Bài giảng Tiết 10 bài kiểm tra 45 phút

 

A. Mục tiêu

Kiểm tra và củng cố lại kiến thức chương 1: Sự điện li.

B. Chuẩn bị

- GV chuẩn bị bài kiểm tra trắc nghiệm chương 1.

-HS ôn tập lại kiến thức chương 1.

C. Tổ chức hoạt động dạy học

HĐ1:

- Ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1155 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 10 bài kiểm tra 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 31/8/2011 Ngày dạy: Tiết 10 KIỂM TRA 45 A. Mục tiêu Kiểm tra và củng cố lại kiến thức chương 1: Sự điện li. B. Chuẩn bị - GV chuẩn bị bài kiểm tra trắc nghiệm chương 1. -HS ôn tập lại kiến thức chương 1. C. Tổ chức hoạt động dạy học HĐ1: - Ổn định lớp và kiểm tra sĩ số. HĐ2: - GV phát bài kiểm tra và yêu cầu HS trật tự làm bài không trao đổi. - HS trật tự làm bài . HĐ3: - Trống hết giờ GV thu bài và nhận xét buổi kiểm tra. HĐ4: -GV yêu cầu HS về nhà chuẩn bị bài mới. -HS về nhà chuẩn bị bài mới. Họ và tên:............................................. Lớp........... KIỂM TRA 45’ HOÁ 11 Câu 1: Chất nào sau đây không dẫn được điện: A. DD HCl B. NaCl nóng chảy C. KOH nóng chảy D. Rượu etylic Câu 2: Chọn câu trả lời đúng: Dung dịch chất điện li dẫn được điện do A. Do sự chuyển động của các electron B.Do sự chuyển dịch của các phân tử hoà tan C. Do sự chuyển dịch của các ion D. Do sự chuyển dịch của ion âm Câu 3: Hợp chất NaH2PO4 viết được bao nhiêu phương trình điện li: A.1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 4: Có mấy chất điện li yếu trong các chất sau: HClO, Na3PO4, HNO2, HI, Ba(OH)2, FeCl3, HCN, H2S A. 3 B. 4 C. 5 D. 5 Câu 5: Chất nào sau đây là lưỡng tính theo Areniut: A. Mg(OH)2 B. Fe(OH)2 C. Cr(OH)3 D. Ca(OH)2 Câu 6: Phản ứng nào sau đây tạo ra kết tủa Fe(OH)2 A.FeCl3 + NaOH B. Fe2(SO4)3 + NaOH C. FeS + HCl D. FeBr2 + KOH Câu 7: Phản ứng nào tạo kết tủa CdS A. CdCl2 + KOH B. CdCl2 + K2SO4 C. Cd(NO3)2+ HCl D. Cd(NO3)2 + H2S Câu 8: Theo Areniut nhận định nào đúng A. Axit là chất nhường Proton B. Bazơ là chất nhận Proton C. Bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra ion OH- D. Bazơ là chất mà trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH Câu 9: Theo Areniut Al(OH)3 là: A. Chất lưỡng tính B. Bazơ lưỡng tính C. Bazơ mạnh D. Hidroxit lưỡng tính Câu 10: Nhận xét nào đúng: DD HNO2 0,1 M có: A. PH >1 B. PH= 1 C. [H+[] =[NO2- ] D. Cả A và C Câu 11: Một dung dịch có H+ = 10 -2 M thì dung dịch có môi trường A. Axit mạnh B. Bazơ mạnh C. Axit yếu D. Bazơ yếu Câu 12: Nhận định nào sau đây đúng: Dung dịch X có PH = 10 và Y có PH= 3 thì: A. X có tính bazơ mạnh hơn Y B. X có tính bazơ yếu hơn Y C. X có tính axit mạnh hơn Y D. X có tính axit yếu hơn Y Câu 13: Dung dịch của muối nào có PH = 7: A. NH4Cl B. Na2CO3 C. NaCl D. CuCl2 Câu 14: Các ion nào có thể tồn tại trong cùng một dung dịch: A. Ca2+, Cl-, CO32- , Na+ B. K+, OH-, Al3+, SO42- C. Ba2+, Mg2+, Cl-, NO3- D. Ag+, Cl-, CO32-, K+ Câu 15: Có bao nhiêu dung dịch được tao thành từ các ion trên: Ca2+, K+, CO32-, NO3-,Ba2+ A.3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 16: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dd Na2CO3 vào dd FeCl3 A. Bọt khí sủi lên B.Kết tủa màu trắng xanh C.Kết tủa màu nâu đỏ D. A và C đúng Câu 17: 100ml dd A có hoà tan 2,24 ml HCl (ĐKC). Tính PH của A A. 1.5 B. 2 C. 3 D. 3.5 Câu 18: Dung dịch Ba(OH)2 có Ba2+ = 5.10 - 4. Tính PH của dung dịch A. 8.7 B. 9.3 C. 11 D. 14.3 Câu 19: Cho 10ml dd HCl có PH = 3. Thể tích nước cần thêm vào để được dd axit có PH = 4 A. 10ml B. 40ml C. 90ml D.100ml Câu 20: Cho 900ml nước vào 100ml HCl có PH = 2. PH của dung dịch thu được: A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 21: Tính thể tích của dd HCl 0.2 M cần để trung hoà 1 lít Ba(OH)2 0.2 M A. 500ml B. 1000ml C. 1500ml D. 2000ml Câu 22: Có 4 dung dịch mất nhãn: (NH4)2 SO4, NH4Cl , Na2SO4, NaOH. Thuốc thử để nhận biết 4 dung dịch trên: A. DD BaCl2 B. DD KOH C. DD AgNO3 D. DD Ba(OH)2 Câu 23: Hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z có khối lượng là 2.17 g tác dụng hết với dd HCl tạo ra 1.68 lít H2 (ĐKC). Khối lượng muối Clorua tạo ra: A. 7.495g B. 7.594g C. 7.945g D. 7.675g Câu 24: Hoá chất để phân biệt 3 dung dịch mất nhãn NaOH, HCl, HNO3: A. CaCO3 B. Na2CO3 C. Al D. Quỳ tím Câu25: Thuốc thử để phân biệt 4 dung dịch mất nhãn : AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3 A. DD Ba(OH)2 B. DD AgNO3 C. DD NaOH D. DD H2SO4 Câu 26: Viết phương trình phản ứng và phương trình ion rút gọn nếu có:(3.75điểm) a. BaSO4 + HNO3 ................................................................................ ................................................................................ b. Al(OH)3 + KOH ................................................................................ ................................................................................ c. Fe(NO3)3 + Ba(OH)2 ................................................................................ ................................................................................ d. FeS + HCl ................................................................................ ................................................................................

File đính kèm:

  • doctiet 10(1).doc
Giáo án liên quan