Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 16: Thương có chữ số 0 - Nguyễn Thị Thu Lan

Em hãy nêu lại bước thực hiện chia để có chữ số 0 ở thương?

Khi nào thương có chữ số 0 ở tận cùng?

Thương có chữ số 0 ở tận cùng khi ở lần chia cuối cùng

số bị chia bé hơn số chia.

Em hãy nêu lại bước thực hiện chia để có chữ số 0 ở thương vừa tìm được nằm ở vị trí hàng chục ( ở giữa)?

Khi nào thương có chữ số 0 ở giữa?

Thương có chữ số 0 ở giữa khi ở lần chia thứ hai có

Số bị chia bé hơn Số chia.

Lưu ý:

 Ở mỗi lần chia, kể từ lần chia thứ hai, khi hạ chữ số tiếp theo

của số bị chia xuống mà số bị chia của lần chia đó nhỏ hơn số chia

thì cần phải viết 0 vào thương rồi mới tiếp tục lần chia tiếp theo.

Bài 2: Một máy bơm nước trong 1 giờ 15 phút bơm được 78375 lít nước vào bể bơi. Hỏi trung bình mỗi phút máy đó bơm được bao nhiêu lít nước?

Bài giải

1 giờ 15 phút = 75 phút

Trung bình mỗi phút máy đó bơm được số lít nước là:

 78 375 : 75 = 1045 ( lít)

 Đáp số : 1045 lít nước

 

ppt11 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 387 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 16: Thương có chữ số 0 - Nguyễn Thị Thu Lan, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án điện tửTRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ A Môn: Toán – Lớp 4 Tuần: 5 Tiết: 22 Bài: Thương có chữ số 0Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Lana) 9450 : 35 = ?Đặt tính và tính:Chia theo thứ tự từ trái sang phải :945035 94 chia 35 được 2, viết 2.22 nhân 5 bằng 10; 14 trừ 10 bằng 4, viết 4 nhớ 1 ;42 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7; 9 trừ 7 bằng 2, viết 2.2 Hạ 5, được 245 ; 577 nhân 5 bằng 35; 35 trừ 35 bằng 0, viết 0 nhớ 3;07 nhân 3 bằng 21, thêm 3 bằng 24; 24 trừ 24 bằng 0, viết 0.0 Hạ 0; 0 chia 35 được 0, viết 0.009450 : 35 = 270Em có nhận xét gì về vị trí của chữ số 0 ở thương?Em hãy nêu lại bước thực hiện chia để có chữ số 0 ở thương?Khi nào thương có chữ số 0 ở tận cùng?Thương có chữ số 0 ở tận cùng khi ở lần chia cuối cùng số bị chia bé hơn số chia. 245 chia 35 được 7, viết 7.b) 2448 : 24 = ?Đặt tính và tính:Chia theo thứ tự từ trái sang phải :244824 24 chia 24 được 1, viết 1.11 nhân 4 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0;01 nhân 2 bằng 2; 2 trừ 2 bằng 0, viết 0.0 Hạ 4; 4 chia 24 được 0, viết 0.40 Hạ 8, được 48; 48 chia 24 được 2, viết 2.82 nhân 4 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0, viết 0,02 nhân 2 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0.022448 : 24 = 102Em có nhận xét gì về vị trí của chữ số 0 ở thương vừa tìm được?Chữ số 0 ở thương vừa tìm được nằm ở vị trí hàng chục ( ở giữa).Khi nào thương có chữ số 0 ở giữa?Thương có chữ số 0 ở giữa khi ở lần chia thứ hai có Số bị chia bé hơn Số chia.Em hãy nêu lại bước thực hiện chia để có chữ số 0 ở thương vừa tìm được nằm ở vị trí hàng chục ( ở giữa)? 9450 : 35 = ?2448 : 24 = 1022448 : 24 = ?Trong khi thực hiện phép chia cho số có hai chữ số, khi nào thương có chữ số 0?Lưu ý: Ở mỗi lần chia, kể từ lần chia thứ hai, khi hạ chữ số tiếp theocủa số bị chia xuống mà số bị chia của lần chia đó nhỏ hơn số chia thì cần phải viết 0 vào thương rồi mới tiếp tục lần chia tiếp theo. 240048 102 00 9450 352702450009450 : 35 = 270 Thương có chữ số 0 ở tận cùng khi ở lần chia cuối cùng số bị chia bé hơn số chia.Thương có chữ số 0 ở giữa khi ở lần chia thứ hai số bị chia bé hơn số chia.Bµi 1: §Æt tÝnh råi tÝnh: Luyện tập:a) 9450 : 35 = ? 9450 35 245 000 270b)2448 : 24 = ?2448 24004800102Lưu ý: Ở mỗi lần chia, kể từ lần chia thứ hai, khi hạ chữ số tiếp theo của số bị chia xuống mà số bị chia của lần chia đó nhỏ hơn số chia thì cần phải viết 0 vào thương rồi mới tiếp tục lần chia tiếp theo.8750 : 35 23520 : 56b) 2996 : 28 2420 : 12 Các em dừng video để thực hiện phép chia nhéBµi 1: §Æt tÝnh råi tÝnh: Luyện tập:8750 : 3587503527155000023520 : 562352056411220000Bµi 1: §Æt tÝnh råi tÝnh: Luyện tập:b) 2996 : 282420 : 12299628101906700024201220020018Bài 2: Một máy bơm nước trong 1 giờ 15 phút bơm được 78375 lít nước vào bể bơi. Hỏi trung bình mỗi phút máy đó bơm được bao nhiêu lít nước?Bài giải1 giờ 15 phút = 75 phútTrung bình mỗi phút máy đó bơm được số lít nước là: 78 375 : 75 = 1045 ( lít) Đáp số : 1045 lít nướcBài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp bằng 412 m, chiều dài hơn chiều rộng là 196 m.a, Tính chu vi mảnh đất đó;b,Tính diện tích mảnh đất đó.(Chiều dài + chiều rộng ) x 2 Chiều dài x chiều rộng Các em dừng video để làm bài nhéBài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp bằng 412 m, chiều dài hơn chiều rộng là 196 m.a, Tính chu vi mảnh đất đó;b,Tính diện tích mảnh đất đó.Bài giảiChiều dàiChiều rộng196 m412 mChiều dài mảnh đất là : ( 412 + 196 ) : 2 = 304 (m)Chiều rộng mảnh đất là : 304 – 196 = 108 (m)a.Chu vi mảnh đất là : ( 304 + 108 ) x 2 = 824 (m)b.Diện tích mảnh đất là : 304 x 108 = 32 832 (m² )Đáp số : a. 824 m b. 32 832 m² Thân ái chào tạm biệt

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tuan_16_thuong_co_chu_so_0_nguyen_thi_t.ppt
Giáo án liên quan