồng bằng sông Cửu Long? Từ đó rút ra nhận xét. ĐÁP ÁN: I/ Trắc nghiệm khách quan: Câu 1: Câu Trả lời Câu Trả lời a b c d a b c d 1.1 X 1.6 X 1.2 X 1.7 X 1.3 X 1.8 X 1.4 X 1.9 X 1.5 X 1.10 X Câu 2: 39.734 km2 16,7 triệu người II/ Phần tự luận: Câu 1(2 điểm) Vì: Có nhiều thuận lợi về tự nhiên. - Khí hậu nóng quanh năm. - Nhiều diện tích mặt nước - Nguồn thuỷ sản phong phú - Được chú trọng đầu tư - Thị trường mở rộng Câu 2(2 điểm) Là vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước - Là vùng xuất khẩu gạo chủ lực của nước ta. - Khai thác và nuôi trồng thuỷ sản chiếm khoảng 50% tổng sản lượng cả nước. - Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước. - Nghề nuôi trồng vịt đàn phát triển mạnh. - Bảo vệ rừng có tầm quan trọng đặc biệt. Câu 3: (3 điểm) Tính tỉ lệ: (0,75 đ): Toàn vùng Đất phù sa Đất phèn, đất mặn Đất khác Diện tích (triệu ha) 4 1,2 2,5 0,3 Tỉ lệ (%) 100,0 30 62,5 7,5 Vẽ biểu đồ: (2,25 đ) + Trình bày rõ ràng, thẩm mĩ. + Chia phần trăm chính xác. + Có chú thích, tên biểu đồ. Tr­êng THCS Minh T©n kiÓm tra 45 phót Hä vµ tªn häc sinh .. m«n : §Þa lÝ Líp 9 ( Thêi gian lµm bµi 45 phót) §iÓm NhËn xÐt cña thÇy gi¸o I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm. Mỗi ý chọn đúng được 0,25đ) Câu 1: Khoanh tròn một chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất: 1.1 Con sông nào không nằm trong vùng Đông Nam Bộ? a. Sông Sài Gòn. b. Sông Đồng Nai. c. Sông Bé. d. Sông Tiền. 1.2 Đảo Phú Quốc thuộc về tỉnh nào? a. Rạch Giá. b. An Giang. c. Cà Mau. d. Kiên Giang. 1.3 Ngành công nghiệp có tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP đồng bằng sông Cửu Long là: a. Sản xuất vật liệu xây dựng. b. Cơ khí, nông nghiệp hoá chất. c. Chế biến lương thực, thực phẩm. d. Sản xuất nhựa và bao bì. 1.4 Ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ: a. Nông - Lâm - Ngư nghiệp b. Công nghiệp – Xây dựng c. Dịch vụ d. Công nghiệp – Xây dựng- Dịch vụ 1.5 Thời gian gần đây cho thấy tỉ trọng của 1 số loại hình dịch vụ của Đông Nam Bộ có chiều hướng: a. Giảm so với cả nước. b. Gia tăng so với cả nước. c. Tăng nhanh so với cả nước d. Tăng rất chậm 1.6 Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long là: a. Khí hậu nóng quanh năm. b.Diện tích đất mặn, đất phèn lớn. c. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. d. Khoáng sản không nhiều. 1.7 Các thành phần dân tộc ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là: a. Kinh, Chăm, Hoa, Khơmer . b. Hoa, Mã lai, Campuchia, Kinh c. Chăm, M’nông, Khơmer, Kinh. d. Kinh, Giarai, Hoa, Khơmer. 1.8 Thành phố quan trọng nhất của vùng Đông Nam Bộ là: a. Biên hoà. b. Bà rịa – Vũng tàu c. TP. Hồ Chí Minh d. Hà Nội 1.9 Trung tâm kinh tế lớn nhất của đồng bằng sông Cửu Long là thành phố nào? a. Mỹ Tho. b. Cần Thơ. c. Long Xuyên d. Cà Mau. 1.10 Vùng trồng cao su lớn nhất nước ta là: a. Tây Nguyên. b. Đông Nam Bộ c. Duyên hải Nam Trung Bộ. d. Bắc Trung Bộ Câu 2: Điền các từ thích hợp vào chỗ (..) Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích là.km2, dân số ..triệu người (2002), II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: Giải thích vì sao đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh phát triển nghề nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản? (2 điểm) Câu 2: Trình bày tình hình phát triển nông nghiệp ở vùng đồng bằng sông Cửu Long? (2 điểm) Câu 3: Dựa vào bảng số liệu: (3 điểm) Toàn vùng Đất phù sa Đất phèn, đất mặn Đất khác Diện tích (triệu ha) 4 1,2 2,5 0,3 Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu các loại đất ở đồng bằng sông Cửu Long? Từ đó rút ra nhận xét. BÀI LÀM .............................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA 45 PHUT.doc
Giáo án liên quan