Câu 1: Nguyên tử trung hòa về điện là do:
A. Có số hạt proton bằng số hạt nơtron B. Có số hạt proton bằng số hạt electron
C. Có số hạt nơtron bằng số hạt electron D. Có hạt proton và nơtron bằng số hạt electron
Câu 2: Nguyên tố hóa học là:
A. Phần tử chính tạo nên nguyên tử B. Tập hợp các nguyên tử cùng loại
C. Yếu tố cơ bản tạo nên nguyên tử D. Tập hợp các nguyên tử khác loại
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1213 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 4 bài kiểm tra học kỳ 1 môn hóa 8 thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian nhận đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 4
phách
Họ và tên: ..................................... Thứ ngày tháng 12 năm 2013
Lớp : SBD: BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN HÓA 8
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian nhận đề)
%
Chữ ký giám khảo
Lời phê của giám khảo
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
phách
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn (O) vào câu trả lời A, B, C, D mà em cho là đúng nhất; nếu bỏ đáp án đã chọn thì gạch chéo vào chữ cái đã khoanh tròn (Ä); nếu chọn lại đáp án đã bỏ thì tô đen vào vòng tròn đã gạch chéo (l)
Câu 1: Nguyên tử trung hòa về điện là do:
A. Có số hạt proton bằng số hạt nơtron B. Có số hạt proton bằng số hạt electron
C. Có số hạt nơtron bằng số hạt electron D. Có hạt proton và nơtron bằng số hạt electron
Câu 2: Nguyên tố hóa học là:
A. Phần tử chính tạo nên nguyên tử B. Tập hợp các nguyên tử cùng loại
C. Yếu tố cơ bản tạo nên nguyên tử D. Tập hợp các nguyên tử khác loại
Câu 3: Căn cứ vào cấu tạo của chất người ta có thể chia chất ra làm mấy loại?
A. Hai loại B. Năm loại C. Ba loại D. Bốn loại
Câu 4: Biết N hóa trị (V), O hóa trị (II), CTHH nào sau đây là đúng:
A. N2O5 B. N5O2 C. NO D. NO2
Câu 5: Trong công thức Ba3(PO4)2, hoá trị của nhóm (PO4) sẽ là:
A. I B. II C. III D. IV
Câu 6: Phương pháp thích hợp nhất để tách được muối ăn từ nước biển là:
A. Lọc B. Tách C. Bay hơi D. Chưng cất
Câu 7: Phép chưng cất được dùng để tách một hỗn hợp gồm:
A. Nước với muối ăn B. Cát với đường C. Bột sắt với lưu huỳnh D. Nước với rượu
Câu 8: Cho các công thức hóa học sau: Br2, AlCl3, Zn, P, CaO, H2. Trong đó:
A. Có 4 hợp chất, 2 đơn chất B. Có 3 đơn chất, 3 hợp chất
C. Có 2 đơn chất, 4 hợp chất D. Có 4 đơn chất, 2 hợp chất
Câu 9: Trong các chất dưới đây, chất nào là hợp chất?
A. Khí hiđro do nguyên tố hiđro cấu tạo nên B. Đất đèn do nguyên tố cacbon và canxi tạo nên
C. Kẽm là do nguyên tố kẽm cấu tạo nên D. Khí Clo do nguyên tố clo cấu tạo nên
Câu 10: Cho các chất: HCl, N2, O2, CaCO3, SO2, Cl2, NH3, H2O, NaCl, Zn. Dãy gồm các đơn chất là?
A. NH3, H2O, NaCl, Zn B. N2, O2, Cl2, Zn
C. N2, O2, CaCO3, SO2 D. HCl, N2, O2, NH3, H2O
Câu 11: Chất có phân tử khối bằng nhau?
A. N2 và CO B. C2H6 và CO2 C. O3 và N2 D. NO2 và SO2
Câu 12: Khí oxi (O2) nặng hơn khí hiđro (H2) bao nhiêu lần?
A. 16 lần B. 13 lần C. 14 lần D. 15 lần
Câu 13: Cho phương trình phản ứng Al + HCl AlCl3 + H2. Các hệ số cân bằng lần lượt là:
A. 6, 3, 2, 3 B. 2, 2, 3, 6 C. 2, 6, 2, 3 D. 3, 2, 2, 6
Câu 14: Cho PTHH BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2 NaCl . Cho biết khối lượng của Na2SO4 là 7,1g; của BaSO4 là 11,65g; của NaCl là 5,85g. Vậy khối lượng của BaCl2 tham gia phản ứng là :
A. 208gam B. 104gam C. 10,4gam D. 2,08gam
Câu 15: Hợp chất A gồm hai nguyên tố với thành phần % nguyên tố C là 75%, còn lại là thành phần % của H. Biết khối lượng mol của hợp chất là 16 gam. Công thức hóa học của hợp chất A là?
A. CH B. C2H3 C. C4H2 D. CH4
Câu 16: Thành phần % về khối lượng của oxi trong công thức Fe2O3 là:
A. 60 % B. 50 % C. 40 % D. 30 %
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 17: (2,25 điểm). Lập CTHH của các hợp chất: Fe(III) với O(II); P(V) với O(II); Mg(II) với NO3(I)
Câu 18: (1,50 điểm). Tính số mol của: a/ 67,2 lít khí NH3 ở đktc; b/ 125 gam Fe(HSO4)2
HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO ĐÂY
Câu 19: (2,25 điểm). Cho 13 gam kẽm (Zn) tác dụng với axit clohiđric (HCl) theo sơ đồ
Zn + HCl ZnCl2 + H2
a/ Viết PTHH b/ Tính khối lượng axit cần dùng? c/ Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc?
(Cho Fe = 56 ; H = 1 ; S = 32 ; O = 16 ; Zn = 65 ; Cl = 35,5)
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
File đính kèm:
- Bai kiem tra HKI Mon Hoa 8 20132014 De 4.doc