I - MỤC TIÊU :
+ HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng |ax| và dạng |x + a|.
+ HS biết giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng |ax| = cx + d và dạng |x + a| = cx + d.
II - CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ ghi bài tập, bài giải mẫu.
HS : – Ôn tập định nghĩa giá trị tuyệt đối của số a.
– Phiếu học tập, bút dạ.
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 965 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn Đại số 8 năm học 2008 – 2009 Tiết 63 Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài soạn Đại số 8 – Năm học 2008 – 2009
Ngày soạn: 11 tháng 4 năm 2009
Ngày dạy : 13 tháng 4 năm 2009
Tuần 33- Tiết 63
Đ5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
I - Mục tiêu :
+ HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng |ax| và dạng |x + a|.
+ HS biết giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng |ax| = cx + d và dạng |x + a| = cx + d.
II - Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ ghi bài tập, bài giải mẫu.
HS : – Ôn tập định nghĩa giá trị tuyệt đối của số a.
– Phiếu học tập, bút dạ.
III - Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Nhắc lại về giá trị tuyệt đối (15 phút)
? Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số a.
Tìm : |12| = ; = ; |0| =
GV hỏi thêm:
Cho biểu thức : |x – 3|.
? Hãy bỏ dấu giá tri tuyệt đối của biểu thức khi
a) x ³ 3
b) x < 3
GV : Như vậy, ta có thể bỏ dấu giá trị tuyệt đối tùy theo giá trị của biểu thức ở trong dấu giá trị tuyệt đối là âm hay không âm.
Ví dụ 1 : Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức
a) A = ẵx – 3 ẵ + x – 2 khi x ³ 3
Giá trị tuyệt đối của một số a được định nghĩa :
|12| = 12 ;
HS làm tiếp :
a) Nếu x ³ 3 ị x – 3 ³ 0
ị ẵx– 3ẵ = x – 3
b) Nếu x < 3 ị x – 3 < 0
thì ẵx – 3ẵ = 3 – x
HS làm Ví dụ 1
a) Khi x ³ 3 ị x – 3 ³ 0
nên | x – 3 | = x – 3
A = x – 3 + x – 2 = 2x – 5
Người thực hiện:Nguyễn Thị Kim Nhung–THCSTiên Yên–NghiXuân
83
Bài soạn Đại số 8 – Năm học 2008 – 2009
b) B = 4x + 5 + |– 2x| khi x > 0
GV yêu cầu HS làm ? 1 theo nhóm.
Rút gọn các biểu thức :
a) C = ẵ– 3xẵ + 7x – 4 khi x Ê 0
b) Khi x > 0 ị – 2x < 0.
nên ẵ– 2xẵ = 2x
B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5
HS hoạt động nhóm làm ? 1
Đại diện một nhóm lên bảng trình bày bài giải
a) Khi x Ê 0 ị – 3x ³ 0
nên | – 3x| = – 3x
C = – 3x + 7x – 4 = 4x – 4
b) Khi x < 6 ị x – 6 < 0
nên ỳ x – 6 ỳ = 6 – x
D = 5 – 4x + 6 – x = 11 – 5x
Hoạt động 2: Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối (18 phút)
Ví dụ 2. Giải phương trình: ỳ3xỳ = x + 4
GV : Để bỏ dấu giá trị tuyệt đối trong phương trình ta cần xét hai trường hợp.
– Biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối không âm.
– Biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối âm.
a) Nếu 3x ³ 0 ị x ³ 0 thì ờ3x ờ = 3x
Ta có phương trình: 3x = x + 4 Û 2x = 4
Û x = 2 (TMĐK x ³ 0)
b) Nếu 3x < 0 ị x < 0 thì ờ3xờ = – 3x
Ta có phương trình: – 3x = x + 4
Û – 4x = 4 Û x = –1 (TMĐK x < 0)
Vậy tập nghiệm của PT là :S = {– 1; 2}
Ví dụ 3. Giải phương trình
ẵx – 3 ẵ = 9 – 2x
? Cần xét những trường hợp nào?
GV hướng dẫn HS xét lần lượt hai khoảng giá trị.
a) Nếu x – 3 ³ 0 ị x ³ 3
thì ờx – 3 ờ = x – 3
Ta có phương trình :
x – 3 = 9 – 2x Û 3x = 12 Û x = 4
? x = 4 có là nghiệm của PT không ?
HS nghe GV hướng dẫn cách giải
HS : Cần xét hai trường hợp là
x – 3 ³ 0 và x – 3 < 0
HS trình bày miệng
HS : x = 4 TMĐK x ³ 3
Vậy nghiệm của PT là : x = 4
Người thực hiện:Nguyễn Thị Kim Nhung–THCSTiên Yên–NghiXuân
84
Bài soạn Đại số 8 – Năm học 2008 – 2009
b) Nếu x – 3 < 0 ị x < 3
thì ẵx – 3 ẵ = 3 – x
Ta có phương trình :
3 – x = 9 – 2x Û x = 6
? x = 6 có là nghiệm của PT không ?
? Hãy kết luận về tập nghiệm của PT.
GV yêu cầu HS làm
Giải các phương trình
ữ x + 5 ữ = 3x + 1
ữ– 5xữ = 2x + 21
? Nhận xét bài làm của bạn
HS : x = 6 không TMĐK x < 3
Vậy nghiệm của PT là : x = 6
HS : Tập nghiệm của PT là S = {4}
HS làm vào vở
Hai HS lên bảng làm.
a) ữ x + 5 ữ = 3x + 1
Nếu x + 5 ³ 0 ị x ³ –5 thì ờx + 5 ờ = x + 5
Ta có phương trình :
x + 5 = 3x + 1 Û x = 2 (TMĐK x ³ – 5)
Nếu x + 5 < 0 ị x < – 5 thìỳx + 5ỳ =- x - 5
Ta có phương trình :
– x – 5 = 3x + 1 Û x = – 1,5 (không TMĐK x < – 5), loại.
Vậy tập nghiệm của PT là S = {2}.
b) ữ– 5xữ = 2x + 21
Nếu – 5x ³ 0 ị x Ê 0 thì ữ– 5xữ = –5x
Ta có phương trình
– 5x = 2x + 21 Û x = – 3 (TMĐK x Ê 0)
* Nếu – 5x 0 thì ữ –5xữ = 5x
Ta có phương trình :
5x = 2x + 21 Û x = 7 (TMĐK x > 0)
Vậy tập nghiệm của PT là: S = {–3, 7}
Hoạt động 3: Luyện tập (10 phút)
GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
Nửa lớp làm bài 36(c) tr 51 SGK.
Giải phương trình: ữ 4xữ = 2x + 12
* Nếu 4x ³ 0 ị x ³ 0 thì |4x| = 4x
Ta có phương trình
4x = 2x + 12 Û x = 6 (TMĐK x ³ 0)
* Nếu 4x < 0 ị x < 0 thì ỳ4xỳ = – 4x
Ta có phương trình: – 4x = 2x + 12
Û x = – 2 (TMĐK x < 0)
Tập nghiệm của PT là : S = {6; – 2}.
Người thực hiện:Nguyễn Thị Kim Nhung–THCSTiên Yên–NghiXuân
85
Bài soạn Đại số 8 – Năm học 2008 – 2009
Nửa lớp l;àm bài 37(a) tr 51 SGK
Giải phương trình: ữ x – 7ữ = 2x + 3
Bài 37(a) tr 51 SGK
* Nếu x – 7 ³ 0 ị x ³ 7
thì ữ x – 7ữ = x – 7 .
Ta có phương trình : x – 7 = 2x + 3
Û x = –10(không TMĐK x ³ 7), loại.
* Nếu x – 7 < 0 ị x < 7 thì ữ x – 7ữ = 7 – x
Ta có phương trình :
7 – x = 2x + 3 Û x = (TMĐK x < 7)
Tập nghiệm của PT là : S = {}
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Bài tập về nhà số 35, 36, 37 tr 51 SGK.
Tiết sau Ôn tập chương IV.
– Làm các câu hỏi ôn tập chương.
– Phát biểu thành lời các tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép tính (phép cộng, phép nhân).
– Bài tập số 38, 39, 40, 41, 44, tr 53 SGK.
Người thực hiện:Nguyễn Thị Kim Nhung–THCSTiên Yên–NghiXuân
86
File đính kèm:
- tiet 64.doc