1. Ghi lại các từ ngữ đã học trong tiết Mở rộng vốn từ theo chủ điểm:
Người ta là hoa đất
Từ ngữ: Tài hoa, tài giỏi, tài nghệ, tài ba, tài đức, tài năng, tài nguyên, tài trợ, tài sản,
- Vạm vỡ, lực lưỡng, cân đối, răn rỏi, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, dẻo dai, nhanh nhẹn,
- Tập thể dục, đi bộ, chơi thể thao, an dưỡng, nghỉ mát, du lịch, giải trí.
Vẻ đẹp muôn màu
- Xinh xinh, tươi tắn, yểu điệu, rực rỡ, thướt tha, điệu đà, lộng lẫy.
- Thùy mị, dịu dàng, hiền dịu, đằm thắm, đôn hậu, cương trực, tế nhị, ngay thẳng.
- Tươi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng, tráng lệ, diễm lệ, hùng vĩ, hoành tráng.
Những người quả cảm
Dũng cảm, anh dũng, anh hùng, can đảm, quả cảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan.
- Tinh thần dũng cảm, dũng cảm nhận khuyết điểm, hành động dũng cảm.
3. Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống.
– Một người . . vẹn toàn.
Nét trạm trổ.
Phát hiện và bồi dưỡng những . trẻ.
( tài năng, tài đức, tài hoa)
b) – Ghi nhiều bàn thắng.
Một ngày.
Những kỉ niệm.
( đẹp trời, đẹp đẽ, đẹp
6 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 385 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiếng việt Lớp 4 - Tuần 28: Ôn tập giữa học kì II (Tiết 4) - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ái Mộ B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập giữa học Kì II( Tiết 4 ) Tiếng ViệtÔn tập (tiết 4)1. Ghi lại các từ ngữ đã học trong tiết Mở rộng vốn từ theo chủ điểm:Người ta là hoa đấtVẻ đẹp muôn màuNhững người quả cảmM: tài giỏiM: dũng cảmM: tươi đẹp1. Ghi lại các từ ngữ đã học trong tiết Mở rộng vốn từ theo chủ điểm:Người ta là hoa đấtVẻ đẹp muôn màuNhững người quả cảm* Từ ngữ: Tài hoa, tài giỏi, tài nghệ, tài ba, tài đức, tài năng, tài nguyên, tài trợ, tài sản,- Vạm vỡ, lực lưỡng, cân đối, răn rỏi, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, dẻo dai, nhanh nhẹn,- Tập thể dục, đi bộ, chơi thể thao, an dưỡng, nghỉ mát, du lịch, giải trí.. - Xinh xinh, tươi tắn, yểu điệu, rực rỡ, thướt tha, điệu đà, lộng lẫy...- Thùy mị, dịu dàng, hiền dịu, đằm thắm, đôn hậu, cương trực, tế nhị, ngay thẳng.. - Tươi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng, tráng lệ, diễm lệ, hùng vĩ, hoành tráng... - Dũng cảm, anh dũng, anh hùng, can đảm, quả cảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan...- Tinh thần dũng cảm, dũng cảm nhận khuyết điểm, hành động dũng cảm...2: Ghi lại một thành ngữ hoặc tục ngữ đã học trong mỗi chủ điểm nói trên.Người ta là hoa đấtVẻ đẹp muôn màuNhững người quả cảm- Người ta là hoa đất- Chuông có đánh mới kêu Đèn có khêu mới tỏ.- Nước lã mà vã nên hồTay không mà nổi cơ đồ mới ngoan.- Khỏe như voiNhanh như cắtĂn được ngủ được là tiênKhông ăn, không ngủ mất tiền thêm lo.- Mặt tươi như hoa.- Đẹp người, đẹp nết.Tốt gỗ hơn tốt nước sơn. Người thanh nói tiếng cũng thanhChuông kêu khẽ đánh bên thành cũng kêu.- Cái nết đánh chết cái đẹp. - Trông mặt mà bắt hình dongCon lợn có béo thì lòng mới ngon.- Gan vàng dạ sắt- Vào sinh ra tử.3. Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống.– Một người ................ .... vẹn toàn.Nét trạm trổ...............Phát hiện và bồi dưỡng những .................. trẻ. ( tài năng, tài đức, tài hoa)b) – Ghi nhiều bàn thắng..........Một ngày...................Những kỉ niệm............... ( đẹp trời, đẹp đẽ, đẹp mắt)c) – Một ..................... diệt xe tăng. Có ....... .. . ...... đấu tranh. ................ nhận khuyết điểm. ( dũng khí, dũng sĩ, dũng cảm) tài đứctài hoatài năngđẹp mắtđẹp trờiđẹp đẽdũng sĩdũng khídũng cảmBÀI HỌC KẾT THÚC
File đính kèm:
- bai_giang_tieng_viet_lop_4_tuan_28_on_tap_giua_hoc_ki_ii_tie.ppt