Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
10 đơn vị = chục
10 chục = trăm
10 trăm = nghìn
. nghìn = 1 chục nghìn
10 chục nghìn = trăm nghìn
Bài 2: Qua bài tập trên trả lời câu hỏi sau: Trong hệ thập phân cứ 10 đơn vị ở một hàng thì tạo thành mấy đơn vị ở hàng trên liền tiếp nó?
Ở mỗi hàng có thể viết được một chữ số
Trong hệ thập phân cứ 10 đơn vị của một hàng hợp thành một đơn vị hàng trên tiếp liền nó.
Hệ thập phân có bao nhiêu chữ số, đó là những số nào?
Hãy sử dụng các số trên để viết các số sau.
* Chín trăm chín mươi chín.
* Hai nghìn không trăm linh năm.
* Sáu trăm tám mươi lăm triệu bốn trăm linh hai nghìn bảy trăm chín mươi ba.
Hệ thập phân có 10 chữ số: 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 Với 10 chữ số này có thể viết được mọi số tự nhiên.
Chín trăm chín mươi chín.
Hai nghìn không trăm linh năm.
Sáu trăm tám mươi lăm triệu bốn trăm linh hai nghìn bảy trăm chín mươi ba
12 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 404 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 15: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân - Nguyễn Thanh Hà, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊNTRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ AMÔN: TOÁN 4Tiết: 15 - Tuần : 3TÊN BÀI: Viết số tự nhiên trong hệ thập phânGV thực hiện: Nguyễn Thanh Hà Viết số thích hợp vào chỗ trống: a) 123; 124; .. ; .. ; .. ; .. ; ..b) 0; 2; 4; 6; ; ; ; .. ; ..; c) 1; 3; 5; 7; ; ; ; ;. ; . Nêu một số đặc điểm về dãy số tự nhiên125126127129128810121614 9111315171918Kiểm tra bài cũBài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:10 đơn vị = chục10 chục = trăm10 trăm = nghìn. nghìn = 1 chục nghìn10 chục nghìn = trăm nghìnBài 2: Qua bài tập trên trả lời câu hỏi sau: Trong hệ thập phân cứ 10 đơn vị ở một hàng thì tạo thành mấy đơn vị ở hàng trên liền tiếp nó?Thảo luận nhóm đôi hoàn thành phiếu bài tập Trong hệ thập phân cứ 10 đơn vị của một hàng hợp thành một đơn vị hàng trên tiếp liền nó.10 chôc = 1 tr¨m10 ngh×n = 1 chôc ngh×n10 chôc ngh×n = 1 tr¨m ngh×n Ở mỗi hàng có thể viết được một chữ sốNhóm đôi thảo luận trong thời gian 2 phút Hệ thập phân có bao nhiêu chữ số, đó là những số nào? Hãy sử dụng các số trên để viết các số sau.* Chín trăm chín mươi chín.* Hai nghìn không trăm linh năm.* Sáu trăm tám mươi lăm triệu bốn trăm linh hai nghìn bảy trăm chín mươi ba. Chín trăm chín mươi chín. Hai nghìn không trăm linh năm. Sáu trăm tám mươi lăm triệu bốn trăm linh hai nghìn bảy trăm chín mươi ba.Hệ thập phân có 10 chữ số: 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 Với 10 chữ số này có thể viết được mọi số tự nhiên. 9992005685 402 793Nªu c¸c gi¸ trÞ cña ch÷ sè 9 trong sè 999.Gi¸ trÞ cña ch÷ sè 5 trong sè 2005 vµ 685 402 793 lµ bao nhiªu? Nhận xét: Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó.ĐọcViết sốSố gồm cóTám mươi nghìn bảy trăm mười hai807128 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vịNăm nghìn tám trăm sáu mươi tư2020Năm mươi lăm nghìn năm trăm 9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vịBài 1: Viết theo mẫu:58645 nghìn, 8 trăm, 6 chục, 4 đơn vịHai nghìn không trăm hai mươi2 nghìn, 2 chục555005 chục nghìn, 5 nghìn, 5 trămChín triệu năm trăm linh chín9000509Bài 2:Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 387; 837; 4738; 10837.Mẫu:387 = 300 + 80 + 7 837 = 800 + 300 + 7 4738 = 4000 + 700 + 30 + 810837 = 10000 + 800 + 30 + 7Số455756158245 842 769Giá trị của chữ số 55Bài 3: Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau ( theo mẫu)5050050005 000 000Củng cố Trong hệ thập phân cứ 10 đơn vị ở một hàng thì tạo thành mấy đơn vị ở hàng trên liền tiếp nó? Hệ thập phân có bao nhiêu chữ số, đó là những chữ số nào? Với mấy chữ số có thể viết được mọi số tự nhiên?Cho ví dụ.Dặn dòVề nhà xem lại bàiChuẩn bị bài sau: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiênNhận xét tiết học.Xin chân thành cám ơn quý thầy cô và các em học sinh
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_tiet_15_viet_so_tu_nhien_trong_he_thap.pptx