Câu 431 : Các nguyên tử cacbon trong ankan ở trạng thái
A. lai hoá sp.
B. lai hoá sp2.
C. lai hoá sp3.
D. không lai hoá.
Câu 432 : Trong phân tử ankan, các góc hoá trị CCC , CCH , HCH đều gần bằng :
A. 900
B. 109,50
C. 1200
D. 1800
Câu 433 : Chỉ ra nội dung sai :
A. Các nhóm nguyên tử liên kết với nhau bởi liên kết đơn C – C có thể quay tương đối tự do quanh trục liên kết đó tạo ra vô số cấu dạng
khác nhau.
B. Cấu dạng che khuất bền hơn cấu dạng xen kẽ.
C. Không thể cô lập riêng từng cấu dạng được.
D. Phân tử metan không có cấu dạng.
36 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 323 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm Học kì 2 Hóa học Lớp 11, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 5
Hiđrocacbon no
Câu 431 : Các nguyên tử cacbon trong ankan ở trạng thái
lai hoá sp.
lai hoá sp2.
lai hoá sp3.
không lai hoá.
Câu 432 : Trong phân tử ankan, các góc hoá trị CCC , CCH , HCH đều gần bằng :
900
109,50
1200
1800
Câu 433 : Chỉ ra nội dung sai :
Các nhóm nguyên tử liên kết với nhau bởi liên kết đơn C – C có thể quay tương đối tự do quanh trục liên kết đó tạo ra vô số cấu dạng
khác nhau.
Cấu dạng che khuất bền hơn cấu dạng xen kẽ.
Không thể cô lập riêng từng cấu dạng được.
Phân tử metan không có cấu dạng.
Câu 434 : Đối với ankan, theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử thì
nhiệt độ sôi tăng dần, khối lượng riêng giảm dần.
nhiệt độ sôi giảm dần, khối lượng riêng tăng dần
nhiệt độ sôi và khối lượng riêng đều tăng dần.
nhiệt độ sôi và khối lượng riêng đều giảm dần.
Câu 435 : Chỉ ra nội dung đúng:
Các ankan đều nhẹ hơn nước.
Ankan là những dung môi có cực.
Ankan là những chất có màu.
Ankan tan được trong nước.
Câu 436 : Chỉ ra nội dung sai :
Ankan là những chất ưa nước.
Ankan hoà tan được nhiều chất không phân cực.
Ankan là những chất ưa bám dính vào quần, áo, lông, da.
Những ankan lỏng có thể thấm được qua da và màng tế bào.
Câu 437 : Ankan còn có tên là parafin, nghĩa là :
sinh ra từ dầu mỏ.
trơ về mặt hoá học.
ít ái lực hoá học.
không tan trong nước.
Câu 438 : Clorofom là :
CH3Cl
CCl4
CHCl3
CH2Cl2
Câu 439 : Chỉ ra nội dung sai, khi nói về phản ứng halogen hoá ankan :
Clo thế cho H ở cacbon các bậc khác nhau.
Brom hầu như chỉ thế cho H ở cacbon bậc thấp.
Flo phản ứng mãnh liệt nên phân huỷ ankan thành C và HF.
Iot quá yếu nên không phản ứng với ankan.
Câu 440 : Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan bất kì thì tạo ra
số mol H2O lớn hơn số mol CO2.
số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.
số mol CO2 bằng số mol H2O.
số mol CO2 lớn hơn hay nhỏ hơn số mol H2O phụ thuộc vào từng ankan cụ thể.
Câu 441 : Khi nung natri axetat với vôi tôi xút, tạo ra khí
axetilen.
etan.
metan.
etilen.
Câu 442 : Chỉ ra nội dung sai khi nói về phân tử xiclohexan :
Sáu nguyên tử cacbon nằm trên một mặt phẳng.
Không tham gia phản ứng cộng mở vòng với nước brom.
Tham gia phản ứng thế với clo dưới tác dụng của ánh sáng.
Nguyên tử cacbon ở trạng thái lai hoá sp3.
Câu 443 : Có bao nhiêu đồng phân xicloankan có cùng công thức phân tử C6H12 ?
1
3
4
5
Câu 444 : Xicloankan nào sau đây có thể làm mất màu nước brom ở điều kiện thường ?
Xiclobutan.
Xiclopropan.
Xiclopentan.
Cả A, B và C.
Câu 445 : Xicloankan nào sau đây khi tham gia phản ứng cộng với hiđro (xúc tác Ni, t0) cho 1 sản phẩm duy nhất ?
Xiclopropan.
Metylxiclopropan.
Xiclobutan.
Xiclopentan.
Câu 446 : Chỉ ra nội dung đúng:
Xicloankan là những hiđrocacbon mạch vòng.
Xicloankan là hiđrocacbon có công thức chung CnH2n (n ³ 3).
Xicloankan là hiđrocacbon có 1 vòng hoặc nhiều vòng.
Trong phân tử xicloankan các nguyên tử cacbon cùng nằm trên một mặt phẳng.
Câu 447 : Chất sau :
có tên gọi là :
Xiclohexan.
1, 1, 2-trimetylxiclopropan.
1, 2, 2-trimetylxiclopropan.
1, 2-đimetylmetylxiclopropan.
Câu 448 : Cho các xicloankan :
Có bao nhiêu chất tham gia phản ứng cộng với hiđro (xúc tác Ni, t0) ?
1
2
3
4
Câu 449 : Các xicloankan đều :
không làm mất màu nước brom.
không tham gia phản ứng thế bởi halogen.
không làm mất màu dung dịch KMnO4.
không tan trong nước và trong dung môi hữu cơ, nhưng lại là dung môi tốt.
Câu 450 : Chỉ ra nội dung đúng:
Từ xiclohexan có thể điều chế được benzen, còn từ benzen không điều chế được xiclohexan.
Từ benzen điều chế được xiclohexan, còn từ xiclohexan không điều chế được benzen.
Từ xiclohexan điều chế được benzen và ngược lại.
Không điều chế được benzen từ xiclohexan và ngược lại.
Chương 6
Hiđrocacbon không no
Câu 451 : Trong phân tử anken, hai nguyên tử cacbon mang nối đôi ở trạng thái
lai hoá sp.
lai hoá sp2.
lai hoá sp3.
không lai hoá.
Câu 452 : Hai nhóm nguyên tử liên kết với nhau bởi liên kết đôi C = C không quay tự do được quanh trục liên kết, do bị cản trở bởi
liên kết đơn.
liên kết đôi.
liên kết p.
liên kết s.
Câu 453 : ở phân tử etilen :
hai nguyên tử C và hai nguyên tử H ở vị trí trans với nhau nằm trên một mặt phẳng, hai nguyên tử H còn lại nằm trên mặt phẳng khác.
hai nguyên tử C và hai nguyên tử H ở vị trí cis với nhau nằm trên một mặt phẳng, hai nguyên tử H còn lại nằm trên một mặt phẳng khác.
hai nguyên tử C và bốn nguyên tử H đều cùng nằm trên một mặt phẳng.
hai nguyên tử C nằm trên một mặt phẳng, còn bốn nguyên tử H lại nằm trên một mặt phẳng khác.
Câu 454 : Có bao nhiêu đồng phân anken cùng có công thức phân tử C5H10 ?
2
3
5
6
Câu 455 : Anken sau đây có đồng phân hình học :
pent-1-en.
pent-2-en.
2-metylbut-2-en.
3-metylbut-1-en.
Câu 456. Hiđrocacbon có công thức phân tử C4H8 có số đồng phân là :
3
4
5
6
Câu 457. Số đồng phân anken có công thức phân tử là C5H10 mà có nối đôi C = C giữa mạch là :
1
2
3
4
Câu 458. Chỉ ra nội dung sai :
Các anken đều nhẹ hơn nước.
Anken và dầu mỡ hoà tan tốt lẫn nhau.
Anken là những chất có màu.
Liên kết đôi C = C là trung tâm phản ứng gây ra những phản ứng đặc trưng cho anken.
Câu 459. Hiđrocacbon nào có tên lịch sử là olefin ?
Ankan.
Anken.
Ankin.
Aren.
Câu 460. Olefin có tính chất :
Làm mất màu brom trong nước, không làm mất màu brom trong CCl4.
Làm mất màu brom trong CCl4, không làm mất màu brom trong nước.
Làm mất màu brom trong H2O, cũng như trong CCl4.
Không làm mất màu brom trong H2O, cũng như trong CCl4.
Câu 461. Để phân biệt khí SO2 và khí C2H4, có thể dùng :
A. dung dịch KMnO4.
B. dung dịch brom.
C. dung dịch brom trong CCl4.
D. cả A, B, C đều được.
Câu 462. Cho eten tác dụng với dung dịch kali pemanganat loãng, nguội, tạo ra sản phẩm hữu cơ là :
Etylen glicol.
Etilen oxit.
Axit oxalic.
Anđehit oxalic.
Câu 463. Trong các hoá chất hữu cơ do con người sản xuất ra, hoá chất đứng hàng đầu về sản lượng là :
Metan.
Eten.
Axetilen.
Benzen.
Câu 464. Cho các ankađien : anlen, butađien, isopren, penta-1,4-đien. Có bao nhiêu ankađien liên hợp ?
1
2
3
4
Câu 465. Chỉ ra nội dung sai khi nói về phân tử butađien :
Bốn nguyên tử cacbon đều ở trạng thái lai hoá sp2.
Cả mười nguyên tử đều nằm trên cùng một mặt phẳng.
ở mỗi nguyên tử cacbon còn 1 obitan p có trục vuông góc với mặt phẳng phân tử.
Các obitan p còn lại xen phủ với nhau từng đôi một để tạo thành 2 liên kết p riêng lẻ.
Câu 466. Phản ứng cộng halogen và hiđro halogenua của butađien và isopren có đặc điểm :
ở nhiệt độ thấp thì ưu tiên tạo thành sản phẩm cộng 1,2 ; ở nhiệt độ cao thì ưu tiên tạo ra sản phẩm cộng 1,4.
ở nhiệt độ thấp thì ưu tiên tạo thành sản phẩm cộng 1,4 ; ở nhiệt độ cao thì ưu tiên tạo thành sản phẩm cộng 1,2.
Luôn có sản phẩm chính là sản phẩm cộng 1,2.
Luôn có sản phẩm chính là sản phẩm cộng 1,4.
Câu 467. Khi có mặt chất xúc tác, ở nhiệt độ và áp suất thích hợp, butađien và isopren tham gia phản ứng trùng hợp chủ yếu theo kiểu cộng :
1,2
1,3
1,4
3,4
Câu 468. Chỉ ra nội dung sai :
Tecpen là nhóm các hiđrocacbon không no.
Tecpen có công thức chung là (C5H10)n.
Tecpen có nhiều trong tinh dầu thảo mộc.
Phân tử tecpen có cấu tạo mạch hở hoặc mạch vòng và có chứa các liên kết đôi C =C.
Câu 469. Trong tinh dầu hoa hồng có
geraniol.
xitronelol.
mentol.
limonen.
Câu 470. Trong tinh dầu bạc hà có :
geraniol và xitronelol.
caroten và licopen.
mentol và menton.
oximen và limonen.
Câu 471. Trong phản ứng cộng hiđro vào ankin (ở nhiệt độ thích hợp) :
dùng xúc tác Ni tạo ra ankan, dùng xúc tác Pd/PbCO3 tạo ra anken.
dùng xúc tác Ni tạo ra anken, dùng xúc tác Pd/PbCO3 tạo ra ankan.
dùng xúc tác Ni hay Pd/PbCO3 đều tạo ra ankan.
dùng xúc tác Ni hay Pd/PbCO3 đều tạo ra anken.
Câu 472. Phản ứng của C2H5 – C º C – C2H5 với Br2 để tạo ra sản phẩm C2H5–CBr2–CBr2–C2H5 cần thực hiện trong điều kiện :
dùng brom khan.
dùng dung dịch brom.
ở nhiệt độ thấp.
ở nhiệt độ cao.
Câu 473. Phương pháp chính để sản xuất axetilen trong công nghiệp hiện nay là dựa vào phản ứng :
CaC2 + 2H2O đ Ca(OH)2 + C2H2
2CH4 C2H2 + 3H2
C2H6 C2H2 + 2H2
C2H4 C2H2 + H2
Câu 474. Đất đèn có thành phần chính là :
Silic đioxit.
Canxi cacbua.
Sắt oxit.
Canxi oxit.
Câu 475. Cho các chất : CH4, C2H4, C2H2, C6H6. Chất khi cháy tạo ra ngọn lửa sáng nhất là :
CH4
C2H4
C2H2
C6H6
Chương 7
Hiđrocacbon thơm
Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên
Câu 476. Trong phân tử benzen, sáu obitan p của 6 nguyên tử cacbon xen phủ bên với nhau tạo thành
hệ liên hợp p chung cho cả vòng.
3 liên kết p riêng lẻ.
3 liên kết p liên hợp.
3 liên kết p nối tiếp nhau.
Câu 477. Liên kết p ở benzen
tương đối bền vững hơn so với liên kết p ở anken, nhưng kém bền hơn so với liên kết p ở ankin.
tương đối bền vững hơn so với liên kết p ở ankin, nhưng kém bền hơn so với liên kết p ở anken.
tương đối bền vững hơn so với liên kết p ở anken và cả ở ankin.
kém bền vững hơn so với liên kết p ở anken và cả ở ankin.
Câu 478. Trong phân tử benzen :
chỉ 6 nguyên tử C nằm cùng trên một mặt phẳng.
chỉ 6 nguyên tử H cùng nằm trên một mặt phẳng.
cả 6 nguyên tử C và 6 nguyên tử H cùng nằm trên một mặt phẳng.
sáu nguyên tử C nằm trên một mặt phẳng, còn 6 nguyên tử H cùng nằm trên một mặt phẳng khác.
Câu 479. Có bao nhiêu aren có công thức phân tử C8H10 ?
1
3
4
5
Câu 480. Chỉ ra nội dung sai :
Benzen và ankylbenzen là những chất
không màu.
hầu như không tan trong nước.
không mùi.
không phản ứng với dung dịch brom.
Câu 481. Benzen phản ứng được với :
brom khan.
dung dịch brom.
dung dịch brom khi có Fe xúc tác.
brom khan khi có Fe xúc tác.
Câu 482. Có thể điều chế benzyl bromua từ toluen và
brom khan trong điều kiện được chiếu sáng.
dung dịch brom trong điều kiện được chiếu sáng.
brom khan có Fe làm xúc tác.
dung dịch brom có Fe làm xúc tác.
Câu 483. Trong phản ứng nitro hoá benzen
H2SO4 đậm đặc đóng vai trò là chất hút nước.
H2SO4 đậm đặc đóng vài trò là chất xúc tác.
H2SO4 đậm đặc đóng vai trò là chất hút nước và là chất xúc tác.
không cần H2SO4 đậm đặc, chỉ cần HNO3 đặc, nóng.
Câu 484. Tính chất không phải tính thơm là :
Tương đối dễ tham gia phản ứng thế.
Khó tham gia phản ứng cộng.
Có mùi thơm.
Tương đối bền vững với các chất oxi hoá.
Câu 485. Chất nào khi cháy trong không khí thường tạo ra nhiều muội than ?
Metan.
Benzen.
Etilen.
Axetilen.
Câu 486. Có thể phân biệt 3 chất sau : benzen, stiren, toluen bằng dung dịch
brom trong nước.
brom trong CCl4.
kali pemanganat.
axit nitric đặc.
Câu 487. Chất hữu cơ nào được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT ?
Benzen.
Toluen.
Stiren.
Xilen.
Câu 488. Stiren không có khả năng phản ứng với :
dung dịch brom.
brom khan có Fe xúc tác.
dung dịch AgNO3/NH3.
dung dịch KMnO4.
Câu 490. Chất nào khi sục vào dung dịch AgNO3 trong amoniac có xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt ?
Etan.
Axetilen.
Etilen.
Benzen.
Câu 491. Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 ?
CH º CH
CH º C – C2H3
CH3 – C º C – CH3
Cả ba chất đều phản ứng được.
Câu 492. Cao su buna – S là sản phẩm của phản ứng :
Trùng hợp CH2 = CH – CH = CH2.
Trùng hợp CH = CH2.
Đồng trùng hợp CH2 = CH – CH = CH2 và CH = CH2.
Lưu hoá cao su buna bằng lưu huỳnh.
Câu 493. Benzyl halogenua (C6H5–X) khi tham gia phản ứng thế với (Br2/Fe ; HNO3 đặc/ H2SO4 đặc ;...) thì nhóm thế thứ hai sẽ được định hướng vào vị trí :
A. o-
B. p-
C. m-
D. o- và p-
Câu 494. Naphtalen tham gia các phản ứng thế
dễ hơn so với benzen, sản phẩm thế vào vị trí a là sản phẩm chính.
khó hơn so với benzen, sản phẩm thế vào vị trí b là sản phẩm chính.
khó hơn so với benzen, sản phẩm thế vào vị trí a là sản phẩm chính.
dễ hơn so với benzen, sản phẩm thế vào vị trí b là sản phẩm chính.
Câu 495. Chất nào sau đây chỉ phản ứng với dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ 80 - 1000C ?
Benzen.
Naphtalen.
Toluen.
Stiren.
Câu 496. Chất nào phản ứng được với dung dịch KMnO4 ?
Benzen.
Naphtalen.
Etylbenzen.
Không có chất nào.
Câu 497. Phương pháp chủ yếu chế hoá dầu mỏ là :
Rifominh.
Crackinh nhiệt.
Crackinh xúc tác.
Cả A, B, C.
Câu 498. Đâu không phải là phản ứng của quá trình rifominh ?
xt
t0
CH3
CH3[CH2]5 CH3
A. (CH3)2CHCH2CH(CH3)2
+ H2
t0
xt
B. CH3[CH2]5CH3 CH2 = CH2 + CH3CH2CH2CH2CH3
xt
t0
CH3
C. + 3H2
t0
xt
D. CH3[CH2]5CH3 + 4H2
Câu 499. Hiđrocacbon có chỉ số octan cao nhất là :
Ankan.
Xicloankan.
Anken.
Aren.
Câu 500. Dầu mỏ khai thác ở thềm lục địa phía nam nước ta có đặc điểm :
Chứa ít ankan cao, chứa nhiều hợp chất của lưu huỳnh.
Chứa nhiều ankan cao, chứa ít hợp chất của lưu huỳnh.
Chứa nhiều ankan cao và hợp chất của lưu huỳnh.
Chứa ít ankan cao và hợp chất của lưu huỳnh.
Chương 8
Dẫn xuất Halogen - Ancol - phenol
Câu 501. Dẫn xuất halogen được dùng làm chất gây mê là :
CHCl3
CH3Cl
CF2Cl2
CFCl3
Câu 502. Dẫn xuất halogen có tác dụng diệt sâu bọ (trước đây được dùng nhiều trong nông nghiệp) là :
ClBrCH – CF3
CH3C6H2(NO2)3
C6H6Cl6
Cl2CH – CF2 – OCH3
Câu 503. Monome dùng để tổng hợp PVC là :
CH2 = CHCl
CCl2 = CCl2
CH2 = CHCH2Cl
CF2 = CF2
Câu 504. Polime được dùng làm lớp che phủ chống bám dính cho xoong, chảo... là :
Poli(vinyl clorua).
Teflon.
Thuỷ tinh hữu cơ [poli(metyl metacrylat)].
Polietilen.
Câu 505. Dẫn xuất halogen bị thuỷ phân khi đun sôi với nước là :
A. CH3CH2CH2Cl
B. CH3CH = CH – CH2Cl
C. Cl
D. Cả A, B, C
Câu 506. Chỉ ra phản ứng sai :
t0
C2H5OH
A. CH3CH2Cl + NaOH CH3CH2OH + NaCl
B. CH3CH2Br + KOH CH2 = CH2 + KBr + H2O
C. CH3CH2Br + Mg CH3CH2MgBr
D. CH3CH2Cl + AgNO3 CH3CH2NO3 + AgCl¯
Câu 507. Có bao nhiêu ancol có cùng công thức phân tử C4H10O ?
2
3
4
5
Câu 508. Chỉ ra chất nào là ancol bậc hai :
3-Metylbutan-1-ol.
2-Metylbutan-2-ol.
3-Metylbutan-2-ol.
2-Metylbutan-1-ol.
Câu 509. ở điều kiện thường, ancol nào là chất lỏng ?
Etanol.
Pentan-1-ol.
2,6-Đimetylđecan-1-ol.
Cả A, B và C.
Câu 510. Trong dung dịch ancol etylic có bao nhiêu loại liên kết hiđro ?
1
2
3
4
Câu 511. Cho các chất sau : C4H10, iso–C5H12, C4H9OH, C3H7OCH3. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là :
A. C4H10
B. iso–C5H12
C. C4H9OH
D. C3H7OCH3
Câu 512. Liên kết hiđro gây ảnh hưởng rất lớn đến :
tính chất hoá học của ancol.
tính chất vật lí của ancol.
tốc độ phản ứng hoá học.
khả năng phản ứng hoá học.
Câu 513. Các ancol ở đầu dãy đồng đẳng của ancol etylic :
đều nhẹ hơn nước.
đều nặng hơn nước.
chỉ có 3 ancol đầu dãy đồng đẳng nhẹ hơn nước, còn các ancol còn lại đều nặng hơn nước.
có tỉ trọng bằng tỉ trọng của nước nếu đo ở cùng nhiệt độ.
Câu 514. Liên kết hiđro không ảnh hưởng đến
nhiệt độ sôi của ancol.
độ tan của ancol trong nước.
khối lượng riêng của ancol.
khả năng phản ứng với Na.
H
C
O
H
H
H
H
C
O
H
H
H
Câu 515. Liên kết hiđro giữa các phân tử ancol metylic được biểu diễn như sau :
A. ... ... ...
H
H
C
O
H
H
H
C
O
H
H
H
B. .... ....
H
O
H
C
H
H
H
O
H
C
H
H
C. .... .... ....
D. Cả A, B, C.
Câu 516. Cồn 900 là hỗn hợp của :
90 phần khối lượng etanol nguyên chất trong 100 phần khối lượng
hỗn hợp.
90 phần thể tích etanol nguyên chất trong 100 phần thể tích hỗn hợp.
90 phần khối lượng etanol nguyên chất và 100 phần khối lượng nước nguyên chất.
90 thể tích etanol nguyên chất và 100 thể tích nước nguyên chất.
Câu 517. Chỉ ra nội dung sai :
Những ancol mà phân tử có từ 1 đến 12 nguyên tử cacbon đều ở
thể lỏng.
Các ancol trong dãy đồng đẳng của ancol etylic đều nặng hơn nước.
Ancol metylic, ancol etylic và ancol propylic tan vô hạn trong nước.
Một số ancol lỏng là dung môi tốt cho nhiều chất hữu cơ.
Câu 518. Trong cồn 960 :
ancol là dung môi, nước là chất tan.
ancol là chất tan, nước là dung môi.
ancol và nước đều là dung môi.
ancol và nước đều là chất tan.
Câu 519. Bản chất của liên kết hiđro (trong nước, trong ancol, axit cacboxylic) :
Là sự hút tĩnh điện giữa nguyên tử H tích điện dương và nguyên tử O tích điện âm.
Là sự hút tĩnh điện giữa cation H+ và anion O2–.
Là liên kết cộng hoá trị phân cực giữa nguyên tử H và nguyên tử O.
Là liên kết cho – nhận giữa nguyên tử H và nguyên tử O.
Câu 520. Phản ứng giữa ancol với chất nào chứng tỏ trong phân tử ancol có nguyên tử hiđro linh động ?
Với kim loại kiềm.
Với axit vô cơ.
Với oxit của kim loại kiềm.
Với dung dịch kiềm.
Câu 521. Phản ứng nào sau đây của ancol là phản ứng thế cả nhóm hiđroxyl ?
Phản ứng với kim loại kiềm.
Phản ứng với axit vô cơ.
Phản ứng với axit hữu cơ.
Phản ứng tách nước.
Câu 522. Phản ứng nào của ancol trong dãy đồng đẳng của ancol etylic là phản ứng tách nhóm hiđroxyl cùng với một nguyên tử H trong gốc hiđrocacbon ?
Phản ứng tạo muối với kim loại kiềm.
Phản ứng tạo este.
Phản ứng tạo ete.
Phản ứng tạo anken.
Câu 523. Ancol etylic phản ứng dễ dàng nhất với axit halogenhiđric nào ?
HCl
HBr
HI
HF
Câu 524. Khi đun nóng ancol etylic với axit sunfuric đặc ở nhiệt độ khoảng 1400C, thu được sản phẩm chính là :
Etyl hiđrosunfat.
Etilen.
Đietyl ete.
Đietyl sunfat.
Câu 525. Điều chế eten từ etanol bằng cách :
đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 1400C.
đun nóng etanol với H2SO4 loãng ở 1400C.
đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 1700C.
đun nóng etanol với H2SO4 loãng ở 1700C.
Câu 526. Sản phẩm chính của phản ứng tách nước từ butan-2-ol là :
But-1-en.
But-2-en.
But-3-en.
But-4-en.
Câu 527. Trong sản phẩm của phản ứng tách H2O của butan-2-ol có thể có bao nhiêu anken ?
1
2
3
4
Câu 528. Ancol nào mà chỉ một lượng nhỏ vào cơ thể cũng có thể gây ra mù loà, lượng lớn có thể gây tử vong ?
CH3OH
C2H5OH
CH3CH2CH2OH
CH3 – CH – CH3
OH
Câu 529. Có bao nhiêu chất ứng với công thức phân tử C4H10O ?
4
5
6
7
Câu 530. Đun nóng một hỗn hợp gồm 2 ancol no, đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C có thể thu được bao nhiêu ete ?
1
2
3
4
Câu 531. Khi đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 1700C, chủ yếu xảy ra
phản ứng :
C2H5OH đ CH2 = CH2 + H2O
Ngoài ra còn xảy ra các phản ứng phụ :
2C2H5OH đ C2H5OC2H5 + H2O
C2H5OH + 6H2SO4 đ 2CO2 + 6SO2 + 9H2O
Có thể chứng minh trong sản phẩm khí sinh ra có CH2 = CH2 bằng cách sục hỗn hợp khí vào :
dung dịch brom trong nước.
dung dịch brom trong CCl4.
dung dịch thuốc tím.
Cả A, B, C đều được.
Câu 532. Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol A thu được 5,28g CO2 và 2,7g H2O. Có thể kết luận A là ancol :
no.
không no.
đơn chức.
đa chức.
+NaOH
to
H2SO4 đặc
to
HBr
Câu 533. Cho sơ đồ chuyển hoá :
A B C Pent-2-en
Vậy A là :
Pent-3-en.
Xiclopentan.
2-Metyl-1-en.
Pent-1-en.
Câu 534. Cho Na tác dụng với 1,06g hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng liên tiếp của ancol etylic thấy thoát ra 224ml khí hiđro (đktc). Công thức phân tử của 2 ancol là:
CH3OH và C2H5OH.
C2H5OH và C3H7OH.
C3H7OH và C4H9OH.
C4H9OH và C5H11OH.
Câu 535. Đun nóng hỗn hợp gồm 2 ancol no đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 21,6g nước và 72g hỗn hợp 3 ete có số mol bằng nhau (phản ứng có hiệu suất 100%). Công thức phân tử của 2 ancol đó là :
CH4O và C2H6O.
CH4O và C3H8O.
C2H6O và C3H8O.
C3H8O và C4H10O.
OH
Câu 536. Hợp chất nào sau đây thuộc loại phenol ?
A.
B. HO CH3
OH
CH3
C2H5
C.
D. Cả A, B, C.
Câu 537. Ancol thơm là :
A. CH3
OH
B. HO CH3
C. CH2OH
D. Cả A, B, C.
Câu 538. Trong số các chất : benzen, toluen, phenol, anilin, chất ở điều kiện thường có trạng thái tồn tại khác với ba chất còn lại là :
Benzen.
Toluen.
Phenol.
Anilin.
Câu 539. Chất gây bỏng nặng khi rơi vào da là :
Benzen.
Toluen.
Phenol.
Anilin.
Câu 540. ở điều kiện thường, phenol là :
Chất lỏng không màu.
Chất lỏng màu hồng.
Tinh thể màu hồng.
Tinh thể không màu.
Câu 541. Khi để lâu ngoài không khí, phenol có màu :
đen.
nâu.
vàng.
hồng.
Câu 542. Khi để phenol trong không khí một thời gian, có hiện tượng :
bốc khói.
chảy rữa.
lên hoa.
phát quang.
Câu 543. Axit phenic là :
COOH
A.
B. OH
C. HOOC OH
O2N
OH
NO2
NO2
D.
O2N
NH2
NO2
NO2
Br
COOH
Br
Câu 544. Axit picric là :
A. Br COOH B.
O2N
COOH
NO2
NO2
O2N
OH
NO2
NO2
C. D.
Câu 545. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường thấy phenol có màu hồng, do
đó là màu bản chất của phenol.
dưới tác dụng của ánh sáng nó biến đổi thành chất có màu hồng.
bị oxi hoá một phần bởi oxi không khí nên có màu hồng.
tác dụng với khí cacbonic và hơi nước tạo ra chất có màu hồng.
Câu 546. Khi thổi khí cacbonic vào dung dịch natri phenolat, tạo ra phenol và
axit cacbonic.
natri hiđroxit.
natri hiđrocacbonat.
natri cacbonat.
Câu 547. Hiện tượng xảy ra khi thổi khí cacbonic và dung dịch natri phenolat :
Tạo ra dung dịch đồng nhất.
Tạo ra chất lỏng không tan và nổi lên trên.
Tạo ra chất lỏng không tan và chìm xuống đáy.
Tạo ra dung dịch bị vẩn đục.
Câu 548. Dãy chất nào được sắp xếp theo chiều tính axit tăng dần ?
A. , H2CO3, C2H5OH, OH.
B. C2H5OH, OH, , H2CO3.
C. C2H5OH, , OH, H2CO3.
D. C2H5OH, , H2CO3, OH.
Câu 549. So sánh tính axit của phenol và của ancol :
Tính axit của ancol mạnh hơn.
Tính axit của phenol mạnh hơn.
Tính axit của phenol và của ancol xấp xỉ nhau.
Chưa kết luận được vì phụ thuộc vào phenol và ancol cụ thể.
Câu 550. Trong phân tử phenol :
gốc phenyl ảnh hưởng đến nhóm hiđroxyl, nhóm hiđroxyl không ảnh hưởng đến gốc phenyl.
nhóm hiđroxyl ảnh hưởng đến gốc phenyl, gốc phenyl không ảnh hưởng đến nhóm hiđroxyl.
gốc phenyl ảnh hưởng đến nhóm hiđroxyl, nhóm hiđroxyl ảnh hưỏng đến gốc phenyl.
có ảnh hưởng qua lại giữa gốc phenyl và nhóm hiđroxyl.
Câu 551. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính axit giảm dần ?
A. H2O, C2H5OH, OH.
B. C2H5OH, H2O, OH.
C. OH, C2H5OH, H2O.
D. OH, H2O, C2H5OH.
Câu 552. Hệ quả không phản ánh sự ảnh hưởng qua lại giữa các nhóm nguyên tử trong phân tử phenol :
Liên kết O – H trở nên phân cực hơn (so với ancol).
Mật độ electron ở vòng benzen giảm xuống.
Liên kết C – O trở nên bền hơn so với ở ancol.
Không phải A, B, C.
Câu 553. Các hợp chất dạng R – OH, hợp chất có tính axit yếu nhất khi R là :
Nguyên tử H.
Gốc ankyl.
Gốc phenyl.
Gốc hiđrocacbon không no.
Câu 554. Tính chất hoá học của phenol chứng tỏ gốc phenyl ảnh hưởng đến nhóm hiđroxyl :
Phản ứng với kim loại kiềm.
Phản ứng với dung dịch kiềm.
Phản ứng với nước brom.
Cả A và B.
Câu 555. Cho các chất : nitrobenzen, benzen, phenol, toluen. Chất dễ tham gia phản ứng với nước brom nhất là :
Nitrobenzen.
Benzen.
Phenol.
Toluen.
Câu 556. Phản ứng nào sau đây cho thấy gốc ankyl ảnh hưởng đến nhóm hiđroxyl trong phân tử ancol ?
Ancol phản ứng được với kim loại kiềm.
Ancol không phản ứng được với dung dịch kiềm.
Ancol không phản ứng với nước brom.
Cả A, B, C.
Câu 557. Tính chất hoá học của phenol chứng tỏ nhóm hiđroxyl ảnh hưởng đến gốc phenyl là :
Phản ứng với kim loại kiềm.
Phản ứng với dung dịch kiềm.
Phản ứng với nước brom.
Cả A, B, C.
Câu 558. Cho các chất : , NO2, OH, CH3.
Chất khó tham gia phản ứng thế nguyên tử hiđro của vòng benzen bằng nguyên tử brom nhất là :
A.
B. NO2
C. OH
D. CH3
Câu 559. Chất không phản ứng được với dung dịch brom là :
Nitrobenzen.
Stiren.
Phenol.
Anilin.
Câu 560. Đâu không phải là hiện tượng xảy ra khi nhỏ nước brom vào dung dịch phenol ?
Nước brom bị mất màu.
Khi đun nóng hỗn hợp phản ứng mới có kết tủa trắng.
Dung dịch tạo ra làm đỏ giấy quỳ tím.
Không phải các hiện tượng trên.
Câu 561. Phản ứng giữa phenol với nước brom có đặc điểm :
Cần có bột Fe xúc tác.
Cần phải đun nóng.
Kết tủa trắng xuất hiện tức thời.
Không phải các đặc điểm trên.
Câu 562. Trong phân tử phenol :
liên kết O –H phân cực hơn, liên kết C – O bền hơn ở ancol.
liên kết O – H kém phân cực hơn, liên kết C – O bền hơn ở ancol.
liên kết O – H phân cực hơn, liên kết C – O kém bền hơn ở ancol.
liên kết O – H kém phân cực hơn, liên kết C – O kém bền hơn ở ancol.
Câu 563. Nhóm OH phenol không bị thế bởi gốc axit như nhóm OH ancol, do ở phenol có :
liên kết O – H phân cực hơn ở ancol.
mật độ electron ở vòng benzen tăng lên.
liên kết C – O bền vững hơn ở ancol.
nguyên tử H ở nhóm OH linh động hơn ở ancol.
CH2 = CH – CH3
H+
1) O2 (kk)
2) H2SO4
Câu 564. Cho sơ đồ :
C6H6 X C6H5OH + CH3COCH3
X là :
A. C6H5CH2CH2CH3
B. C6H5CH(CH3)2
C. C6H5CH = CH–CH3
D. C6H5CH2–CH = CH2
Câu 565. C7H8O có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 566. C7H8O có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm, tác dụng được với NaOH ?
2
3
4
5
Câu 567. Phần lớn phenol được dùng để sản xuất
thuốc nổ 2,4,6-trinitrophenol.
chất diệt cỏ axit 2,4-điclophenoxiaxetic.
poliphenolfomanđehit.
chất diệt nấm mốc (nitrophenol).
Câu 568. Phenol không phản ứng với
Na
NaOH
HCl
Br2
Câu 569. Axit picric có ứng dụng :
Để sản xuất muối picrat.
Thuốc diệt cỏ.
Thuốc nhuộm.
Thuốc nổ.
Câu 570. Chỉ ra nội dung đúng:
Ancol có liên kết hiđro, phenol không có liên kết hiđro.
Ancol không có liên kết hiđro, phenol có liên kết hiđro.
Ancol và phenol đều có liên kết hiđro.
Ancol và ph
File đính kèm:
- cau_hoi_trac_nghiem_hoc_ki_2_hoa_hoc_lop_11.doc