Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 6: Phép chia hết và phép chia có dư - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thị Thúy

8 chia 2 được 4, viết 4.

4 nhân 2 bằng 8;

8 trừ 8 bằng 0.

Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.

Ta viết: 8 : 2 = 4.

ọc là: Tám chia hai bằng bốn.

9 chia 2 được 4, viết 4.

4 nhân 2 bằng 8;

9 trừ 8 bằng 1.

Ta nói: 9 : 2 là phép chia có du, 1 là s? dư.

Ta viết: 9 : 2 = 4 ( dư 1 ).

ọc là : Chín chia hai bằng bốn, dư 1.

Chú ý: số dư bé hơn số chia.

 

ppt9 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 281 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 6: Phép chia hết và phép chia có dư - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thị Thúy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MễN TOÁN – Lớp 3GVTH: NGUYỄN THỊ THÚY BÀI: PHẫP CHIA HẾT VÀ PHẫP CHIA Cể DƯ TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ ATUẦN 6 bài cũĐặt tính rồi tính :a. 96 : 2 = b. 60 : 5 = 48126012??96251010016016485a)1. Ví dụ:82848 chia 2 được 4, viết 4.4 nhân 2 bằng 8;8 trừ 8 bằng 0.0Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.Ta viết: 8 : 2 = 4.Đọc là: Tám chia hai bằng bốn.b)92489 chia 2 được 4, viết 4.Ta nói: 9 : 2 là phép chia có dư, 1 là số dư.Ta viết: 9 : 2 = 4 ( dư 1 ).Đọc là : Chín chia hai bằng bốn, dư 1.Chú ý: số dư bé hơn số chia.4 nhân 2 bằng 8;9 trừ 8 bằng 1.12.Luyện tập:Tính rồi viết theo mẫu:a)Mẫu :126212Viết: 12 : 6 = 2Bài 1:2051532442040515624Viết: 20: 5 = 4Viết: 15: 3 = 500175315217 : 5 = 3 (dư 2)1932961940618142454163Viết: 24: 6 = 4Viết:19: 3 = 6 (dư 1) Viết: 29: 6 = 4 (dư 5)Viết: 19: 4 = 4 (dư 3)b)Mẫu:Viết:2.Luyện tập:c) 203284465426618228094517420Viết: 20 : 3 = 6 (dư 2)Viết: 28 : 4 = 7Viết: 46 : 5 = 9 (dư 1)Viết: 42 : 6 = 77Tính rồi viết theo mẫu:Bài 1:?a) b)c)d)Bài 2:3243280302464648648802031555ĐSĐĐSS2.Luyện tập:12Bài 3: Đã khoanh vàosố ô tô trong hình nào?a)b)Ai nhanh, ai đúng!Chọn đáp án đúng:a. 45 : 6 = A. 7 B.7 (dư 3) C.7 ( dư 6)b. 34 : 8 = A. 4 (dư 2)B. 4C. 3 (dư 9)c. 27 : 3 =A. 9B. 8 ( dư 3)C. 8(dư 2)???7(dư 3) 4 (dư 2)9Kớnh chỳc quớ thầy cụ sức khoẻ !Chỳc cỏc em học giỏi

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_3_tuan_6_phep_chia_het_va_phep_chia_co_du.ppt