I. Mục Tiêu
Sau bài này học sinh cần:
- Biết được các khái niệm: đồng mức.
- Có khả năng đo tính được độ cao và khoảng cách thực địa dựa vào bản đồ.
- Biết đọc và sử dụng các bản đồ có tỉ lệ lớn có các đường đồng mức.
II. Phương tiện dạy học.
- Lược đồ H44 (tranh vẽ)
Bản đồ hoặc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn, có các đường đồng mức
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1999 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 20 Thực hành Đọc lược đồ có địa hình tỉ lệ lớn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn ngày:
Giảng ngày:
Tiết 20 Thực hành
Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn
I. Mục Tiêu
Sau bài này học sinh cần:
Biết được các khái niệm: đồng mức.
Có khả năng đo tính được độ cao và khoảng cách thực địa dựa vào bản đồ.
Biết đọc và sử dụng các bản đồ có tỉ lệ lớn có các đường đồng mức.
II. Phương tiện dạy học.
Lược đồ H44 (tranh vẽ)
Bản đồ hoặc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn, có các đường đồng mức.
BTBĐ: tờ 14- bài 16.
III. Phương pháp.
Thực hành + TQ (HĐ nhóm)
IV. Hoạt động dạy học
1. Tổ chức:
2. (7’) Kiểm tra : 1- K/s là gì? Có mấy loại k/s chính? Cho VD?
2- Phân biệt mỏ nội sinh và mỏ ngoại sinh
GTB:? Bản đồ cho các em biết được những gì? Để có thể đọc được những nội dung khác của bản đồ địa hình Ta học bài thực hành hôm nay.
3. Tiến trình bài giảng.
Tgian
Hoạt động của thầy và trò
Kiến thức cơ bản
7’
HĐ1:
HS qs H44.
? Đây là lược đồ thể hiện những nội dung gì? Dựa vào chú giải : Đọc các nội dung chính, ghi trên lược đồ?
- tỉ lệ số, tỉ lệ thước.
BT: XĐ điểm B1: ở độ cao bao nhiêu mo (500) Đó là đường đồng mức.
? Em hiểu thế nào là đường đồng mức?
? XĐ đường đồng mức 400m, 600m, 700m.
? Điểm A1, A2 có độ cao bao nhiêu m?
- Đường đồng mức có thể là những đường hay biểu thị bằng màu sắc.
? Sườn núi phía nào dốc hơn?
? Vậy, dựa vào đường đồng mức cho ta biết được những nội dung gì của địa hình?
? Trên H44 thể hiện những dạng địa hình nào? Có mấy đỉnh núi? Độ cao?
- Bình nguyên, cao nguyên, miền núi thấp.
1. Đường đồng mức.
- Là những đường có những điểm có cùng độ cao trên bản đồ.
-Dựa vào đường đồng mức biết được độ cao tuyệt đối của các điểm, hình dạng địa hình, độ dốc, hướng nghiêng.
20’
HĐ2:
HS qs H44 -> Xác định
Hướng từ đỉnh A1 -> A2?
K/c chênh lệch giữa 2 đường đồng mức là bao nhiêu m?
Xác định độ cao: A1, A2, B1, B2, B3
Dựa vào tỉ lệ lược đồ tính k/c theo đường chim bay từ A1 -> A2?
XĐ sườn Đông, Tây núi A1 sườn nào dốc hơn?
HS HĐ nhóm 10’ B/c.
NH1: b/c câu 1 nhóm khác nhận xét.
NH2: b/c câu 2 nhóm khác nhận xét
NH3,4: b/c câu 3.
NH5: b/c câu 4.
NH6: b/c câu 5
Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
GV HD HS cách làm BTBĐ: tờ 14.
GV kiểm tra cho điểm theo nhóm.
2. Bài tập thực hành.
- Từ A1-> A2 hướng Tây -> Đông.
- 2 đường đồng mức chênh nhau 100m.
Độ cao:
A1: 900m.
A2: > 600m
B1: 500m
B2: 650m
B3: > 500m
Từ A1->A27500m
->7,5cm x 100.000 = 75.000cm= 7,5km
- Núi A1 sườn Tây dốc hơn sườn Đông.
(5’)4. Hoạt động nối tiếp.
a- Củng cố – kiểm tra.
1) Tại sao người ta gọi những đường vẽ trên lược đồ là những đường đồng mức?
2) Vẽ các lát cắt địa hình qua các đỉnh núi A1, A2.
- BĐ ĐL 6(58)
b- Dặn dò – BT :
- Hoàn thành nốt BT 14 (BT BĐ)
- Tìm hiểu: Tsao trong 9 hành tinh trong hệ mặt trời chỉ có mỗi trái đất có sự sống?
5. Rút kinh nghiệm.
.................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Giaoandia6_t20.doc