Hệ thống hoá cấc kiến cơ bản về: chất mối quan hệ giữa các chất, qui tắc hoá trị, ĐLBTKLcác chất, mối quan hệ giữa mol,KL mol KL(m),thể tích mol của chất khí ĐKTC,giải bài toán theo PTHH,nồng độ C%,nồng độ CM.
161 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1340 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết : 1 ôn tập hóa 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :
Ngày giảng :
Tiết : 1 ÔN tập.
I. Mục tiêu :
1.Kiến thức :
-Hệ thống hoá cấc kiến cơ bản về: chất mối quan hệ giữa các chất, qui tắc hoá trị, ĐLBTKLcác chất, mối quan hệ giữa mol,KL mol KL(m),thể tích mol của chất khí ĐKTC,giải bài toán theo PTHH,nồng độ C%,nồng độ CM.
2. Kỹ năng :
-Vận dụng các qui tắc ĐL,công thức để giải các bài tập hoá học.
3. Thái độ :
-Giáo dục tính cẩn thận, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :bảng phụ ghi nội dung 1 số bài tập định tính định lợng
2. Học sinh :ôn lại các kiến thức có liên quan
III. Các bớc lên lớp :
A. ổn định tổ chức :
B. Kiểm tra bài cũ :
C. Tổ chức hoạt động :
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
HĐ1 :
-GV: yêu cầu HS thảo luận trả lời 1 số câu hỏi:
+Cho biết hạt đại diện cho NTHH ? cho chất?
+Có mấy loại chất? cho VD về mỗi loại chất?
+Cho VD về mối quan hệ giữa:
Đơn chất + hợp chất.
Đơn chất + Đơn chất.
Hợp chất + Hợp chất.
Hợp chất bị phân huỷ.
-HS: Dựa vào kiến thức đã học ở lớp 8 thảo luận nhóm hoàn thành các câu hỏi.
-GV: gọi đại diện 1 nhóm phát biểu đ nhóm khác nhận xét bổ sung. GV chốt lại :
GV hỏi :cho biết mỗi PƯHH trên thuộc loại PƯHH nào ?
:
HĐ2:
GV: yêu cầu HS dựa vào kiến thức đã học cho biết :
+ Qui tắc hoá trị ? viết dạng tổng quát ?
+ Dựa qui tắc hoá trị cho biết CTHH sau công thức nào đúng công thức nào sai? tại sao?
1- AlCl, AlCl2,, AlCl3
2- AlSO4, Al2(SO4)3 , Al3(SO4).
+ Phát biểu ĐLBTKLCC? vận dụng cân bằng các PƯHH sau ?
Cu + O2 đ CuO
p + O2 đ P2O5
Fe + HCl đ FeCl2 + H2 ư
HS : Dựa vào kiến thức đã học hoàn thành các câu hỏi ?
- Đại diện học sinh phát biểu, lốp bổ sung.
HĐ3 :
GV cho học sinh luyện tập và củng cố về :
+Khái niệm mol ? KL mol ?
+Công thức chuyển đổi giữa :
1- Số mol (n) và KL (m)
2- Số mol (n) và V(đktc)
HS dựa vào kiến đã học để hoàn thành các câu hỏi
- Đại diện 1 học sinh phát biểu, lớp nhận xxét bổ sung.
GV yêu cầu HS vận dụng giải nhanh các bài tập :
1- Tính số mol n của 8 g khí O2? tính khối lợng m của 0.5 mol H2 ?
2- Tính số mol n của 11.2 l khí N2 ở đktc ? tính V
của 0.75 mol khí CH4 (đktc) ?
HS vận dụng công thức đẻ tính toán
GV gọi 1,2 HS lên bảng giải bài tập HS dới lớp nhận xét bổ sung.
HĐ4 :
GV yêu cầu HS cho biết :
+ Nồng độ D D là gì ?
+ Nồng độ C% là gì ? nồng độ CM
+ Các bớc giải bài toán theo PTHH ?
HS phát biểu GV chuẩn kiến thức.
GV yêu cầu HS vận dụng giải BT trong bảng phụ.
D. Củng cố, dặn dò :
- Chuẩn bị bài : Tính chất hoá học của oxit.
-
I- Chất và mối quan hệ giữa chất.
* KL: Đơn chất
- Có 2 loại hợp chất :
Hợp chất
- ĐC + ĐC : H2 + O2 đ H2O
-ĐC + HC : Zn + HCl đ ZnCl2 + H2
-HC + HC : CaO + H2O đ Ca(OH)2
- HC bị phân huỷ :
KClO3 đ KCl + O2 ư
II- Qui tắc hoá trị, định luật BTKL
* KL :
AaxBby ta có : x .a = y . b
x/y = b/a
CTHH đúng : AlCl3, Al2(SO4)3.
III- Mol, KL mol, các công thức chuyển đổi.
* KL :
n = m/M = > m = n .M
n = V/22.4 = > V = n .22.4
IV-Nồng độ dung dịch,các bớc giải bài toán theo PTHH ?
*KL: C% = mct .100/md d
CM = n/V(l)
Giải bài toán theo phơng trình gồm 4 bớc :
-Tìm số mol chất cho theo đầu bài.
-Lập đúng PTHH .
-Lập tỉ lệ số mol giữa chất cho biết và chất cần tìm ( theo PTHH và theo đầu bài).
-Chuyển đổi theo yêu cầu của bài toán.
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy : ……………………………………………………………………………………...…...
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Tiết 2.
Soạn ngày:
Giảng ngày:
Tính chất hoá học của o xit
Khái quát về sự phân loại o xit.
I: Mục tiêu:
1:Kiến thức :
-Nắm được tính chất của o xít : một số o xít tác dụng o xit ba zơ tác dụng với nước tạo thành ba zơ; o xit ba zơ tác dụng với a xit tạo thành muối ; o xit ãit tác dụng với ba zơ tạo thành muối và nước ; o xit ba zơ tác dụng với a xit tạo muối và nước ; o xit a xit tác dụng với nứoc tạo thành a xit .
học sinh biết dựa vào tính chất hoá học đặc trưng để phân loại o xit .
2:Kỹ năng:
-Học sinh làm thí nghiệm theo nhóm.
-Học sinh biết cách làm bài tập định tính và định lượng hoá học .
II: Phương tiện dạy học :
Giáo viên:
Dụng cụ - hoá chất:
-ống nghiệm:2.6 chiếc.
-ống hút :1.6 chiếc.
-đồng (II) o xit.
-Dung dịch HCl.
III: Tổ chức hoạt động dạy học:
1: ổn định tổ chức:
2:kiểm tra đầu giờ:
Nhắc lại khái niệm o xit? Cho ví dụ một số công thức hoá học của o xit?
3;Bài mới:
Giáo viên giới thiệu bài .
Hoạt động 1
Tìm hiểu tính chất hoá học của o xit.ba zơ
Mục tiêu:Học sinh nắm được tính chất hoá học của o xitba zơ.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi:
? Khi cho một số o xit như :Na2O;K2O;BaO tác dụng với nước thì thu được sản phẩm gì?Viết PTHH minh hoạ?
?Muốn biêt sản phẩm sinh ra có phải là ba zơ không ta phải làm như thế nào?.
?Qua đó rút ra nhận xét gì về tính chất hoá học của o xit ba zơ khi cho tác dụng với nước ?.
Giáo viên giới thiệu cho học sinh hoá chất , dụng cụ và mục đích của thí nghiệm và hướng dẫn học sinh làm thí nghiệm.
Ngoài CuO có phản ứng với HCl các o xit như Fe2O3; CaO…cũng có phản ứng tương tự.
?Vậy o xit ba zơ còn có tính chất hoá học gì khác?
? Tại sao vôi sống để lâu trong không khí lại bị hoá rắn ?
Giáo viên gợi ý:
Vôi sống là CaO, trong không khí có khí CO2
?Vậy o xit ba zơ còn có tính chất hoá học gì?
.
1: O xit ba zơ có những tính chất hoá học nào ?.
a : Tác dụng với nước:
HS nhớ lại kiến thức đã học để trả lời.
1HS trả lời, HS khác nhận xét ,bổ sung.
KL:Một số o xit ba zơ tác dụng với nước tạo thành dung dịch ba zơ ( kiềm).
PTHH:
Na2O + H2O đ NaOH + H2ư
b : Tác dụng với a xit:
HS nghe hd của GVvà tiến hành làm TN theo nhóm.Các nhóm QS hiện tượng xảy ra , nêu nhận xét về tính chất và viết PTHH.
Đại diện nhóm báo cáo , nhóm khác nhận xét và bổ sung.
KL:O xit ba zơ tác dụng với a xit tạo thành muối và nước .
PTHH:
CuO + HCl đ CuCl2 + H2O
c : Tác dụng với a xit:
Học sinh trả lời câu hỏi và rút ra nhận xét về tnính chất , đồng thời viết PTHH.
1HS trả lời.
KL: O xit ba zơ tác dụng với o xit a xit tạo thành muối.
PTHH: CaO +CO2 đ CaCO3.
Hoạt động 2
Tìm hiểu tính chất hoá học của o xit a xit.
Mục tiêu:HS nắm vững tính chất hoá học của o xit a xit.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
?Nhắc lại TN đốt phốt pho trong không khí và sau đó lấy sản phẩm lắc đều với một chút nước . Sản phẩm thu được là gì?Làm cách nào để nhận biết được sản phẩm?.Viết PTHH minh hoạ?
?Rút ra nhận xét về tính chất hoá học của o xit a xit?
GV gọi 2 HS lên bảng viết PTHH theo sơ đồ sau:
SO3 + H2O đ
CO2 + H2O đ
? Hãy nhắc lại hiện tượng khi sục khí CO2 vào d d nước vôi trong? Viết PTHH/
Qua đó nhận xét giì về tính chất hoá học của ô xit a xit ?
? Từ tính chất hoá học của o xit ba zơ hãy cho biết o xit a xit còn có tính chất hoá học náo nữa?
?Hãy nhận xét sự khác nhau về tính chất hoá học giữa o xit ba zơ và o xit a xit ? Phân tích sự khác nhau về chất tg pư và sp của pư?.
a : Tác dụng với nước :
HS hoạt động nhóm nhỏ nhớ lại kiến thực cũ để trả lời câu hỏi .
1HS trả lời , HS khác nhận xét và bổ sung.
KL: Nhiều o xit a xit tác dụng với nước tạo thành dung dịch a xit .
PTHH:P2O5 + 3 H2O đ2 H3PO4
b: Tác dụng với ba zơ:
1HS nhắc lại hiện tượng , nêu nhận xet về tính chất và viết PTHH.
HS khác nhận xét và bổ sung.
KL: O xit a xit tác dụng với ba zơ tạo thành muối và nước.
PTHH:
CO2 + Ca (OH)2 đ CaCO3 ¯+ H2O.
c: Tác dụng với o xít ba zơ:
1HS trả lời .
KL:O xit a xit tác dụng với o xit a xit tạo thành muối.
HS so sánh nhận xét sự khác nhau và phân tích.
Hoạt động 3
Khái quát về sự phân loại o xit.
Mục tiêu:Hs nắm được các loại o xit.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Dựa vào tính chất hoá học đặc trưng ,hãy phân loại o xit?.
HS hoạt động cá nhân căn cứ vào tính chất hoá học của o xit và phân loại .
1HS trả lời
KL:O xit chia làm 4 loại :
+o xit a xit .
+o xit ba zơ.
+ o xit lưỡng tính.
+ o xit trung tính.
IV: Củng cố:
GV gọi 3HS lên bảng làm bài tập 1 tại lớp.
HS cả lớp làm bài tập 3 (a,d) vào bảng con tại lốp.
GV hd HS bài tập 4;6 về nhà.
V:Dặn dò:
-Học bài .
Bài tập về nhà:2;3(b,c);4;6;5.
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết:3
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Một số o xit quan trọng
Can xi o xit.
I:Mục tiêu:
1:Kiến thức:
-HS nắm được những tính chất vật lý và tính chất hoá học của can xi o xit.
2:Kỹ năng;
-Rèn kỹ năng làm TN theo nhóm.
-Rèn kỹ năng giải bài tập tính theo PTHH.
II:Phương tiện dạy học:
Dụng cụ -hoá chất cho 6 nhóm.
+ống nghiệm :2
+ống hút:1.
+d d HCl;H2O;vôi sống;quì tím.
Tranh phóng to H1.4;H1.5.
III:Tổ chức hoạt động dạy học:
1:ổn định tổ chức:
2:Kiểm tra bài cũ:
HS!:Trình bày tính chất hoá học của o xit ba zơ ?.Viết PTHH minh hoạ?
HS2:Trình bày tính chất hoá học của o xit a xit ?.Viết PTHH minh hoạ?
3:bài mới:
GV giới thiệu bài:
Can xi o xit còn có tên gọi là vôi sống và được sử dụng rộng rãi trong đời sống . Vậy can xi o xit có những tính chất hoá học gì , ứng dụng như thế nào trong đời sống và tr SX bằng cách nào?.câu trả lời sẽ rõ trong bài học hôm nay.
Hoạt động 1
Tìm hiểu tính chất của can xi o xit.
Mục tiêu:HS nắm được tính chất vật lý và tính chất hoá học của can xi o xit.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GV cho HS cả lớp QS mẫu vật CaOvà y/c HS nhận xét về trạn thái , màu sắc của chúng trong ĐK thường?
?Rút ra nhận xét về tính chất vật lý của CaO?.
GV cho HS biết can xi o xit là o xit ba zơ.
Vậy hãy dự đoán những tính chất hoá học của CaO?.
GV tổ chức cho HS kiểm tra những dự đoán bằng TN .
Trong quá trình HS làm TN y/c HS q/s hiện tượng để rút ra nhận xét về tính chất và viết PTHH.
?Qua những tính chất trên hãy phân loại CaO?
I:Can xi o xit có những tính chất nào?
HS QS và nhận xét về tính chất vật lý củaCaO.
KL:Tính chất vật lý:CaO là chất rắn , màu trắng , nóng chảy ở nhiệt độ cao khoảng 2585C0.
HS dự đoán những tính chất hoá học của CaO.
HS hđ nhóm lớn làm TN chứng minh.
Đại diện các nhóm nêu hiện tượng qs được ,nhận xét về tính chất và viết PTHH.
Nhóm khác nhận xét ,bổ sung.
KL:Tính chất hoá học :
+Tác dụng với nước tạo thành can xi hiđrô xit.
PTHH: CaO + H2O đ Ca(OH)2.
+Tác dụng với a xit tạo thành muối can xi và nước.
PTHH:
CaO + HCl đ CaCl2 + H2O.
+ Tác dụng với o xit a xit tạo muối can xi.
PTHH: CaO + CO2 đ CaCO3.
*Vậy CaO là o xit ba zơ .
Hoạt động 2
Tìm hiểu nhưng ứng dụng của can xi o xit.
Mục tiêu: HS nắm được những ứng dụng của CaO.
Hãy kể những ứng dụng của CaO mà em biết ?
GV chuẩn kiến thức.
Hs hđ cá nhân liên hệ với thực tế để nêu nhữg ứng dụng của CaO.
1HS trả lời , các HS khác nhận xét và bổ sung để xd đáp án.
KL:CaO dùng để:
+Trong CN luyện kim.
+Là nguyên liệu trong CN.
+ Dùng để khử chua, xử lý nước thải CN ,sát trùng , XD….
Hoạt động 3
Tìm hiểu quá trình sản xuất can xi o xit.
Mục tiêu:HS nắm được nguyên liệu, nguyên tắc SX và các pư xảy ra khi SX CaO.
Hãy cho biết nguyên liệu để SX CaO?
?Cho biết những PƯHH xảy ra khi SX CaO ?
Viết PTHH minh hoạ?
?Cho biết ưu , nhược điểm của từng loại lò nung vôi?
HS thảo luận theo nhóm lớn để trả lời các câu hỏi.
đại diện nhóm báo cáo , các nhóm khác nhận xét và XD đáp án.
KL:
1:Nguyên liệu:đá vôi ( CaCO3)
2:Các PƯHH xảy ra :
C + O2 đ CO2 + Q
CaCO3 đ CaO + CO2
3: Ưu , nhược điểm của từng loại lò nungvôi.(SGK).
IV:Củng cố:
+HS đọc mục :Em có biết.
+ HS làm bài tập 1,2 tại lớp.
GV hd HS làm bài tập 3 về nhà.
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết:4
Ngày soạn :
Ngày giảng
Một số o xit quan trọng (tiếp).
Lưu huỳnh đi o xit.
I : Mục tiêu:
1: Kiến thức:
-HS nắm được những tính chất , cách điều chế và ứng dụng của SO2.
2: Kỹ năng :
+ Rèn kỹ năng làm TN và qs theo nhóm.
+Rèn kỹ năng làm bài tập hoá học.
II:Phương tiện dạy học :
Dụng cụ hoá chất cho 6 nhóm .
+ ống nghiệm +nút cao su + ống dẫn : 1
+cốc thuỷ tinh:1.
+Quì tím: 1 mẩu.
+Na2SO3; H2SO4(l); Ca(OH)2.
III:Tổ chức hoạt động dạy học:
1:ổn định tổ chức:
2:Kiểm tra bài cũ:
HS1:Trình bày tính chất vật lý và tính chất hoá học của CaO?.Viết PTHH minh hoạ?
HS2: Làm bài tập 4(SGK).
3:Bài mới:
Hoạt động 1
Tìm hiểu tính chất của lưu huỳnh đi o xit.
Mục tiêu:HS nắm vững những tính chất vật lý và tính chất hoá học của SO2
GV cho HS quan sát lọ đựng SO2và yc HS:
?Cho biết SO2 có những tính chất vật lý gì có thể rút ra khi qs?
? Từ CTHH của SO2hãy xđ tỉ khối của SO2so với không khí?
Gvyc các nhóm làm TN để chứng minh các tính chất mà HS vừa dự đoán.
GV theo dõi ,uốn nắn các em làm TN an toàn , chính xác .
GV yc HS rút ra nhận xét cho từng tính chất và viết PTHH minh hoạ.
?Làm thế nào để biết chính xác H2SO3 là một a xit?
?Qua tính chất hoá học của SO2 hãy phân loại SO2 ?.
1:Tính chất vật lý.
HS qs và rút ra nhận xét về tính chất vạt lý của SO2.
KL:SO2 là chất khí không màu , mùi hắc,độc.
Nặng hơn không khí.
HS dự đoán và trả lời.
2:Tính chất hoá học ;
HS dự đoán những tính chất hoá học của SO2.
Các nhóm HS làm TN để chứng minh tính chất hoá học của SO2.
đại diện các nhóm nhận xét hiện tượng xảy ra , nhậ xét về tính chất và viết PTHH.
A : Tác dụng với nước :
SO tác dụn với nước tạo thành a xit sun fu rơ.
PTHH: SO2 + H2O đ H2SO3
*SO2 là chất gây ô nhiễm không khí , gây mưa a xit .
b :Tác dụng với ba zơ:
SO2 tác dụng với ba zơ tạo thành muối và nước .
PTHH:
SO2 + Ca(OH)2 đ CaSO3 + H2O.
C : Tác dụng với o xit ba zơ tạo thành muối sun fit.
PTHH:
SO2 + Na2O đ Na2SO3.
*Vậy SO2 là o xit a xit
Hoạt động 2.
Tìm hiểu cách điều chế SO2.
Mục tiêu:HS nắm được PP điều chế SO2 trong PTN và trong CN.
GV yc HS nêu nguyên liệu để điều chế và cách thu SO2.
GV giới thiệu hoá chất cần dùng và hd HS cách điều chế SO2,sau đó hd HS cách thu SO2 và kiểm tra sản phẩm.
GV giới thiệu nguyên liệu chính và yc HS viết sơ đồ pư.
1:Trong PTN:
-Cho muối sun fit tác dụng với a xit .
-Thu SO2 vào lọ bằng cách đẩy không khí.
Hai HS lên bảng viết PTHH , HS dưới lớp viết ra giấy nháp.
2:Trong CN:
Đốt lưu huỳnh trong không khí:
PTHH: S + O2 đ SO2.
Đốt quạng pi rit sắt:
PTHH:
4FeS2 + 11O2 đ 8SO2 +2Fe2O3
IV:Củng cố:
HS làm bài tập 1,2 tại lớp.
GV hd HS làm bài tập 6.
V:HDHB:
HS ôn lại kiến thức đã học về a xit (khái niệm, tên gọi và phân loại).
Chuẩn bị bài a xit.
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 5:
Ngày soạn :
Ngày giảng:
Tính chất hoá học của a xit .
I:Mục tiêu:
1:Kiến thức:
HS nắm được những tính chất hoá học của a xit và viết được PTHH minh hoạ cho từng tính chất.
Dựa vào tính chất hoá học có thể phân loại a xit thành a xit mạnh và a xit yếu.
2:Kỹ năng :
Rèn kỹ năng qs TN và rút ra nhận xét.
Rèn kỹ năng giải bài tập hoá học bằng cách tính theo PTHH.
II:Phương tiện dạy học:
+Dụng cụ :ống nghiệm ; kẹp gỗ ; giá TN; ống hút.
+Hoá chất:quì tím; kẽm; d dHCl; Cu(OH)2; CuO.
III:Tổ chức hoạt động dạy học:
1:ổn định tổ chức:
2:Kiểm tra bài cũ:
HS1:làm bt1.
HS2:Trình bày những tính chất hoá học của SO2? Viết PTHH minh hoạ ?
3: Bài mới:
hoạt động 1
Tìm hiểu tính chất hoá học của a xit .
Mục tiêu : HS nắm vững được tính chất hoá học của a xit .
.
Gv yc HS dự đoán hiện tuợng xảy ra khi cho d d a xit HCl nhỏ vào mẩu quì tím.
Gv yc các nhóm làm TN để c/m dự đoán.
GVnhấn mạnh : Trng hoá học , quì tím là chất chỉ thị màu dùng để nhận biết a xit.
GVhd và sau đó yc các nhóm HS làm TN , nêu ht rồi rút ra nhận xét và viết PTHH minh hoạ.
GV lưu ý HS : HNO3, H2SO4 đặc tác dụng với kim loại nhưng không giải phóng hiđrô.
GV hd các nhóm HS làm TN nêu ht ,rút ra nhận xet và viết PTHH.
GV thông báo : Phản ứng giữa a xit và ba zơ gọi là pư trung hoà.
? Hãy nhắc lại tính chất hoá học của o xit ba zơ có liên quan đến a xit?.
Viết PTHH minh hoạ?.
GV yc HS cả lớp hoàn thành 2 sơ đồ pư sau:
FeO + H2SO4đ
Al2O3 + HCl đ
GV: Ngoài ra a xit còn có tính chất hoá học nữa là : tác dụng với muối.
1:Làm đổi màu chất chỉ thị.
HS dự đoán tính chất của a xit và làm TN theo nhóm để kiểm chứng.
Đại diện nhóm báo cáo và rút ra KL.
KL:D d a xit làm đổi màu quì tím thành đỏ.
2:Tác dụng với kim loại.
HS làm TN theo nhóm dưới sự hd của GV và nêu ht , rút ra nhận xét , viết PTHH minh hoạ .
Đại diện nhóm báo cáo , các nhóm khác nhận xét , bổ sung để XD đáp án.
KL
PTHH:
2HCl + Mg đ Mg Cl2 + H2
3H2SO4 + 2Al đ Al2(SO4)3 + 3H2
Các nhóm làm TN và tự tút ra nhận xét về tính chất của a xit.
3:Tác dụng với ba zơ ;
A xit tác dụng với ba zơ tạo thành muối và nước .
PTHH: 2HCl +Cu(OH)2đ CuCl2 +H2O.
HS nhắc lại kiến thức cũ và nhận xét về tính chất của a xit.
KL:A xit tác dụng với o xit ba zơ tạo thành muối và nước.
PTHH:
Al2O3 + 3H2SO4 đ Al2(SO4)3 +H2O.
Hoạt động 3
Tìm hiểu a xit mạnh và a xit yếu.
Mục tiêu: Hs nắm được sự phân loại a xit.
? Căn cứ vào đâu để phân loại a xit?
?A xit được chia làm mấy loại ?
HS hoạt động cá nhân suy nghĩ và trả lời.
KL: Dựa vào tính chất hoá học a xit được chia thành hai loại ;
+ A xit mạnh : HCl; HNO3; H2SO4….
+A xit yếu : H2S; H2SO3; H2CO3;….
IV: Củng cố:
HS đọc mục :Em có biết .
HS làm bài tập 1, 2(A,B) tại lớp.
GV hd HS làm bài tập 4 ở nhà.
V:Dặn dò:
Bài tập về nhà: các bài tập còn lại.
Nghiên cứu bài 4.
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 6-7.
Ngày soạn :
Ngày giảng;
Một số a xit quan trọng .
I:Mục tiêu:
1:Kiến thức:
Hs xác định được những tính chất hoá học của a xit HCl và a xit H2SO4 loãng , HS tự liên hệ qa phân tính chất chung của a xit đã học .
Biết thêm một số tính chất hoá học của a xit H2SO4 đặc , nóng .
Biết được ứng dụng của các a xit vào thực tiễn.
Nắm được PP SX a xit H2SO4, viết PTHH minh hoạ.
Nắm được cách nhận biết ra a xit H2SO4 và muối sun fat.
2:kỹ năng:
Rèn kỹ năng qs và làm TN theo nhóm.
Rèn kỹ năng viết PTHH.
III:Tổ chức hoạt động dạy học.
1: ổn định tổ chức.
2:Kiểm tra bài cũ:
HS1:TRình bày tính chất hoá học của ãit?.Viết PTHH minh hoạ?
HS2:Làm bài tập 1.
3:Bài mới.
Hoạt động 1.
Tìm hiểu tính chất hoá học của a xit HCl;H2SO4 loãng.
Mục tiêu: HS nắm vững tính chất hoá học của a xit HCl và H2SO4.
GV yc HS nhắc lại tính chất hoá hcọ của a xit?
GV yc các nhóm HSlần lượt làm TN theo nhóm với a xit HCl và H2SO4 cho tác dụng lần lượt với Fe, NaOH, CuO…để c/m các tính chất đã nêu.
HS nhắc lại tính chất của a xit .
HS làm Tntheo nhóm theo sự hd của GV.
HS QS và nêu ht TN xảy ra , rút ra nhận xét về tính chất và viết PTHH.
Đại diện các nhóm báo cáo .
nhóm khác nhận xét , bổ sung để XD đáp án.
KL:
1:Làm đổi màu quì tím thành đỏ.
2:tác dụng với nhiều kim loại tạo thành muối và giải phóng Hiđrô.
PTHH: 2 HCl + Fe đ FeCl2 + H2.
H2SO4 l + Zn đ Zn SO4 + H2.
C : tác dụng với ba zơ tạo thành muối và nước .
PTHH:
2HCl + Ba(OH)2 đ BaCl2 + H2O.
H2SO4 +Ba(OH)2 đ BaSO4 ¯ + H2O.
Hoạt động 2
Tìm hiểu ứng dụng của HCl và H2SO4 .
Mục tiêu: Hs nắm được những ứng dụng của a xit HCl và a xit H2SO4.
?hãy cho biết HCl, H2SO4 có những ứng dụng gì trong đời sống và trong CN ?.
Tại sao lai dùng HCl để làm sạch , tẩy gỉ kim loại?
HS thảo luận theo nhóm bàn trong thời gian 2 phút để trả lời câu hỏi.
KL:
1:HCl:
+ Điều chế muối clo rua.
+Làm sạch bề mặt kim loại trước khi hàn, khi sơn , khi tráng mạ kim loại…
+ Chế biến thực phẩm, dược phẩm…
2:H2SO4:
+Sản xuất phân bón ( phân đam sun fat…) phẩm nhuộm , chất tẩy rửa …chất dẻo.
Hoạt động 3
Tìm hiểu tính chất vật lý và tính chất hoá học của H2SO4 đặc.
Mục tiêu: Hs nắm được tính chất vật lý và tính chất hoá học của H2SO4đặc
GV cho HS qs lọ đựng a xit H2SO4 đặc và yc HS nhận xét về tính chất vật lý của a xit H2SO4 đặc?
? Khi pha loãng a xit H2SO4 cần phải tiến hành như thế nào? Vì sao?
? HSO4 đ và H2SO4 l có gì khác nhau khi phản ứng với kim loại?
Gv cho các nhóm HS làm TN n/c :
+ Cho lá đồng và 2 ống nghiệm .
+ ô1: chứa a xit sun fu ric đặc .
+ ô2: chứa a xit sun fu ric loãng.
Sau đó đem đun nóng cả 2 ống nghiệm . Gv yc HS qs nêu ht , rút ra nhận xét và viết PTHH minh hoạ.
GV nhấn mạnh : Ngoài phản ứng với đồng H2SO4 đặc còn pư với nhiều kim loại khác .
GV cho HS làm TN a xit sun fu ric tác dụng với đường theo nhóm.
GV căn cứ vào tính háo nước của HSO4 đặc để lưu ý HS khi sử dụng chúng.
HS qs lọ đựng a xit sun fu ric đặc kết hợp với SGK để rut ra nhận xét về tính chất vật lý của H2SO4 đặc.
1HS trả lời các HS khác nhận xét và xd đáp án.
KL:A xit sun fu ric đặc là chất lỏng sánh như dầu , không màu , nặng gấp 2 lần nước không bay hơi, đễ tan trong nước và toả nhiều nhiệt.
+Lưu ý khi pha loãng a xit cần nhỏ từ từ a xit vào nước , tuyệt đối không được làm ngược lại.
2: Tính chất hoá học của a xit sun fu ric đặc.
A: H2SO4 đặc ,nóng tác dụng với nhiều kim loại tạo muối sn fat , không giải phóng hiđrô.
PTHH:
2H2SO4 đ,nóng.+Cu đ CuSO4+2H2O +SO2.
B : Tính háo nước .
PTHH:C12H22O11 đ 11H2O + 12C.
Hoạt động 4
Tìm hiểu sản xuất a xit sun fu ric.
Mục tiêu: HS nắm được nguyên liệu , PP SX và các PƯHH xảy ra khi SX a xit sun fu ric
? để SX a xit sun fu ric cần sử dụng những nguyên liệu gì?
Quá trình SX gồm bao nhiêu giai đoạn?
Viết PTHH của từng giai đoạn đó?
HS hoạt động cá nhân n/c SGK và trả lời câu hỏi.
1 HS trả lời , các HS jkhác nhận xét để XD đáp án.
KL:
+Nguyên liệu:Lưu huỳnh hoặc quặng pi rit.
+PP SX: PP tiếp xúc.
+Quá trình SX gồm 3 gđ.
*Gđ1:SX SO2: S+ O2 đ SO2.
*Gđ2:SX SO3
PTHH:: SO2 + O2 đ SO3.
*GĐ3: SX H2SO4.
PTHH: SO3 +H2O đ H2SO4.
Hoạt động 5.
Tìm hiểu cách nhận biết a xit.
Mục tiêu : HS biết cách nhận biết a xit sun fu ric và muối sun fat.
Gv hd cách nhận biết và giao dụng cụ cho các nhóm HS làm TN.
GV nhận xét và mở rộng về dạng bài tập nhận biết cho HS.
?Để phân biệt muối sun fat và a xit sun fu ric ta phải làm như thế nào?
Các nhóm HS nghe hd và nhận dụng cụ làm TN theo nhóm .
Đai diện các nhóm nêu ht xảy ra , giải thích rút ra nân xet, viết PTHH minh hoạ.
Các nhóm khác nhận xét để XD đáp án đúng.
KL: Thuốc thử: BaCl2; Ba NO3; Ba(OH)2.
Phản ứng tạo BaSO4 kết tủa màu trắng sữa,không tan trong nước và trong a xit.
PTHH:
BaCl2 + H2SO4 đ BaSO4 ¯ +2HCl
BaCl2 + Na2SO4 đ, BaSO4 ¯ +2HCl
HS nêu cách phân biệt:
+Dùng quì tím.
+Dùng kim loại :Mg, Zn….
IV:Củng cố:
HS làm bài tập 1 tại lớp.
Gv gọi đại diện HS lên bảng làm Hs dưới lớp đói chiéu kết quả.
GV gọi 3 HS lên bảng làm bài tập 3.
Gv hd HS làm bài tập 4,7 ở nhà.
V:Dặn dò
HS ôn tập kiến thức + làm bài tập để giờ sau luyện tập.
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- giao an hoa hoc 9 AB.doc