Bài 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm M(5; –3)
Tìm ảnh của điểm M qua phép biến hình sau:
a/ Phép tịnh tiến theo vectơ b/ Phép đối xứng qua trục Ox
c/ Phép đối xứng tâm O d/ Phép đối xứng tâm I(2;3)
e/ Phép quay tâm O, góc quay 900 f/ Phép quay tâm O, góc quay
g/ Phép vị tự tâm O, tỉ số -3 h/ Phép vị tự tâm I(-3;1), tỉ số ½
i/ Phép dời hình bằng cách thực hiện liên tiếp phép đxứng tâm O và phép đối xứng trục Oy
k/ Phép dời hình bằng cách thực hiện liên tiếp phép đxứng trục Ox và phép ttiến theo
l/ Phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I(-1;0), tỉ số 2 và phép quay tâm O góc
quay 900
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1029 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập ôn chương I hình học 11 (kiểm tra 45 phút: tiết 11/tuần 11), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG I HÌNH HỌC 11
(KIỂM TRA 45 PHÚT: TIẾT 11/TUẦN 11)
I. Bài tập cơ bản:
Bài 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm M(5; –3)
Tìm ảnh của điểm M qua phép biến hình sau:
a/ Phép tịnh tiến theo vectơ b/ Phép đối xứng qua trục Ox
c/ Phép đối xứng tâm O d/ Phép đối xứng tâm I(2;3)
e/ Phép quay tâm O, góc quay 900 f/ Phép quay tâm O, góc quay
g/ Phép vị tự tâm O, tỉ số -3 h/ Phép vị tự tâm I(-3;1), tỉ số ½
i/ Phép dời hình bằng cách thực hiện liên tiếp phép đxứng tâm O và phép đối xứng trục Oy
k/ Phép dời hình bằng cách thực hiện liên tiếp phép đxứng trục Ox và phép ttiến theo
l/ Phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I(-1;0), tỉ số 2 và phép quay tâm O góc
quay 900
Bài 2 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): 2x – 3y + 6 = 0
Viết phương trình đường thẳng (d’) là ảnh của đường thẳng (d) qua phép biến hình sau:
a/ Phép tịnh tiến theo vectơ b/ Phép đối xứng qua trục Ox
c/ Phép đối xứng tâm O d/ Phép đối xứng tâm I(-1;2)
e/ Phép quay tâm O, góc quay 900 f/ Phép quay tâm O, góc quay
g/ Phép vị tự tâm O, tỉ số -1/2 h/ Phép vị tự tâm I(-2;-1), tỉ số 3
i/ Phép dời hình bằng cách thực hiện liên tiếp phép đxứng tâm O và phép đối xứng trục Oy
k/ Phép dời hình bằng cách thực hiện liên tiếp phép đxứng trục Ox và phép ttiến theo
l/ Phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I(0;3), tỉ số -2 và phép quay tâm O góc
quay 900
Bài 3 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C):
Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép biến hình sau:
a/ Phép tịnh tiến theo vectơ b/ Phép đối xứng qua trục Ox
c/ Phép đối xứng tâm O d/ Phép đối xứng tâm M(-2;3)
e/ Phép quay tâm O, góc quay 900 f/ Phép quay tâm O, góc quay
g/ Phép vị tự tâm O, tỉ số 2 h/ Phép vị tự tâm M(-3;1), tỉ số 2/3
i/ Phép dời hình bằng cách thực hiện liên tiếp phép đxứng tâm O và phép đối xứng trục Oy
k/ Phép dời hình bằng cách thực hiện liên tiếp phép đxứng trục Ox và phép ttiến theo
l/ Phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I(-1;0), tỉ số 2 và phép quay tâm O góc
quay 900
Bài 4 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C): x2 + y2 + 2x - 4y – 2 = 0
Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép biến hình sau:
a/ Phép tịnh tiến theo vectơ b/ Phép đối xứng qua trục Ox
c/ Phép đối xứng tâm O d/ Phép đối xứng tâm M(-2;5)
e/ Phép quay tâm O, góc quay 900 f/ Phép quay tâm O, góc quay
g/ Phép vị tự tâm O, tỉ số -1 h/ Phép vị tự tâm M(3;-4), tỉ số 1
i/ Phép dời hình bằng cách thực hiện liên tiếp phép đxứng tâm O và phép đối xứng trục Oy
k/ Phép dời hình bằng cách thực hiện liên tiếp phép đxứng trục Ox và phép ttiến theo
l/ Phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I(2;2), tỉ số -3 và phép quay tâm O góc
quay 900
Bài 5 Cho hình vuông ABCD tâm O. Gọi M1;M2;M3;M4;N1;N2;N3;N4 lần lượt là trung điểm AB; BC; CD;DA;OA;OB;OC;OD. Tìm ảnh của tam giác AM1N1 qua phép biến hình sau:
a/ Phép tịnh tiến theo vectơ b/ Phép đối xứng qua trục BD;AC;M1N1;M1O;M4O
c/ Phép đối xứng tâm O;M1;N1 d/ Phép quay tâm N1, góc quay ; 900;1800
e/ Phép quay tâm O, góc quay 900 ; -900;1800 g/ Phép vị tự tâm A, tỉ số 2
i/ Phép dời hình bằng cách thực hiện liên tiếp phép đxứng tâm O và phép đối xứng trục BD
k/ Phép dời hình bằng cách thực hiện liên tiếp phép đxứng trục AC và phép ttiến theo
l/ Phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm A, tỉ số 2 và phép quay tâm O góc quay -900
Bài 6 Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Gọi M1;M2;M3;M4;M5;M6 lần lượt là trung điểm AB;BC;CD;DE;EF;FA
a/ Tìm ảnh của tam giác AM1F qua :ĐO ;ĐFC
b/ Tìm ảnh của tam giác AOF qua :ĐO ;ĐFC ;ĐBE ;
c/ Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép dời hình bằng cách thực hiện liên tiếp phép đxứng tâm O phép quay tâm O góc quay -600
II. Bài tập luyện tập; có vận dụng:
Bài 1: Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết A(1;2),B(-2; 3) và C(0;5).
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC và I là trung điểm của BC.
a/ Tìm tọa độ ảnh G’của G qua phép tịnh tiến theo .
b/ Tìm tọa độ ảnh I’của I qua phép tịnh tiến theo .
Bài 2:Trong hệ tọa độ Oxy cho và đường thẳng (d): 2x – y + 1 = 0.
a/ Viết phương trình ảnh (d’) của (d) qua phép tịnh tiến theo .
b/ Vẽ (d) và (d’) trên cùng một hệ trục tọa độ.
Bài 3:Trong hệ tọa độ Oxy cho và đường tròn (C):x2 + y2 – 2x + 4y – 4 = 0.
a/ Viết phương trình ảnh (C’) của (C) qua phép tịnh tiến theo. .
b/ Tìm khoảng cách giữa hai tâm của (C) và (C’).
Bài 4:Trong hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng song song (d): 2x – y + 1 = 0 ;(d’): 2x – y – 5 = 0.
Tìm tọa độ có giá vuông góc với (d) để (d’) là ảnh của (d) qua phép tịnh tiến theo.
Bài 5:Trong hệ tọa độ Oxy cho điểm A(-3; 3) và đường thẳng (d): x – y + 3 = 0.
a/ Tìm ảnh A1 và A2 của A lần lượt qua phép đối xứng trục Ox và Oy.
b/ Tìm ảnh (d1)và (d2) của (d) lần lượt qua phép đối xứng trục Ox và Oy.
c/ Tìm ảnh A’ của A qua phép đối xứng trục (d).
Bài 6:Trong hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C):(x -2)2 + (y + 3)2 = 1.
b/ Tìm ảnh (C1)và (C2) của (C) lần lượt qua phép đối xứng trục Ox và Oy.
Bài 7:Trong hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): x – 2y + 2 = 0 và (d’): 2x – y – 1 = 0
Tìm phép đối xứng trục biến (d) thành (d’).
Bài 8:Trong hệ tọa độ Oxy cho điểm B(-1;3) và đường thẳng (d): 3x – 2y + 6 = 0.
a/Tìm ảnh B’ của B và ảnh (d’) của (d) qua phép đối xứng tâm A(2;-1).
b/ Vẽ (d) và (d’) trên cùng một hệ trục tọa độ.
Bài 9:Trong hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C):x2 + y2 – 6x + 4y – 3 = 0
Viết phương trình ảnh (C’) của (C) qua phép đối xứng tâm K(3;-2).
Bài 10:Trong hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): x – 2y + 3 = 0 và (d’): x – 2y – 1 = 0
a/Tìm phép đối xứng tâm biến (d) thành (d’) và đồng thời biến trục Ox thành chính nó.
b/ Vẽ (d) và (d’) trên cùng một hệ trục tọa độ.
Bài 11:Trong hệ tọa độ Oxy cho điểm A(3;4).Gọi A’ là ảnh của A qua phép quay tâm O góc 900.
Xác định A’ bằng hình vẽ và suy ra tọa độ của A’.
Bài 12:Trong hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): 3x – 2y + 6 = 0. Gọi (d’) là ảnh của (d) qua phép quay tâm O góc -900. Xác định (d’) bằng hình vẽ và suy ra phương trình của (d’).
Bài 13:Trong hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): x – y + 2 = 0. Viết phương trình ảnh (d’) của (d) qua phép dời có được bằng cách thực liên tiếp phép đối xứng tâm I(1;2) và phép tịnh tiến theo
Bài 14:Trong hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): 2x – y = 0. Gọi (d’) là ảnh của (d) qua phép dời hình có được bằng cách thực liên tiếp phép quay tâm O góc 900 và phép tịnh tiến theo .
Xác định (d’) bằng hình vẽ và suy ra phương trình của (d’).
Bài 15:Trong hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): 3x + 2y – 6 = 0.
Viết phương trình ảnh (d’) của (d) qua phép vị tự tâm I(1;2) tỉ số k = 2 .
Bài 16:Trong hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C):(x -3)2 + (y + 1)2 = 9.
Viết phương trình ảnh (C’) của (C) qua phép vị tự tâm I(1;-1) tỉ số k = - 2 .
Bài 17:Trong hệ tọa độ Oxy cho điểm A(2;1) và B(8;4).
Tìm tâm vị tự của hai đường tròn (A;2) và (B;4).
Bài 18:Trong hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): x + y – 2 = 0 Gọi (d’) là ảnh của (d) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực liên tiếp phép vị tự tâm I(-1;-1) tỉ số k = 0,5và phép quay tâm O góc 450. Xác định (d’) bằng hình vẽ và suy ra phương trình của (d’).
Bài 19:Trong hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C):(x -1)2 + (y - 2)2 = 4. Gọi (C’) là ảnh của (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 và phép đối xứng trục Ox. Viết phương trình của (C’).
Bài 20: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Gọi E,F,G,H,I,J lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD,DA,AH,OG. Chứng minh rằng 2 hình thang AIOE và GJFC bằng nhau.
Bài 21: Cho tam giác ABC. Về phía ngoài tam giác vẽ các hình vuông BCIJ; ACMN; ABEF và gọi O; P; Q lần lượt là tâm đối xứng của chúng
Gọi D là trung điểm AB. Chứng minh rằng DOP là tam giác vuông cân đỉnh D.
Chứng minh AO PQ; AO = PQ.
File đính kèm:
- OnChuong1_HH11.doc