Đề cương Toán 11
Chương 1 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
§ 1 CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
A CÔNG THỨC
1 Bảng giá trịlượng giác của một sốcung (góc) đặt biệt
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề cương Toán 11, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương toán 11
www.MATHVN.com
www.mathvn.com www.mathvn.com 1
Chương 1 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
§ 1 CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
A CÔNG THỨC
1 Bảng giá trị lượng giác của một số cung (góc) đặt biệt
α
0 6
pi
4
pi
3
pi
2
pi
2
3
pi
3
4
pi
5
6
pi
pi
Tăng và dương Giảm và dương
sinα
0
1
2
2
2
3
2
1
3
2
2
2
1
2
0
Giảm và dương Giảm và âm
cosα
1
3
2
2
2
1
2
0 -
1
2
-
2
2
-
3
2
-1
Tăng và dương Tăng và âm
tanα
0
1
3
1
3
Không
có
nghĩa
- 3
-1 -
1
3
0
Giảm và dương Giảm và âm
cotα Không
có
nghĩa
3
1
1
3
0 -
1
3
-1
- 3
Không
có
nghĩa
2 GTLG của các góc có liên quan đặc biệt
a/ Hai góc đối nhau
( )sin sinα α− = −
( )cos cosα α− =
( )tan tanα α− = −
( )cot cotα α− = −
b/ Hai góc bù nhau
( )sin sinpi α α− =
( )cos cospi α α− = −
( )tan tanpi α α− = −
( )cot cotpi α α− = −
c/ Hai góc phụ nhau
sin cos
2
pi
α α − =
cos sin
2
pi
α α − =
tan cot
2
pi
α α
− =
cot tan
2
pi
α α − =
d/ Góc hơn
2
pi
sin cos
2
pi
α α
+ =
cos sin
2
pi
α α + = −
tan cot
2
pi
α α + = −
cot tan
2
pi
α α
+ = −
e/ Góc hơn pi
( )sin sinα pi α+ = −
( )cos cosα pi α+ = −
( )tan tanα pi α+ =
( )cot cotα pi α+ =
f/ Với mọi k ∈ℤ , ta có
www.MATHVN.com
www.mathvn.com www.mathvn.com 2
( )sin 2 sinkα pi α+ = ; ( )cos 2 coskα pi α+ = ;
( )tan tankα pi α+ = ; ( )cot cotkα pi α+ = .
www.MATHVN.com
www.mathvn.com www.mathvn.com 3
3 Các công thức lượng giác
Công thức lượng giác cơ bản
2 2sin cos 1α α+ = ; sintan
cos
α
α
α
= ;
cos
cot
sin
α
α
α
= ;
tan .cot 1α α = ; 22
1 1 tan
cos
α
α
= + ; 22
1 1 cot
sin
α
α
= + .
Công thức cộng
( )sin sin cos cos sinα β α β α β+ = + ;
( )sin sin cos cos sin α β α β α β− = − ;
( )cos cos cos sin sinα β α β α β+ = − ;
( )cos cos cos sin sinα β α β α β− = + ;
( ) tan tantan
1 tan tan
α β
α β
α β
−
− =
+
;
( ) tan tantan
1 tan tan
α β
α β
α β
+
+ =
−
.
Công thức nhân đôi
sin 2 2sin cos α α α= ;
2 2cos 2 cos sinα α α= − ;
2cos 2 1 2sinα α= − ;
2cos 2 2cos 1 α α= − ;
2
2tan
tan2 = .
1 tan
α
α
α−
Công thức hạ bậc
2 1 cos 2cos ;
2
α
α
+
=
2 1 cos 2sin
2
α
α
−
= ;
2 1 cos 2tan
1 cos 2
α
α
α
−
=
+
.
Công thức nhân ba
3cos3 4cos 3cosα α α= − ;
3sin 3 3sin 4sinα α α= − .
Công thức hạ bậc
34cos 3cos cos3α α α= + ;
34sin 3sin sin 3α α α= −
Công thức biến đổi tích thành tổng
( ) ( )1cos cos cos cos
2
α β α β α β= + + − ;
( ) ( )
( ) ( )
1
sin sin cos cos
2
1
cos cos ;
2
α β α β α β
α β α β
= − + − −
= − − +
( ) ( )1sin cos sin sin
2
α β α β α β= + + − .
Công thức biến đổi tổng thành tích
cos cos 2cos cos
2 2
α β α β
α β + −+ = ;
cos cos 2sin sin
2 2
α β α β
α β + −− = − ;
sin sin 2sin cos
2 2
α β α β
α β + −+ = ;
sin sin 2cos sin
2 2
α β α β
α β + −− =
www.MATHVN.com
www.mathvn.com www.mathvn.com 4
B BÀI TẬP
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
1. 1 Tính giá trị của các biểu thức sau :
a/ sin cos
sin cos
A α α
α α
+
=
−
, biết 2tan
5
α = ; b/ 3 tan 2cot
tan cot
B α α
α α
+
=
−
, biết 2sin
3
α = .
1. 2 Chứng minh các đẳng thức :
a/ 4 4 2 2sin cos 1 2sin cosα α α α+ = − ; b/ 4 4 2cos sin 2cos 1α α α− = − ;.
1. 3 Chứng minh biểu thức sau đây không phụ thuộc vào α :
a/ 4 2 4 4sin 4cos cos 4sinα α α α+ + + ; b/ ( ) ( )2 2cot tan cot tanα α α α+ − − .
CUNG LIÊN KẾT
1. 4 Tính
a/ tan1 tan 2 tan 3 tan 89o o o oA = … ; b/ cos10 cos 20 cos30 cos180o o o oB = + + + +… .
CÔNG THỨC CỘNG
1. 5 Cho A, B, C là ba góc của một tam giác. Chứng minh rằng :
a/ tan tan tan tan tan tan 1
2 2 2 2 2 2
A B B C C A
+ + = ;
b/ tan tan tan tan tan tanA B C A B C+ + = .
1. 6 a/ Biến đổi biểu thức 3 sin cosx x+ về dạng ( )sinA x ϕ+ .
b/ Biến đổi biểu thức 3 sin cosx x+ về dạng ( )cosA x ϕ+ .
c/ Biến đổi biểu thức sin 3 cosx x− về dạng ( )sinA x ϕ+ ;
d/ Biến đổi biểu thức sin cosx x+ về dạng ( )sinA x ϕ+ .
1. 7 Cho
3
a b pi− = . Tính giá trị biểu thức ( ) ( )2 2cos cos sin sinA a b a b= + + +
CÔNG THỨC NHÂN
1. 8 Tính
a/ o os in6 s in42 sin 66 sin 78o oA = ; b/ sin10 sin 50 sin 70o o oB = .
1. 9 Chứng minh rằng
a/ 2cot tan
sin 2
x x
x
+ = ; b/ cot tan 2cot 2x x x− = ;
c/ sin 2 tan
1 cos 2
x
x
x
=
+
; d/ 21 cos 2 tan
1 cos 2
x
x
x
−
=
+
.
www.MATHVN.com
www.mathvn.com www.mathvn.com 5
e/ sin 3 cos3 4cos 2
sin cos
x x
x
x x
+ = ; f/ 4 2cos 4 8cos 8cos 1x x x= − + .
CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI
1. 10 a/ Tính 5sin sin
24 24
pi pi
. b/ Tính 5 7cos sin
12 12
pi pi
.
1. 11 Biến đổi tích thành tổng
a/ 2cos5 cosA x x= ; b/ 4sin sin 2 sin 3B x x x= ;
c/ ( ) ( )2sin cosC a b a b= + − ; d/ ( ) ( )2cos cosD a b a b= + − ;
1. 12 Biến đổi tổng thành tích :
a/ sin sin 3 sin 5 sin 7A x x x x= + + + ; b/ ( )cos 2 cos 2 cos 2 1B a b a b= + + + +
c/ 1 sinC x= − ; d/ 1 2cosD x= + .
e/ ( )sin sin sinE a b a b= + + + ; f/ 1 sin cosF a a= + + .
1. 13 Rút gọn biểu thức
a/ cos 2 cos 4
sin 4 sin 2
a aA
a a
−
=
+
; b/ sin sin 3 sin 5
cos cos3 cos5
B α α α
α α α
+ +
=
+ +
.
1. 14 Chứng minh rằng
a/ cos5 cos3 sin 7 sin cos 2 cos 4x x x x x x+ = ; b/ ( )sin 5 2sin cos 2 cos 4 sinx x x x x− + = ;
c/ 2 2 3sin sin sin sin
3 3 4
x x x x
pi pi
+ − + − =
; d/ 1sin sin sin sin 3
3 3 4
x x x x
pi pi
− + =
.
1. 15 Chứng minh rằng
a/ 4 4 3 cos 4cos sin
4
x
x x
+
+ = ; b/ 4 4cos sin cos 2x x x− = ;
b/ 6 6 5 3cos 4cos sin
8
x
x x
+
+ = ; c/ 6 6 15cos 2 cos6cos sin
16
x x
x x
+
− = ;
c/ 8 8 7 cos 2 cos6cos sin
8
x x
x x
+
− = .
1. 16 Tính 2 3cos cos cos
7 7 7
S pi pi pi= − + .
www.MATHVN.com
www.mathvn.com www.mathvn.com 6
§ 2 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
A LÝ THUYẾT
1 Hàm số sin : ( ) sinf x x=
Tập xác định D = ℝ .
Tập giá trị [ ]1;1− .
Nhận xét
sin 1 2
2
x x kpi pi= ⇔ = +
sin 1 2
2
x x kpi pi= − ⇔ = − +
sin 0x x kpi= ⇔ =
2 Hàm số côsin : ( ) cosf x x=
Tập xác định D = ℝ .
Tập giá trị [ ]1;1− .
Nhận xét
cos 1 2x x k pi= ⇔ =
cos 1 2x x kpi pi= − ⇔ = +
cos 0
2
x x kpi pi= ⇔ = +
3 Hàm số tang : ( ) tanf x x=
Điều kiện xác định : cos 0
2
x x kpi pi≠ ⇔ ≠ + .
Tập xác định : \
2
D kpi pi = +
ℝ .
Tập giá trị : ℝ
Nhận xét tan 0 sin 0x x x kpi= ⇔ = ⇔ =
4 Hàm số côtang : ( ) cotf x x=
Điều kiện xác định : sin 0x x kpi≠ ⇔ ≠ .
Tập xác định { }\D kpi= ℝ .
Tập giá trị ℝ .
Nhận xét cot 0 cos 0
2
x x x kpi pi= ⇔ = ⇔ = +
B BÀI TẬP
1. 17 Tìm tập xác định của mội hàm số sau đây :
a/ ( ) sin 1
sin 1
xf x
x
+
=
−
; b/ ( ) 2 tan 2
cos 1
xf x
x
+
=
−
;
c/ ( ) cot
sin 1
xf x
x
=
+
; d/ tan
3
y x pi = +
.
1. 18 Tìm tập xác định của mội hàm số sau đây :
a/ 1 cosy x= − ; b/ 3 siny x= − ;
c/ ( )
cos
sin
xy
x pi
=
−
; d/ 1 cos
1 sin
xy
x
−
=
+
.
1. 19 Tìm GTLN và GTNN của hàm số
a/ 3cos 2y x= + ; b/ 5sin 3 1y x= − ;
www.MATHVN.com
www.mathvn.com www.mathvn.com 7
c/ 4cos 2 9
5
y x pi = + +
; d/ ( ) sin cosf x x x= + ;
e/ ( ) cos 3 sinf x x x= − ; f/ 5 sin cosy x x= + − ;.
1. 20 Xét tính chẵn – lẻ của hàm số
a/ ( ) sin
cos 2
xf x
x
=
+
; b/ ( ) sin cosf x x x= + ;
c/ 23cos 5siny x x= − d/ cosy x x= .
1. 21 Cho hàm số 3cos 2y x= .
a/ Chứng minh rằng hàm số đã cho là hàm số chẵn.
b/ Chứng minh rằng hàm số đã cho có chu kỳ T pi= .
c/ vẽ đồ thị hàm số đã cho.
1. 22 Tìm Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
a/ 11 11( ) sin cosf x x x= + ; b/ 4 4( ) sin cosf x x x= + ;
c/ 6 6( ) sin cosf x x x= + ; d/ 2 2( ) sin cosn nf x x x= + , với *n ∈ℕ .
§ 3 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
A LÝ THUYẾT
1 Phương trình sinx = m
Xét phương trình sin x m=
* Với [ ]1;1m∉ − , phương trình sin x m= vô nghiệm.
* Với [ ]1;1m∈ − , tồn tại số α sao cho sin bα= .
2
sin sin sin
2 .
x k
x m x
x k
α π
α
π α π
= +
= ⇔ = ⇔
= − +
( k ∈ℤ )
Chú ý Với mỗi m cho trước mà 1m ≤ , phương trình sinx = m có đúng một nghiệm trong đoạn ;
2 2
pi pi−
.
Người ta thường kí hiệu nghiệm đó là arcsin m . Khi đó
arcsin 2
sin
arcsin 2 .
x m k
x m
x m k
pi
pi pi
= +
= ⇔
= − +
2 Phương trình cosx = m
* Với [ ]1;1m∉ − , phương trình cos x m= vô nghiệm.
* Với [ ]1;1m∈ − , tồn tại số α sao cho cos mα= .
www.MATHVN.com
www.mathvn.com www.mathvn.com 8
2
cos cos cos
2 .
x k
x m x
x k
α π
α
α π
= +
= ⇔ = ⇔
=− +
( k ∈ℤ )
Chú ý Với mỗi m cho trước mà 1m ≤ , phương trình cosx = m có đúng một nghiệm trong đoạn [ ]0;pi .
Người ta thường kí hiệu nghiệm đó là arccos m . Khi đó
arccos 2
cos
arccos 2 .
x m k
x m
x m k
pi
pi
= +
= ⇔
= − +
3 Phương trình tanx = m, cotx = m
Các phương trình trên luôn có nghiệm.
Với mọi số thực α , ta có
tan tanx x kα α π= ⇔ = + . ( k ∈ℤ )
cot cotx x kα α π= ⇔ = + . ( k ∈ℤ )
Chú ý
i) Với mọi số m cho trước, phương trình tan x m= có duy nhất một nghiệm trong khoảng ;
2 2
pi pi
−
.
Người ta thường kí hiệu nghiệm đó là arctan m . Khi đó
tan arctanx m x m kpi= ⇔ = + .
ii) Với mọi số m cho trước, phương trình cot x m= có duy nhất một nghiệm trong khoảng ( )0;pi . Người
ta thường kí hiệu nghiệm đó là cotarc m . Khi đó
cot cotx m x arc m kpi= ⇔ = + .
Công thức ngiệm của phương trình lượng giác
2
sin sin
2
u v k
u v
u v k
pi
pi pi
= +
= ⇔
= − +
2
cos cos
2
u v k
u v
u v k
pi
pi
= +
= ⇔
= − +
tan tanu v u v kpi= ⇔ = + cot cotu v u v kpi= ⇔ = +
với k ∈ℤ
(trong điều kiện biểu thức có nghĩa)
Một số trường hợp đặc biệt
sin 1 2
2
u u kpi pi= ⇔ = +
sin 1 2
2
u u kpi pi= − ⇔ = − +
sin 0u u kpi= ⇔ =
cos 1 2u u k pi= ⇔ =
cos 1 2u u kpi pi= − ⇔ = +
cos 0
2
u u kpi pi= ⇔ = +
tan 0u u kpi= ⇔ =
www.MATHVN.com
www.mathvn.com www.mathvn.com 9
cot 0
2
u u kpi pi= ⇔ = +
B BÀI TẬP
1. 23 Giải phương trình :
a/ sin sin
6
x
pi
= ; b/ 2sin 2 0x + = ; c/ ( ) 2sin 2
3
x − = ;
d/ ( )sin 20 sin 60o ox + = ; e/ cos cos 4x
pi
= ; f/ 2cos 2 1 0x + = ;
g/ ( ) 2cos 2 15 2ox + = − ; h/
1
t an3
3
x = − ; i/ ( )tan 4 2 3x + = ;
j/ ( ) otan 2 10 tan 60ox + = ; k/ cot 4 3x = ; l/ ( )cot 2 1x + = .
1. 24 Giải phương trình :
a/ sin 2 sin
5 5
x x
pi pi
− = +
; b/ ( ) ( )cos 2 1 cos 2 1x x+ = − ;
c/ 2 1 1tan tan 0
6 3
x +
+ = ; d/ sin 3 cos 2x x= .
1. 25 Giải các phương trình sau :
a/ 2 1cos 2
4
x = ; b/ 24cos 2 3 0x − = ;
c/ 2 2cos 2 sin
4
x x
pi
− =
; d/ 2 2cos 3 sin 2 1x x+ = .
1. 26 Tìm các nghiệm của phương trình sau trong khoảng đã cho :
a/ 2sin 2 1 0x + = với 0 x pi< < ; b/ ( )cot 5 3x − = với xpi pi− < < .
1. 27 Giải các phương trình sau :
a/ sin cos 1x x+ = ; b/ 4 4sin cos 1x x− = ;
c/ 4 4sin cos 1x x+ = ; d/ 3 3sin cos cos sin 2 /8x x x x− = .
1. 28 Giải các phương trình sau :
a/ 2cos 3 sin cos 0x x x− = ; b/ 3 cos sin 2 0x x+ = ;
c/ 8sin .cos .cos 2 cos8
16
x x x x
pi
= −
; d/ 4 4sin sin sin 4
2
x x x
pi
+ − =
.
1. 29 Giải phương trình :
a/ cos 7 .cos cos5 .cos3x x x x= ; b/ cos 4 sin 3 .cos sin .cos3x x x x x+ = ;
www.MATHVN.com
10
c/ 1 cos cos 2 cos3 0x x x+ + + = ; d/ 2 2 2 2sin sin 2 sin 3 sin 4 2x x x x+ + + = .
1. 30 Giải các phương trình sau :
a/ sin 2 sin 5 sin 3 sin 4x x x x= ; b/ sin sin 2 sin 3 sin 4 0x x x x+ + + = ;
c/ 2 2 2sin sin 3 2sin 2x x x+ = ; d/ sin sin 3 sin 5 cos cos3 cos5x x x x x x+ + = + + .
1. 31 Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau :
a/ tany x= ; b/ cot 2y x= ; c/ 2cos 1
2cos 1
xy
x
+
=
−
;
d/ ( )sin 2
cos 2 cos
x
y
x x
−
=
−
; e/ tan
1 tan
xy
x
=
+
; f/ 1
3 cot 2 1
y
x
=
+
.
1. 32 Giải phương trình :
a/ 2cos 2 0
1 sin 2
x
x
=
−
; b/ tan 3 0
2cos 1
x
x
−
=
+
;
. c/ sin 3 cot 0x x = ; d/ tan 3 tanx x= .
1. 33 Tìm nghiệm thuộc khoảng (0; )pi của phương trình 4cos3 cos 2 2cos3 1 0x x x+ + = .
§4 PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI THEO MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
A DẠNG 2 0at bt c+ + = ( 0a ≠ ), với t là một hàm số lượng giác (sinx, cosx, tanx, cotx,
sin cosx xα β+ , ( )sin xα β+ , 1
sin x
, …)
B BÀI TẬP
1. 34 Giải phương trình :
a/ 22cos 3cos 1 0x x− + = ; b/ 2cos sin 1 0x x+ + = ;
c/ 22sin 5sin 3 0x x+ − = ; d/ 2cot 3 cot 3 2 0x x− − = ;
1. 35 Giải phương trình :
a/ 22cos 2 cos 2 0x x+ − = ; b/ cos 2 cos 1 0x x+ + = ;
c/ cos 2 5sin 3 0x x− − = ; d/ 5 tan 2cot 3 0x x− − = .
1. 36 Giải các phương trình lượng giác sau :
a/ 2sin 2cos 2 0
2 2
x x
− + = ; b/ cos 5sin 3 0
2
x
x + − = ;
c/ cos 4 sin 2 1 0x x− − = ; d/ cos 6 3cos3 1 0x x− − = .
1. 37 Giải các phương trình :
a/ ( )2tan 3 1 tan 3 0x x+ − − = ; b/ ( )23 tan 1 3 tan 1 0x x− − − = ;
www.MATHVN.com
11
c/ ( )2cos 2 2 3 1 cos 2 3 0x x− + + + = ; d/ ( )21 2 3 tan 1 2 3 0cos xx − + − + = .
1. 38 Giải các phương trình sau :
a/ 2cos5 cos cos 4 .cos 2 3cos 1x x x x x= + + ; b/ 6 42cos sin cos 2 0x x x+ + = ;
c/
2 24sin 2 6sin 9 3cos 2 0
cos
x x x
x
+ − −
= ; d/ 2 5 7 12cos 2 cos 10cos cos
2 2 2 2
x
x x x
pi
+ − − + =
.
1. 39 Giải các phương trình :
a/ 2 53tan 1 0
cos
x
x
− + = ; b/ 2 2
1 1
cos cos
cos cos
x x
x x
+ = + ;
c/ 5sin 2 sin cos 6 0x x x+ + + = ; d/ ( )2 2tan cot 2 tan cot 6x x x x+ + + = .
1. 40 Giải phương trình ( ) ( )2 tan sin 3 cot cos 5 0x x x x− + − + = .
§5 PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI sin x VÀ cos x
A LÝ THUYẾT
Dạng sin cosa x b x c+ = ( 2 2 0a b+ ≠ )
Cách giải
- Chia hai vế của phương trình cho 2 2a b+ , phương trình trở thành
2 2 2 2 2 2
sin cosa b cx x
a b a b a b
+ =
+ + +
;
- Vì
2 2
2 2 2 2
1a b
a b a b
+ = + +
nên có góc α sao cho
2 2
cos
a
a b
α=
+
và
2 2
sinb
a b
α=
+
,
ta có phương trình tương đương :
2 2
sin cos cos sin cx x
a b
α α+ =
+
;
- Áp dụng công thức cộng, ta được phương trình ( )
2 2
sin cx
a b
α+ =
+
.
Dể dàng giải được phương trình này.
Nhận xét
- Phương trình sin cosa x b x c+ = có nghiệm khi và chỉ khi 2 2 2a b c+ ≥ .
- Các phương trình sin cosa x b x c− = , cos sina x b x c± = cũng được giải tương tự.
B BÀI TẬP
1. 41 Giải phương trình :
www.MATHVN.com
12
a/ 3 sin cos 1x x− = ; b/ 3 cos3 sin 3 2x x− = ;
c/ 3cos 4sin 5x x+ = − ; d/ sin 7 cos 7x x− = ;
e/ 2sin 2 2cos 2 2x x− = ; f/ sin 2 3 3 cos 2x x= − .
1. 42 Giải phương trình :
a/ 22sin 3 sin 2 3x x+ = ; b/ 22cos 3 sin 2 2x x− = ;
c/ 2sin 2 cos 2 3 cos 4 2 0x x x+ + = ; d/ 2 24sin 3 3 sin 2 2cos 4x x x+ − = .
1. 43 Giải các phương trình sau :
a/ sin 3 3 cos3 2cos 4x x x− = ; b/ cos 3 sin 2cos
3
x x x
pi
− = −
;
c/ 3 sin 2 cos 2 2 cos 2 sinx x x x+ = − ; d/ ( )sin 8 cos 6 3 sin 6 cos8x x x x− = + .
1. 44 Giải các phương trình sau :
a/ 3sin 4sin 5sin 5 0
3 6 6
x x x
pi pi pi
− + + + + =
;
b/ 3 52sin 4sin
4 4 2
x x
pi pi
+ + − =
.
1. 45 Giải các phương trình sau :
a/ 33sin 3 cos3 1 4sinx x x− = + ; b/ 3 cos5 2sin 3 cos 2 sin 0x x x x− − = ;
c/
2
sin cos 3 cos 2
2 2
x x
x
+ + =
; d/ 3 18cos 2
sin cos
x
x x
= + .
1. 46 Tìm 2 6,
5 7
x
pi pi
∈
thỏa phương trình cos 7 3 sin 7 2x x− = −
1. 47 Cho phương trình 2 22sin sin cos cosx x x x m− − =
a/ Tìm m để phương trình có nghiệm.
b/ Giải phương trình với 1m = − .
1. 48 Cho phương trình sin 2 2 cos sinx m x x m− = − . Tìm m để phương trình có đúng hai nghiệm thuộc
đoạn
30;
4
pi
.
1. 49 Giải các phương trình
a/ 3 18sin
cos sin
x
x x
= + ; b/ 3 tan2 sin 1
2 sin 1
x
x
x
= −
−
.
§6 PHƯƠNG TRÌNH THUẦN NHẤT BẬC HAI THEO sin x VÀ cos x
www.MATHVN.com
13
A LÝ THUYẾT
Dạng 2 2sin sin cos cos 0a x b x x c x+ + = ( 2 2 2 0a b c+ + ≠ )
Cách giải
- Xét xem
2
x kπ π= + có thỏa phương trình không ;
- Với
2
x kπ π≠ + ( cos 0x ≠ ), chia hai vế của phương trình cho 2cos x để đưa về phương trình theo
tan x .
Chú ý
- Đồi với các phương trình 2sin sin cos 0a x b x x+ = , 2sin cos cos 0b x x c x+ = ta có thể giải bằng
cách đưa về phương trình tích.
- Áp dụng công thức hạ bậc và công thức nhân đôi, phương trình thuần nhất bậc hai được chuyển
thành phương trình bậc nhất theo sin 2x và cos 2x .
- Với hằng đẳng thức 2 2sin cosd d x d x= + , phương trình 2 2sin sin cos cosa x b x x c x d+ + =
cũng được xem là phương trình thuần nhất.
B BÀI TẬP
1. 50 Giải phương trình :
a/ 2 23sin sin cos 2cos 3x x x x− − = ; b/ 2 2 1sin sin 2 2cos
2
x x x+ − = ;
c/ 2 22sin 3 3 sin cos cos 4x x x x+ − = ; d/ 2 2cos 2 sin 4 3sin 2 0x x x+ − = .
1. 51 Giải pương trình :
a/ 2 22sin 3 sin cos cos 2x x x x+ − = ; b/ ( )2 2sin 3 1 sin cos 3 cos 0x x x x+ − − = ;
c/ 23 sin sin cos 0x x x− = ; d/ 2cos 3sin 2 3x x= + .
1. 52 Giải pương trình :
a/ 2 2 3 2sin 3 sin cos 2cos
2
x x x x
+
+ + = ; b/ ( ) ( )2 23 1 sin 3 sin 2 3 1 cos 0x x x+ − + − = ;
c/ 2 24sin 3 3 sin 2cos 4
2 2
x x
x+ − = ; d/ 2 23cos 4 5sin 4 2 3 sin 8x x x+ = − .
1. 53 Giải các phương trình sau :
a/ 14sin 6cos
cos
x x
x
+ = ; b/ 2sin sin 2 cos 0
4
x x x
pi
+ − =
;
c/ 3 3sin cos sin cosx x x x+ = − ; d/ 3sin sin 2 sin 3 6cosx x x x+ = .
www.MATHVN.com
14
BAI TẬP LÀM THÊM
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
1. 54 Giải các phương trình lượng giác sau đây :
a/ 1sin
2
x = ; b/ 2cos 1 0x + = ;
c/ tan 3 1x = ; d/ 4cos 1 0x + = .
1. 55 Giải phương trình
a/ sin 4 cos5 0x x+ = ; b/ sin 3 cos 6 0x x− = ;
c/ 2tan 5 cot 0
5
x
pi
+ = ; d/ cot 20 3
4
ox + =
.
1. 56 Giải phương trình
a/ ( )0 2cos 3 60 2x + = ; b/ ( )0
3
cot 2 40
3
x + = ;
c/ cos(2 45 ) cos 0ox x+ + = ; d/ ( ) ( )0 0 0sin 24 cos 144 cos 20x x+ + + = .
1. 57 Giải phương trình
a/ 3 22sin cos
4 4 2
x x
pi pi
+ + − =
; b/ 38cos cos3
3
x x
pi
+ =
.
1. 58 a/ Chứng minh rằng 3 34sin cos3 4cos sin 3 3sin 4x x x x x+ = .
b/ Giải phương trình 3 3 3sin cos3 cos sin 3 sin 4x x x x x+ = .
1. 59 Tìm các nghiệm của phương trình sau trong khoảng đã cho :
a/ 2sin 2
12 2
x
pi
− =
với 2
3 2
x
pi pi
− < < ; b/ ( ) 1cos 2 1
2
x + = với ( );x pi pi∈ − ;
c/ ( )tan 3 2 3x + = với ;
2 2
x
pi pi
∈ −
; d/ tan 2 3x = với ( );x pi pi∈ − .
1. 60 Giải phương trình
a/ 2sin cos 2 cos3 sin 2x x x x= ; b/ ( )sin 5 2sin cos 2 cos 4 1x x x x− + = ;
c/ sin 3 sin sin 2 0x x x− − = ; d/ 3sin 4 2 cos 4 3sin 2 16cos 2 9 0x x x x+ + + + = .
1. 61 Giải phương trình :
a/ tan 3 tan 1 0x x + = ; b/ sin 3 cot 0x x = ;
www.MATHVN.com
15
c/ tan 3 tanx x= ; d/ 2cos 2 0
tan 1
x
x
+
=
−
.
1. 62 Giải phương trình :
a/ 2sin cos 2 1 2cos 2 sin 0x x x x− + − = ; b/ 3 3sin cos cos 2x x x+ = ;
c/ ( )( )1 tan 1 sin 2 1 tanx x x− + = + ; d/ tan cot 2 2x x+ = ;
e/ cos 2sin cos
1 sin 2
x
x x
x
+ =
−
; f/ 1 cos 2 sin 2
cos 1 cos 2
x x
x x
+
=
−
;
g/ 1cos cos3 cos5
2
x x x− + = ; h/ ( )tan 2 sin 3 sin 3 tan 3 3 0x x x x+ − − = .
1. 63 Tìm [0;14]x ∈ nghiệm đúng phương trình cos3 4cos 2 3cos 4 0x x x− + − = .
1. 64 a/ Hãy biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trình sin x m= , [0;3 ]x pi∈ .
b/ Hãy xác định tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 cos sin 2 0m x x− = có đúng 7
nghiệm trong đoạn [ ]0;3π .
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI, BẬC BA THEO MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
1. 65 Giải phương trình :
a/ 3 2sin 3sin 2sin 0x x x+ + = ; b/ 2 2 3sin 2cos 0
2 4
x
x − + = ;
c/ 1 sin sin 3 0x x+ = ; d/ 2 22sin cos 4sin 2 0x x x− − + = ;
e/ ( )4 48 sin cos 4sin cos 7x x x x+ = + ; f/ 6 6 3sin cos sin 24x x x+ + = ;
g/ 2 5cos 4cos
3 6 2
x x
pi pi
+ + − =
; h/ 2 3 12cos 2 sin 10cos cos
2 2 2 2
x
x x x
pi
− − − − =
.
1. 66 Giải phương trình sau :
a/ sin 2 cos 2 5sin cos 3x x x x− = + − ; b/ 4 2sin cos 1x x− = ;
c/ 2
3 2 3 tan 6 0
cos
x
x
+ − = ; d/ sin 2 2 tan 3x x+ = .
1. 67 Tìm nghiệm [ ]0;2x pi∈ của phương trình cos3 sin 35 sin cos 2 3
1 2sin 2
x x
x x
x
+
+ = + +
.
1. 68 Giải các phương trình sau:
a/ 2cot tan 4sin 2
sin 2
x x x
x
− + = ; b/ 3tan tan 1
4
x x
pi
− = −
;
c/ cos 2 3cot 2 sin 4 2
cot 2 cos 2
x x x
x x
+ +
=
−
; d/ cos3 3cos 2 2(1 cos )x x x+ = + .
www.MATHVN.com
16
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT THEO sinx VÀ cosx
1. 69 Giải các phương trình sau :
a/ sin 3 cos 2x x+ = ; b/ 2sin17 3 cos5 sin 5 0x x x+ + = ;
c/ cos sin 1
6 6
x x
pi pi
− + − =
; d/ 2 cos 6 sin 2
4 4
x x
pi pi
+ − + =
.
1. 70 Giải các phương trình sau :
a/ 1 cos 3 sinx x− = ; b/ cos 3 sin 2cos
3
x x x
pi
− = −
;
c/ ( )sin 4 cos 2 3 sin 2 cos 4x x x x− = + ; d/ ( )2sin cos 3 sin 2 2x x x− + = .
1. 71 Giải các phương trình sau :
a/ 4 4 1cos sin
4 4
x x
pi
+ + =
; b/ 3 3sin cos sin cosx x x x+ = − ;
c/ 3 cos 2 sin 2 2sin 2 2 2
6
x x x
pi
+ + − =
; d/ tan 3cot 4(sin 3 cos )x x x x− = + ;
e/ 23cos 4sin 3
3cos 4sin 6
x x
x x
− + =
− −
;
f/ 8sin sin 2 6sin cos 2 5 7 cos
4 4
x x x x x
pi pi
+ + − = +
.
1. 72 Với giá trị nào của tham số m thì phương trình sau có nghiệm :
a/ ( )sin 1 cos 2m x m x− + = ; b/ sin sin 2 cos
4
m x x x
pi
− + = −
.
1. 73 Tìm x sao cho biểu thức sin 1
cos 2
xy
x
+
=
+
nhận giá trị nguyên.
1. 74 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
a/ sin cosa x b x+ (a, b là các hằng số và 2 2 0a b+ ≠ ) ;
b/ 2 2sin sin cos 3cosx x x x+ + .
1. 75 Giải các phương trình sau :
a/ 2 23sin 8sin cos 4cos 0x x x x+ + = ; b/ 2 24sin 3 3 sin 2 2cos 4x x x+ − = ;
c/ 3 2 3sin 2sin .cos 3cos 0x x x x+ + = ; d/ 3 26sin 7 cos 5sin cosx x x x− = .
1. 76 Giải các phương trình sau :
a/ 1 3tan 2sin 2x x+ = ; b/ ( ) 4 45 1 cos cos sin 2x x+ + − = ;
www.MATHVN.com
17
c/ 2 3sin cos 4 sin 2 2sin 0
2
x x x x− + + = ; d/ 2 21 sin sin 2 cos sin 2cos
4
x x x x x
pi
+ − = −
;
e/ sin 5 cos5 0
sin cos
x x
x x
− = ; f/ 2tan cot 4
sin 2
x x
x
+ = ;
g/ 8 8 217sin cos cos 2
16
x x x+ = ; h/ 2 2 2cos tan .sin
2 2 4
x x
x
pi
= −
;
i/ (1 sin 2cos )cos 2 sin 2 1x x x x+ + − = ; j/ [ ]2 2cos cos 3 sin 2 0 trên 0;x x x pi+ − = ;
k/ 2 2cos 3 cos 2 cos 0x x x− = ; l/ sin 5 5sinx x= ;
m/ ( ) ( )2 2 11 sin cos 1 cos sin 1 sin 22x x x x x+ + + = + .
1. 77 Tìm các nghiệm thuộc khoảng ( )0;2pi của phương trình cos3 sin 3sin cos 2 3
1 2sin 2
x x
x x
x
+
+ = +
+
.
GIỚI THIỆU MỘT SỐ PTLG TRONG ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Giải các phương trình lượng giác sau đây :
1) 2cos 4 12sin 1 0x x+ − = ; (CĐ – 2011)
2) sin 2 2cos sin 1 0
tan 3
x x x
x
+ − −
=
+
; (Khối D – 2011)
3) sin 2 cos sin cos cos 2 sin cosx x x x x x x+ = + + ; (Khối B – 2011)
4) 2
1 sin 2 cos 2 2 sin sin 2
1 cot
x x
x x
x
+ +
=
+
; (Khối A – 2011)
5) sin 2 cos 2 3sin cos 1 0x x x x− + − − = ; (Khối D - 2010)
6) ( )sin 2 cos 2 cos 2cos 2 sin 0x x x x x+ + − = ; (Khối B - 2010)
7)
( )1 sin cos 2 sin 14
cos
1 tan 2
x x x
x
x
pi
+ + +
=
+
; (Khối A - 2010)
8) ( )( )( )
1 2sin cos
3
1 2sin 1 sin
x x
x x
−
=
+ −
; (Khối A – 2009)
9) ( )3sin cos .sin 2 3 cos3 2 cos 4 sinx x x x x x+ + = + ; (Khối B – 2009)
10) 3 cos5 2sin 3 .cos 2 sin 0x x x x− − = ; (Khối D – 2009)
11) 1 1 74sin
3sin 4
sin
2
x
x
x
pi
pi
+ = −
−
; (Khối A – 2008)
www.MATHVN.com
18
12) ( )2sin 1 cos 2 in2 1 2cosx x s x x+ + = + ; (Khối B – 2008)
13) 3 3 2 2sin 3 cos sin cos 3 sin cosx x x x x x− = − ; (Khối D – 2008)
14) 22sin 2 sin 7 1 sinx x x+ − = ; (Khối B – 2007)
15)
2
sin cos 3 cos 2
2 2
x x
x
+ + =
; (Khối D – 2007)
16) cos3 cos 2 cos 1 0x x x+ − − = ; (Khối D – 2006)
17) cot sin 1 tan tan 4
2
x
x x x
+ + =
; (Khối B – 2006).
18) ( )6 62 cos sin sin cos 0
2 2sin 2
x x x x
x
+ −
=
−
; (Khối A – 2006).
19) 4 4 3cos sin cos sin 3 0
4 4 4
x x x x
pi pi
+ + − − − =
; (Khối D – 2005).
20) 1 sin cos sin 2 cos 2 0x x x x+ + + + = ; (Khối B – 2005).
21) 2 2cos 3 cos 2 cos 0x x x− = ; (Khối A – 2005).
22) ( )( )2cos 1 2sin cos sin 2 sinx x x x x− + = − ; (Khối D – 2004).
23) ( ) 25sin 2 3 1 sin tanx x x− = − ; (Khối B – 2004).
File đính kèm:
- ON THI TOAN 11 HINH HOC.pdf