Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ái Mộ B

* Góc nhọn đỉnh O; cạnh OA, OB.

* Góc nhọn bé hơn góc vuông.

Góc nhọn đỉnh O; cạnh OA, OB.

Góc nhọn bé hơn góc vuông.

Góc tù đỉnh O; cạnh OM, ON.

Góc tù lớn hơn góc vuông.

Góc bẹt đỉnh O; cạnh OC, OD.

Góc bẹt bằng hai góc vuông.

1: Trong các góc sau đây góc nào là:góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt?

 2. Trong các hình tam giác sau:

Hình tam giác nào có ba góc nhọn?

Hình tam giác nào có góc vuông?

Hình tam giác nào có góc tù?

* Điền kết quả đúng (Đ), sai (S) vào mỗi ý sau:

Góc nhọn bé hơn góc vuông

 Góc vuông lớn hơn góc tù

 Góc bẹt bằng hai góc vuông

- Góc bẹt bằng góc tù

 Góc tù lớn hơn góc vuông

 

ppt9 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 257 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ái Mộ B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Góc nhọn, góc tù, góc bẹtOAB* Góc nhọn đỉnh O; cạnh OA, OB.* Góc nhọn bé hơn góc vuông.ONM* Góc tù đỉnh O; cạnh OM, ON.* Góc tù lớn hơn góc vuông.CDO* Góc bẹt đỉnh O; cạnh OC, OD.* Góc bẹt bằng hai góc vuông.OABa)Góc nhọn đỉnh O; cạnh OA, OB.Góc nhọn bé hơn góc vuông.OMNb)Góc tù đỉnh O; cạnh OM, ON.Góc tù lớn hơn góc vuông.c)CDOGóc bẹt đỉnh O; cạnh OC, OD.Góc bẹt bằng hai góc vuông.1: Trong các góc sau đây góc nào là:góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt?CKIQBPMNAHOGDVUYEXGóc vuôngGóc bẹtGóc nhọnGóc nhọnGóc tùGóc tù 2. Trong các hình tam giác sau:Hình tam giác nào có ba góc nhọn?Hình tam giác nào có góc vuông?Hình tam giác nào có góc tù?GEDABCNMP Tam giác ABCTam giác DEGTam giác MNPCủng cố:* Điền kết quả đúng (Đ), sai (S) vào mỗi ý sau: Góc nhọn bé hơn góc vuông Góc vuông lớn hơn góc tù Góc bẹt bằng hai góc vuông- Góc bẹt bằng góc tù Góc tù lớn hơn góc vuôngĐSĐSĐSắp xếp các góc đã học ( góc vuông, góc tù, góc bẹt, góc nhọn) theo thứ tự từ bé đến lớn.Góc nhọn < góc vuông < góc tù < góc bẹt

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tuan_8_goc_nhon_goc_tu_goc_bet_nam_hoc.ppt